Ngày đăng: Jan 18, 2021 1:54:41 PM
extended family /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/
(n.)gia đình đa thế hệ
My parents told me that Vietnamese people used to live in extended families.
Bố mẹ cô nói với cô rằng người Việt nam trước kia thường sống trong các gia đình đa thế hệ.
nuclear family /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/
(n.)gia đình hạt nhân
People nowadays mostly live in nuclear families including parents and children.
Mọi người ngày nay hầu như sống trong các gia đình hạt nhân gồm bố mẹ và con cái.
thatched house /θætʃt haʊs/
(n.)nhà tranh mái lá
My parents told me that they saw many thatched houses in Vietnam when they came here last time.
Bố mẹ cô nói với cô rằng họ thấy nhiều ngôi nhà tranh ở Việt Nam khi họ đến đây lần trước.
underpass /ˈʌndəpɑːs/
(n.)đường hầm qua đường
People can now pass crowded streets which have many kinds of vehicles through an underpass system.
Bây giờ mọi người có thể sang các con đường đông đúc có nhiều phương tiện giao thông qua hệ thống đường hầm qua đường.
flyover /ˈflaɪəʊvə(r)/
(n.)cầu vượt
To deal with traffic jams, the Vietnamese government has built many new flyovers in recent years.
Để đối phó với tình trạng tắc đường, chính phủ Việt Nam đã xây dựng nhiều cầu vượt mới trong những năm gần đây.
tram /træm/
(n.)xe điện, tàu điện
Trams were a popular means of transport of Hanoians in the 1970s.
Xe điện là phương tiện phổ biến của người dân Hà Nội vào những năm 1970.
tunnel /ˈtʌnl/
(n.)đường hầm, cống ngầm
Many tunnels have been built as an effective solution to transportation problems.
Nhiều đường hầm đã được xây dựng như một giải pháp hiệu quả cho các vấn đề giao thông.
pedestrian /pəˈdestriən/
(n.)người đi bộ
Due to the streets being crowded with many kinds of vehicles, it’s hard and dangerous for pedestrians to cross the streets.
Do các con phố có nhiều phương tiện qua lại, nên rất khó và nguy hiểm cho những người đi bộ sang đường.
elevated walkway /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ /
(n.)cầu sang đường cho người đi bộ
Pedestrians should cross the streets through elevated walkways to avoid possible accidents.
Người đi bộ nên sang đường qua cầu sang đường cho người đi bộ để tránh các tai nạn có thể xảy ra.
trench /trentʃ/
(n.)hào giao thông
Trenches were dug into the ground to avoid enemies during the war.
Hào giao thông được đào dưới lòng đất để tránh kẻ thù trong chiến tranh.
roof /ruːf/
(n.)mái nhà
The roof of the house needs to be repaired.
Mái của ngôi nhà này cần được sửa lại rồi.
tiled /taɪl/
(adj.)lợp ngói, bằng ngói
We could see many houses with red tiled roofs in villages in Vietnam several decades ago.
Chúng ta có thể thấy nhiều ngôi nhà lợp mái ngói đỏ tươi ở các làng quê ở Việt Nam vài thập kỷ trước.
mushroom /ˈmʌʃrʊm/
(v.)mọc lên như nấm
High-rise buildings are mushrooming in big cities and towns.
Các tòa nhà cao tầng đang mọc lên như nấm ở các thành phố và thị trấn lớn.
clanging /klæŋɪŋ/
(adj.)tiếng leng keng
The clanging sound of trams was the familiar sound of Hanoians in the 1970s.
Tiếng leng keng của những chiếc xe điện là âm thanh quen thuộc với người Hà Nội vào những năm 1970.
earthen road /ˈɜːθn rəʊd/
(n.)đường đất
Be careful when riding a motorbike on the earthen road because it’s very slippery.
Cần thận khi lái xe máy trên đường đất vì nó rất trơn.
concrete road /ˈkɒŋkriːt rəʊd/
(n.)đường bê tông
Earthern roads are gradually replaced by concrete roads in villages.
Những con đường đất dần được thay thế bằng những con đường bê tông ở các làng quê.
compartment /kəmˈpɑːtmənt/
(n.)toa xe, tàu
The train is quite long with 20 compartments.
Chiếc tàu hỏa đó khá dài với 20 toa.
exporter /ekˈspɔːtə(r)/
(n.)nước xuất khẩu, người xuất khẩu
Vietnam is one of the biggest rice exporters in the world.
Việt Nam là một trong những nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới.
boom /buːm/
(n.)bùng nổ
This year is considered to be a boom year for the housing market.
Năm nay được cho là năm bùng nổ của thị trường nhà đất.
manual /ˈmænjuəl/
(adj.)làm việc bằng tay chân
There has been a fall in manual labour and a rise in technology and equipment in recent years.
Có sự sụt giảm lực lượng lao động tay chân và sự gia tăng về công nghệ và thiết bị trong những năm gần đây.