Ngày đăng: Nov 19, 2020 1:31:46 PM
citadel /ˈsɪtədel/
(n.)thành lũy, thành trì
A visit to Hanoi wouldn't be complete without visiting the Imperial Citadel of Thang Long.
Chuyến thăm Hà Nội sẽ không trọn vẹn nếu không ghé thăm Hoàng thành Thăng Long.
complex /ˈkɒmpleks/
(n.)khu liên hợp, quần thể
The Complex of Hue Monuments attracts millions of tourists each year.
Quần thể di tích Cố đô Huế thu hút hàng triệu khách du lịch mỗi năm.
picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/
(adj.)đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh)
The scenery outside Phong Nha Cave is especially picturesque.
Phong cảnh bên ngoài động Phong Nha đẹp như tranh vẽ.
structure /ˈstrʌktʃə(r)/
(n.)công trình kiến trúc, công trình xây dựng
The One Pillar Pagoda has a unique structure.
Chùa Một Cột có cấu trúc rất độc đáo.
recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/
(n.)sự công nhận, sự thừa nhận
They have succeeded in seeking recognition of Ha Long as a world natural heritage site.
Họ đã thành công trong việc giúp Vịnh Hạ Long được công nhận là di sản thiên nhiên thế giới.
administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/
(adj.)thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính
Ha Noi is the administrative centre of Viet Nam.
Hà Nội là trung tâm hành chính của Việt Nam.
astounding /əˈstaʊndɪŋ/
(adj.)làm sững sờ, làm sửng sốt
I have never seen such an astounding waterfall before.
Tôi chưa bao giờ nhìn thấy một thác nước đáng kinh ngạc như vậy trước đây.
cavern /ˈkævən/
(n.)hang lớn, động
The mountain is full of caves and caverns.
Ngọn núi này có đầy hang động.
contestant /kənˈtestənt/
(n.)đấu thủ, thí sinh
The competition attracts more than 30 contestants from different countries.
Cuộc thi đã thu hút sự tham gia của hơn 30 thí sinh đến từ các nước khác nhau.
fortress /ˈfɔːtrəs/
(n.)pháo đài
There used to be a fortress in the south of the town.
Từng có một pháo đài ở phía nam thị trấn.
geological /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/
(adj.)(thuộc) địa chất
He has a wide knowledge of Viet Nam's geological features.
Anh ấy có kiến thức sâu rộng về các đặc điểm địa lí của Việt Nam.
limestone /ˈlaɪmstəʊn/
(n.)đá vôi
This is the biggest limestone mountain in the country.
Đây là ngọn núi đá vôi lớn nhất cả nước.
measure /ˈmeʒə(r)/
(n.)biện pháp, phương sách
The local authority is introducing better measures to protect the wonder.
Chính quyền địa phương đang đưa ra những biện pháp tốt hơn để bảo vệ kỳ quan này.
paradise /ˈpærədaɪs/
(n.)thiên đường
The island is known as a great paradise for tourists nationwide.
Hòn đảo này được biết đến là một thiên đường tuyệt vời cho du khách cả nước.
rickshaw /ˈrɪkʃɔː/
(n.)xe xích lô, xe kéo
It's recommended to use rickshaws to get around the city.
Nên sử dụng xích lô để đi quanh thành phố.
round (in a game) /raʊnd/
(n.)hiệp, vòng (trong trò chơi)
You win this round of the game and get a special gift.
Bạn giành chiến thắng ở vòng chơi này và nhận được một món quà đặc biệt.
sculpture /ˈskʌlptʃə(r)/
(n.)bức tượng (điêu khắc)
She is interested in collecting modern sculpture.
Cô ấy có đam mê sưu tập những tác phẩm điêu khắc hiện đại.
setting /ˈsetɪŋ/
(n.)khung cảnh, môi trường
The pagoda is located in a rural setting.
Ngôi chùa nằm trong một khung cảnh nông thôn.
spectacular /spekˈtækjələ(r)/
(adj.)đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ
We were all impressed with the spectacular scenery there.
Tất cả chúng tôi đều bị ấn tượng bởi cảnh đẹp hùng vĩ nơi đó.
tomb /tuːm/
(n.)ngôi mộ
Many of the tombs were destroyed over the years.
Rất nhiều trong số các ngôi mộ đã bị tàn phá qua năm tháng.