Ngày đăng: Oct 01, 2020 1:12:3 PM
Phần này gồm 10 câu (từ câu 1-10). Viết câu đầy đủ sử dụng từ gợi ý.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
The cat/ feed/ every day.
The room/ decorate/ with flowers/ yesterday.
The Mona Lisa/ paint/ Leonardo Da Vinci.
A safe/ use/ for storing valuable things.
This bottle of perfume/ buy/ in France/ last year.
Some people/ invite/ his party/ last week.
Milk/ produce/ cows.
The room/ not tidy up/ yet.
Some trees/ plant/ last month.
10.
The Ao Dai/ wear/ Vietnamese women/ for years.
Keys:
Phần này gồm 10 câu (từ câu 1-10). Viết câu đầy đủ sử dụng từ gợi ý.
1.
The cat/ feed/ every day.
The cat is fed every day.
Câu có trạng ngữ chỉ thời gian every day nên động từ chia ở thì hiện tại đơn. Câu này được dịch là "Con mèo được cho ăn mỗi ngày".
2.
The room/ decorate/ with flowers/ yesterday.
The room was decorated with flowers yesterday.
Câu có trạng từ chỉ thời gian yesterday nên động từ chia ở thì quá khứ đơn. Câu này có nghĩa là "Hôm qua căn phòng đã được trang trí bằng hoa".
3.
The Mona Lisa/ paint/ Leonardo Da Vinci.
The Mona Lisa was painted by Leonardo Da Vinci.
Câu miêu tả một sự việc đã xảy ra trong quá khứ nên động từ chia ở thì quá khứ đơn. Câu này có nghĩa "Bức tranh Nàng Mona Lisa đã được vẽ bởi danh họa Leonardo Da Vinci".
4.
A safe/ use/ for storing valuable things.
A safe is used for storing valuable things.
Câu này có nghĩa là "Két sắt được dùng để lưu trữ những thứ có giá trị". Vì câu miêu tả sự thực hiển nhiên nên động từ chia ở thì hiện tại đơn.
5.
This bottle of perfume/ buy/ in France/ last year.
This bottle of perfume was bought in France last year.
Câu này có trạng ngữ last year nên động từ chia ở thì quá khứ đơn. Câu này có nghĩa là "Lọ nước hoa này đã được mua ở Pháp vào năm ngoái".
6.
Some people/ invite/ his party/ last week.
Some people were invited to his party last week.
Câu có trạng ngữ last week nên động từ chia ở thì quá khứ đơn. Câu có nghĩa là "Tuần trước có một số người được mời đến bữa tiệc của ông ấy".
7.
Milk/ produce/ cows.
Milk is produced by cows.
"Sữa được sản xuất bởi bò." - câu này miêu tả sự thực hiển nhiên nên động từ chia ở thì hiện tại đơn.
8.
The room/ not tidy up/ yet.
The room has not been tidied up yet.
Câu có trạng từ yet nên động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành. Câu có nghĩa "Căn phòng vẫn chưa được dọn dẹp gọn gàng".
9.
Some trees/ plant/ last month.
Some trees were planted last month.
Câu có trạng ngữ last month nên động từ chia ở thì quá khứ đơn. Câu có nghĩa là "Một số cây được trồng tháng trước".
10.
The Ao Dai/ wear/ Vietnamese women/ for years.
The Ao Dai has been worn by Vietnamese women for years.
Câu có trạng ngữ for years nên động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành. Câu có nghĩa là "Áo dài được phụ nữ Việt Nam mặc từ lâu đời".