Ngày đăng: Feb 18, 2021 3:10:15 PM
Hoàn thành câu với dạng đúng của các động từ cho trong ngoặc.
7.
8.
9.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
If you (not hurry) ........................, you (miss) ........................the school bus.
I (go) .....................to the cinema if I (finish) .....................my homework in time.
If it (not rain) ................, the students (play)..................... sports in the schoolyard.
The teacher (be) ................pleased if we (do)................ our homework.
If you (not put) ..................the gun down, I (call)..................... the police.
He (get) .................... tired in the next morning if he (go)................. to bed late in the previous night.
I (lend) ...............you my camera if you (need)....................... it.
You (not pass) ......................the course if you (be) ................. lazy.
If we (not protect)................... endangered species, they (become) .................extinct.
10.
If they (send) ..............the parcel by airmail, it (arrive)............. much faster.
11.
If my brother (pass) ...............the interview, he (get)............... the job.
12.
If I (have) ................a toothache, I (see).......................... a dentist.
Keys:
Hoàn thành câu với dạng đúng của các động từ cho trong ngoặc.
1.
If you (not hurry) do not hurry, you (miss) will miss the school bus.
Câu này dịch là "Nếu cậu không nhanh lên thì cậu sẽ lỡ xe buýt."
2.
I (go) will go to the cinema if I (finish) finish my homework in time.
Câu này dịch là "Mình sẽ đến rạp chiếu phim nếu mình hoàn thành bài tập về nhà kịp lúc."
3.
If it (not rain) does not rain, the students (play) will play sports in the schoolyard.
Câu này dịch là "Nếu trời không mưa thì học sinh sẽ chơi thể thao trong sân trường."
4.
The teacher (be) will be pleased if we (do) do our homework.
Câu này dịch là "Giáo viên sẽ hài lòng nếu chúng ta làm bài tập về nhà."
5.
If you (not put) do not put the gun down, I (call) will call the police.
Câu này dịch là "Nếu anh không bỏ súng xuống, tôi sẽ gọi cảnh sát."
6.
He (get) will get tired in the next morning if he (go) goes to bed late in the previous night.
Câu này dịch là "Anh ấy sẽ bị mệt vào sáng hôm sau nếu anh ấy đi ngủ muộn vào tối hôm trước."
7.
I (lend) will lend you my camera if you (need) need it.
Câu này dịch là "Mình sẽ cho bạn mượn máy ảnh nếu bạn cần nó."
8.
You (not pass) will not pass the course if you (be) are lazy.
Câu này dịch là "Cậu sẽ không đỗ khóa học nếu cậu lười biếng."
9.
If we (not protect) do not protect endangered species, they (become) will become extinct.
Câu này dịch là "Nếu chúng ta không bảo vệ các loài động vật đang gặp nguy hiểm thì chúng sẽ bị tuyệt chủng."
10.
If they (send) send the parcel by airmail, it (arrive) will arrive much faster.
Câu này dịch là "Nếu họ gửi bưu kiện bằng đường hàng không thì nó sẽ đến nơi nhận nhanh hơn nhiều."
11.
If my brother (pass) passes the interview, he (get) will get the job.
Câu này dịch là "Nếu anh trai mình qua vòng phỏng vấn thì anh ấy sẽ được nhận làm công việc đó."
12.
If I (have) have a toothache, I (see) will see a dentist.
Câu này dịch là "Nếu mình bị đau răng thì mình sẽ gặp nha sĩ."