Ngày đăng: Oct 22, 2020 1:14:36 PM
Điền giới từ in, on hoặc at vào chỗ trống.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
What do you do .................the weekend?
They usually do voluntary work at the local orphanage ...................Saturdays.
What do you want to be ....................the future?
I have my piano lesson .....................Monday morning.
How ridiculous it is! The bank closes ...................2 pm.
I love singing Christmas Carol .................Christmas.
He passed his driving test ..................July.
Telephones were first invented ................the 80s.
Some people study best .................night but I prefer the morning.
10.
...................2012 he graduated with distinction in English from University of Science and Technology.
Keys:
Điền giới từ in, on hoặc at vào chỗ trống.
1.
What do you do at the weekend?
Tiếng Anh Anh dùng at the weekend, tiếng Anh Mỹ dùng on the weekend. Câu này có nghĩa là "Bạn thường làm gì vào cuối tuần?".
2.
They usually do voluntary work at the local orphanage on Saturdays.
On dùng trước các ngày trong tuần. Câu này có nghĩa là "Họ thường đi tình nguyện ở trại trẻ mồ côi của địa phương vào những ngày thứ Bảy".
3.
What do you want to be in the future?
Trước future ta dùng giới từ in. Câu được dịch là "Bạn muốn trở thành người như thế nào trong tương lai?".
4.
I have my piano lesson on Monday morning.
Trước morning là thứ trong tuần Monday nên ta dùng giới từ on. Câu này có nghĩa là "Mình học đàn vào sáng thứ hai".
5.
How ridiculous it is! The bank closes at 2 pm.
Trước giờ đồng hồ ta dùng giới từ at. Câu này có nghĩa là "Thật là lố bịch! Ngân hàng đó lại đóng cửa lúc 2 giờ chiều".
6.
I love singing Christmas Carol at Christmas.
At dùng trước các từ chỉ dịp lễ. Câu này có nghĩa là "Mình thích hát bài Christmas Carol (Chúc mừng giáng sinh) vào dịp giáng sinh".
7.
He passed his driving test in July.
Trước tháng trong năm ta điền giới từ in. Câu này có nghĩa là "Anh ấy đã thi đỗ kì thi sát hạch lái xe vào tháng Bảy".
8.
Telephones were first invented in the 80s.
In dùng trước các từ chỉ thế kỉ, thập niên. Câu này có nghĩa là "Những chiếc điện thoại đầu tiên được phát minh vào thập niên 80".
9.
Some people study best at night but I prefer the morning.
Trước night ta dùng giới từ at. Câu này có nghĩa là "Một số người học ban đêm rất hiệu quả nhưng tôi vẫn thích học vào buổi sáng".
10.
In 2012 he graduated with distinction in English from University of Science and Technology.
Trước năm ta dùng giới từ in. Câu này có nghĩa là "Năm 2012 anh ấy tốt nghiệp loại giỏi chuyên ngành tiếng Anh trường Đại học Bách khoa Hà Nội".