Ngày đăng: Oct 20, 2020 12:21:44 PM
self-aware /self əˈweə(r)/
(adj.)tự nhận thức về bản thân
Your brain will grow and you'll become more self-aware.
Não bộ của bạn sẽ phát triển và bạn sẽ nhận thức về bản thân tốt hơn.
stressed /strest/
(adj.)căng thẳng, mệt mỏi
She felt stressed and tired at work.
Cô ấy cảm thấy căng thẳng và mệt mỏi trong công việc.
tense /tens/
(adj.)căng thẳng, lo lắng
What he said made her feel even more tense.
Những gì cậu ta nói khiến cô ấy cảm thấy thậm chí còn căng thẳng hơn.
helpline /ˈhelplaɪn/
(n.)đường dây nóng trợ giúp
The helpline has received over 1.5 million calls from children and adults nationwide.
Đường dây nóng đã nhận được hơn 1,5 triệu cuộc gọi từ trẻ em và người lớn trên khắp cả nước.
resolve conflicts /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkts/
(v. phr.)giải quyết xung đột
Being able to resolve conflicts is a key part of a manager's role.
Khả năng giải quyết xung đột là một phần then chốt trong vai trò của người quản lý.
guidance /ˈɡaɪdns/
(n.)sự hướng dẫn, tư vấn
The helpline was set up for those in need of guidance or support.
Đường dây nóng được thiết lập để giúp đỡ những người cần sự hướng dẫn hay hỗ trợ.
pressure /ˈpreʃə(r)/
(n.)áp lực
I can work well under high pressure.
Tôi có thể làm việc tốt dưới áp lực cao.
emotion /ɪˈməʊʃn/
(n.)cảm xúc
Recognizing and controlling your feelings are parts of emotion control skills.
Nhận biết và kiểm soát cảm xúc của bạn là một phần của kỹ năng kiểm soát cảm xúc.
favourable /ˈfeɪvərəbl/
(adj.)thuận lợi, có lợi
The program aims to create favourable conditions for children to develop physically and mentally.
Chương trình nhằm mục tiêu tạo ra các điều kiện thuận lợi để trẻ em phát triển cả về mặt thể chất lẫn tinh thần.
trafficking /ˈtræfɪkɪŋ/
(n.)nạn buôn lậu
Trafficking of children has increased rapidly in some regions of the country.
Nạn buôn bán trẻ em đã gia tăng nhanh chóng ở một số vùng trong nước.
abandoned /əˈbændənd/
(adj.)bị bỏ rơi
The organization provides a home for hundreds of abandoned children in the local area.
Tổ chức này cung cấp nơi ở cho hàng trăm trẻ em bị bỏ rơi trong khu vực địa phương.
unsafe /ʌnˈseɪf/
(adj.)không an toàn, nguy hiểm
An unsafe living environment can have a bad effect on your children.
Môi trường sống không an toàn có thể ảnh hưởng xấu tới con cái của bạn.
expectation /ˌekspekˈteɪʃn/
(n.)sự mong chờ, kỳ vọng
Some parents have too high expectations of their children.
Một số bậc cha mẹ đặt kỳ vọng quá cao vào con cái họ.
overcome /ˌəʊvəˈkʌm/
(v.)vượt qua
You should follow these simple strategies to overcome stress.
Bạn nên làm theo những chiến lược đơn giản này để vượt qua căng thẳng.
collaborate /kəˈlæbəreɪt/
(v.)hợp tác
They decided to collaborate with each other on the project.
Họ quyết định hợp tác với nhau trong dự án này.
manage /ˈmænɪdʒ/
(v.)xoay sở, giải quyết
Not everyone can manage to overcome stress and pressure in his or her life.
Không phải ai cũng có thể xoay sở để vượt qua những căng thẳng và áp lực trong cuộc sống của mình.
communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/
(v.)giao tiếp, trao đổi thông tin
He failed to communicate his ideas to the group.
Anh ấy đã thất bại trong việc truyền đạt ý tưởng của mình với cả nhóm.
co-founder / kəʊ ˈfaʊndə(r)/
(n.)người đồng sáng lập
Bill Gates is the co-founder of Microsoft.
Bill Gates là nhà đồng sáng lập ra tập đoàn Microsoft.
interest /ˈɪntrəst/
(n.)sở thích, đam mê
His interest in computers started when he was a teenager.
Niềm đam mê dành cho máy tính của ông ấy đã bắt đầu từ khi ông còn là một thiếu niên.
drop out /drɒp aʊt/
(phr. v.)bỏ học
I don't think dropping out is a good idea.
Tôi không nghĩ việc bỏ học là một ý kiến hay.