Ngày đăng: Oct 22, 2020 1:50:19 PM
Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
9.
8.
4.
5.
6.
7.
1.
2.
3.
Sue arrives ............September 20 ...........3 o’clock............ the afternoon.
Life was very difficult ........... the eighteenth century.
A: When is your birthday? Is it ..........May?
B: No, it’s ............January 16.
The hills here are covered with wildflowers ..........early spring.
I studied at Pham Van Dong High School .........September 2009........ June 2012.
Sometimes I can’t sleep .......night, so I am tired .........the morning.
It snows here every year ...........December. We always go outside and play in the snow ..........Christmas day.
Don’t be ridiculous! There were no telephones ..........the thirteenth century. The telephone was invented .........the 1870s.
She leaves Hanoi .......... Friday ..........noon.
10.
She likes going to the beach ..........summer days.
11.
I wake up .......8 o’clock ..........Sundays.
15.
12.
13.
14.
My dental appointment is ............Friday morning before I start work.
Could you come .............Monday morning?
My parent’s wedding anniversary is ............August 15th, the same as my birthday!
My English class starts .........5 pm ...........Tuesdays and Saturdays.
Keys:
Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1.
Sue arrives on September 20 at 3 o’clock in the afternoon.
On dùng trước ngày trong tháng September 20, at dùng trước giờ đồng hồ 3 o’clock và in dùng với buổi trong ngày the afternoon. Câu này có nghĩa là "Sue đến vào 3 giờ chiều ngày 20 tháng 9".
2.
Life was very difficult in the eighteenth century.
Trước thế kỷ the eighteenth century ta dùng in. Câu này là "Cuộc sống khá khó khăn vào thế kỉ thứ mười tám".
3.
A: When is your birthday? Is it in May?
B: No, it’s on January 16.
In dùng với tháng May, on dùng với ngày January 16. Câu này có nghĩa là "Sinh nhật của bạn là ngày nào? Vào tháng Năm phải không? - Không, tớ sinh ngày 16 tháng 1".
4.
The hills here are covered with wildflowers in early spring.
In dùng trước các mùa trong năm early spring. Câu này được dịch là "Những ngọn đồi ở đây phủ đầy hoa dại vào đầu mùa xuân".
5.
I studied at Pham Van Dong High School from September 2009 to June 2012.
From mốc thời gian 1 to mốc thời gian 2: từ mốc thời gian 1 đến mốc thời gian 2. Câu này có nghĩa là "Tôi học ở trường trung học phổ thông Phạm Văn Đồng từ tháng 9 năm 2009 đến tháng 6 năm 2012".
6.
Sometimes I can’t sleep at night, so I am tired in the morning.
Trước night ta dùng at và trước morning ta dùng in. Câu này có nghĩa là "Đôi khi tôi không thể ngủ được vào ban đêm nên tôi cảm thấy mệt vào buổi sáng".
7.
It snows here every year in December. We always go outside and play in the snow on Christmas day.
Trước tháng December ta dùng in, trước Christmas Day ta dùng on. Câu này có nghĩa là "Ở đây có tuyết rơi vào tháng Mười Hai hàng năm. Chúng tôi thường ra ngoài và đùa nghịch trong tuyết vào ngày Giáng Sinh".
8.
Don’t be ridiculous! There were no telephones in the thirteenth century. The telephone was invented in the 1870s.
Trước thế kỷ the thirteenth century và thập kỷ the 1870s là giới từ in. Câu này có nghĩa là "Đừng có suy nghĩ kì cục vậy nữa! Làm gì có điện thoại vào thế kỉ thứ 13. Điện thoại được phát minh vào những năm 70 của thế kỉ 19 cơ mà".
9.
She leaves Hanoi on Friday at noon.
Trước tên thứ Friday là giới từ on và trước noon là at. Câu này có nghĩa là "Cô ấy rời Hà Nội vào trưa thứ Sáu".
10.
She likes going to the beach on summer days.
Nếu các mùa đứng một mình thì ta dùng in còn nếu sau tên các mùa có mornings, afternoons, evenings, days, v.v. thì ta dùng on. Câu này có nghĩa là "Cô ấy thích đi ra bãi biển vào những ngày hè".
11.
I wake up at 8 o’clock on Sundays.
Trước giờ 8 o'clock là giới từ at và trước Sundays là giới từ on. Câu này được dịch là "Tôi tỉnh giấc lúc 8 giờ sáng Chủ Nhật hàng tuần."
12.
My dental appointment is on Friday morning before I start work.
Trước Friday morning ta điền on. Câu này được dịch là "Tôi có cuộc hẹn với nha sĩ vào sáng thứ Sáu trước khi tôi bắt đầu làm việc."
13.
Could you come on Monday morning?
Trước Monday morning ta điền on. Câu này là "Cậu có thể đến vào sáng thứ Hai được không?"
14.
My parent’s wedding anniversary is on August 15th, the same as my birthday!
Trước ngày trong tháng August 15th là giới từ on. Câu này được dịch là "Bố mẹ mình kỉ niệm ngày cưới vào ngày 15 tháng 8, trùng với ngày sinh nhật của mình!"
15.
My English class starts at 5 pm on Tuesdays and Saturdays.
Trước giờ 5 pm là giới từ at, trước tên ngày trong tuần Tuesdays and Saturdays là on. Câu này có nghĩa là "Lớp học tiếng Anh của mình bắt đầu lúc 5 giờ chiều vào thứ 3 và thứ 7."