Ngày đăng: Sep 23, 2020 3:38:43 AM
Liên từ (Conjunctions)
I Định nghĩa liên từ
Liên từ là từ dùng để nối hai phần, hai mệnh đề trong một câu để tạo thành câu ghép. Liên từ đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh, đặc biệt là ngôn ngữ viết. Bởi chúng làm cho các ý trong một câu, các câu văn trong một đoạn liên kết với nhau chặt chẽ hơn.
Có hai dạng liên từ cơ bản là:
Liên từ đẳng lập
Liên từ phụ thuộc
II Liên từ đẳng lập
and (và) dùng để bổ sung thêm thông tin trong câu hoặc cho mệnh đề đứng trước nó.
Ví dụ:
This film has some famous actors, and it brings great messages.
(Bộ phim có những diễn viên nổi tiếng tham gia và nó mang những thông điệp tuyệt vời.)
but (nhưng) dùng để nối 2 mệnh đề mang nghĩa trái ngược, đối lập nhau.
Ví dụ:
My younger brother likes watching cartoons but I like watching game shows.
(Em trai tớ thích xem phim hoạt hình nhưng tớ lại thích xem các chương trình giải trí.)
or (hoặc) được dùng khi có sự lựa chọn.
Ví dụ:
You can watch TV or listen to the radio.
(Bạn có thể xem ti vi hoặc nghe đài.)
so (nên, vì vậy mà, vì thế nên, vậy nên) dùng để nói về một kết quả của sự việc được nhắc đến trước đó.
Ví dụ:
My father often watches news programmes, so he knows a lot of information about society.
(Bố của tớ thường xem các chương trình tin tức nên ông ấy biết nhiều thông tin về xã hội.)
III Liên từ phụ thuộc
because (vì, bởi vì) dùng để nói về lí do của một sự việc được nhắc tới trước hoặc sau nó.
Ví dụ:
I like this programme because it is very meaningful.
(Mình thích chương trình này bởi vì nó rất ý nghĩa.)
although/ though (mặc dù, cho dù, tuy rằng) dùng để nối 2 mệnh đề mà mệnh đề chính mang kết quả tương phản với mệnh đề phụ, tạo nên một câu khiến người đọc, người nghe ngạc nhiên.
Ví dụ:
Although she had a good performance, she didn't win the contest.
(Mặc dù cô ấy đã có phần trình diễn tốt nhưng cô ấy đã không giành chiến thắng trong cuộc thi này.)
I decided to watch this film though some people said that it was not interesting.
(Tớ quyết định xem bộ phim này cho dù một vài người nói rằng nó không hay.)