Ngày đăng: Jan 18, 2021 2:52:26 PM
Đánh dấu vào Adjective nếu từ được in đậm là tính từ, đánh dấu vào Adverb nếu từ được in đậm là trạng từ.
1.
She's in her early twenties.
Adjective
Adverb
2.
Her mother usually gets up early in the morning.
Adjective
Adverb
3.
He arrived late for school yesterday.
Adjective
Adverb
4.
He was late for school yesterday.
Adjective
Adverb
5.
My father loves fast cars.
Adjective
Adverb
6.
My father's car runs fast.
Adjective
Adverb
7.
The newspaper is published daily.
Adjective
Adverb
8.
The storm has badly affected millions of people's daily lives.
Adjective
Adverb
9.
Lam is a hard worker who is always helpful to his co-workers.
Adjective
Adverb
10.
Lam works very hard.
Adjective
Adverb
Keys:
Đánh dấu vào Adjective nếu từ được in đậm là tính từ, đánh dấu vào Adverb nếu từ được in đậm là trạng từ.
1.
She's in her early twenties.
Adjective
Adverb
Tính từ early đứng liền trước và bổ nghĩa cho danh từ twenties. Câu này có thể hiểu là: "Cô ấy mới hơn hai mươi tuổi."
2.
Her mother usually gets up early in the morning.
Adjective
Adverb
Trạng từ early bổ nghĩa cho động từ thường get up. Câu này có thể hiểu là: "Mẹ cô ấy thường dậy sớm mỗi buổi sáng."
3.
He arrived late for school yesterday.
Adjective
Adverb
Trạng từ late bổ nghĩa cho động từ thường arrive. Câu này có thể hiểu là: "Anh ấy đã đến trường muộn vào ngày hôm qua."
4.
He was late for school yesterday.
Adjective
Adverb
Tính từ late đứng sau động từ to be - was. Câu này có thể hiểu là: "Anh ấy muộn học vào ngày hôm qua."
5.
My father loves fast cars.
Adjective
Adverb
Tính từ fast đứng liền trước và bổ nghĩa cho danh từ cars. Câu này có thể hiểu là: "Bố của mình thích xe hơi siêu tốc."
6.
My father's car runs fast.
Adjective
Adverb
Trạng từ fast bổ nghĩa cho động từ thường run. Câu này có thể hiểu là: "Xe hơi của bố mình chạy nhanh."
7.
The newspaper is published daily.
Adjective
Adverb
Trạng từ daily bổ nghĩa cho động từ thường publish. Câu này có thể hiểu là: "Tờ báo này được ấn hành hàng ngày."
8.
The storm has badly affected millions of people's daily lives.
Adjective
Adverb
Tính từ daily đứng liền trước và bổ nghĩa cho danh từ life. Câu này có thể hiểu là: "Cơn bão đã ảnh hưởng xấu đến cuộc sống của hàng triệu người."
9.
Lam is a hard worker who is always helpful to his co-workers.
Adjective
Adverb
Tính từ hard đứng liền trước và bổ nghĩa cho danh từ worker. Câu này có thể hiểu là: "Lam là một nhân viên chăm chỉ và luôn giúp đỡ đồng nghiệp của anh ấy."
10.
Lam works very hard.
Adjective
Adverb
Trạng từ hard bổ nghĩa cho động từ work. Câu này có thể hiểu là: "Lam làm việc rất chăm chỉ."