(Phụ bản 1 – Đính kèm
Quyết định số: 13.063/HDTƯ/QĐ/TB ngày 22.06.2013)
-------------------------------------------------------
PHẦN I: CHƯƠNG TRÌNH TU HỌC NGÀNH ĐỒNG
(Thời gian tu học: 4 năm)
1. BẬC MỞ MẮT
Tinh thần chủ đạo: HIẾU
Thời gian tu học: 01 năm
A. PHẬT PHÁP
I. KIẾN THỨC
1. Em đến chùa
2. Em vào Đoàn
3. Em lễ Phật
4. Em chào kính
5. Giới thiệu Châm ngôn và Luật Đoàn
6. Giới thiệu 3 ngôi báu
7. Ý nghĩa huy hiệu Hoa sen
II. RÈN LUYỆN (Mẫu chuyện đạo - Chuyện tiền thân):
8. Lòng hiếu chim Oanh Vũ
9. Con voi hiếu nghĩa
10. Hoàng tử nhẫn nhục và hiếu thảo
III. TU DƯỠNG
- Chào kính: Giữ lễ khi đến chùa
- Em thuộc bài sám hối và 7 danh hiệu Phật, Bồ-tát
B. VĂN NGHỆ
1. Bài ca của bậc Mở Mắt
- Thuộc 5 bài hát ngắn có điệu bộ:
4Gợi ý: Yêu mến mẹ cha, Cười làm quen, Chim bay, Chim non, Cái nhà (cái chùa) của ta.
- Thuộc 4 bài hát nghi lễ: Sen Trắng, Dây thân ái, Trầm Hương đốt, Đoàn ca (Oanh Nam: Sen non hay Đồng niên ca; Oanh Nữ: Tươi)
2. Thủ công, vẽ:
- Vẽ lá cây (Bồ đề, lá sen), túi xách (túi sinh hoạt), chân dung (đơn giản): em Oanh Vũ, cha mẹ hay anh chị Huynh trưởng, một buổi sinh hoạt.
- Xé giấy dán tranh.
- Làm dây xúc xích.
C. HOẠT ĐỘNG THANH NIÊN
1. Gút: Dẹp, hoa hồng, số 8
2. Dấu đi đường: Bắt đầu đi, đi lối này, đường cấm, nguy hiểm, đến nơi.
3. Thông tin: Phân biệt tín hiệu tích - tè (Morse)
4. Thể dục: Tập đi bộ 1 cây số, tập hít sâu, thở dài, nhảy dây 5 cái liên tục, trò chơi luyện chân tay.
D. HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI
1. Đạo đức:
- Đi thưa về trình
- Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
2. Thường thức:
- Vệ sinh tay chân, răng miệng
- Lau bàn ghế
3. Giao thông:
- Cách đi đường và băng qua đường
2. BẬC CÁNH MỀM
Tinh thần chủ đạo: HÒA
Thời gian tu học: 01 năm
A. PHẬT PHÁP
I. KIẾN THỨC
1. Em niệm Phật
2. Ý nghĩa lễ Phật và tụng niệm
3. Em ăn chay
4. Sự tích Đức Phật Thích Ca (từ sơ sanh đến xuất gia)
5. Em hiểu châm ngôn GĐPT
II. RÈN LUYỆN (Mẫu chuyện đạo - Chuyện tiền thân):
6. Con nai hiền
7. Cử chỉ nhân từ của chim Oanh Vũ
8. Người lành ít có.
II. TU DƯỠNG
- Thuộc nghi thức tụng niệm phổ thông của GĐPT (phần dành cho Oanh Vũ)
- Niệm Danh hiệu Phật trước khi đi ngủ
- Ăn chay ngày Vía, ngày rằm, mồng một.
B. VĂN NGHỆ
1. Bài hát của bậc Cánh Mềm
- Một bài hát về ngày Phật Đản: Ngày vía Đản sanh
- Một bài hát về xuất gia: Dòng Anoma
- Một bài hát mừng chu niên: Về dự chu niên
- Thêm 5 bài hát ngắn có điệu bộ (4Gợi ý: Cùng quây quần, Hát to hát nhỏ, Mầm măng, Vỗ tay, Hát to hát vang)
2. Thủ công, vẽ:
- Vẽ và trang trí: lọ hoa, con vật (trong mẫu chuyện đạo hay tiền thân)
- Vẽ màu vào chữ cho sẵn;
- Vẽ tranh: Đón mừng Phật Đản, 01 buổi cắm trại của Đoàn.
- Cắt hoa 5 cánh, xếp và làm chong chóng.
C. HOẠT ĐỘNG THANH NIÊN
1. Gút: Sơn ca, thợ dệt, quai chèo, kẻ chài
2. Dấu đi đường: Nhanh lên, chậm lại, trở ngại phải vượt qua, quay trở lại, đợi ở đây.
3. Thông tin: 14 chữ Morse đơn giản, 2 nhóm truyền tin bằng còi.
4. Cứu thương: Băng bàn tay, bàn chân bằng khăn tay.
5. Thể dục: Thể dục buổi sáng, tập nhảy cao, nhảy xa, kéo dây, nhảy dây 10 cái liên tục.
6. Nữ công: Thêu đường móc xích, đường cành cây (Oanh Vũ nữ)
D. HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI
1. Đạo đức:
- Hòa thuận với anh chị em, bạn bè.
- Bổn phận ở gia đình, trường học.
2. Thường thức:
- Vệ sinh nhà cửa, cách quét nhà.
- Xem giờ, kết nút áo, xếp quần áo.
- Nghe, trả lời và gọi điện thoại.
3. Giao thông:
- Qua ngã tư đèn xanh, đèn đỏ, đường một chiều.
3. BẬC CHÂN CỨNG
Tinh thần chủ đạo: HẠNH
Thời gian tu học: 01 năm
A. PHẬT PHÁP
I. KIẾN THỨC
1. Em họp Đoàn
2. Cách thiết bàn Phật
3. Em sám hối
4. Em tập đánh chuông mõ
5. Ý nghĩa màu Lam
6. Lục Hòa
7. Lịch sử Đức Phật Thích Ca (từ xuất gia đến thành đạo)
8. Năm hạnh của người Phật tử
II. RÈN LUYỆN (Mẫu chuyện đạo - Chuyện tiền thân):
9. Thầy Tỳ kheo và con ngỗng
10. Chiếc cầu muôn thuở
11. Con thỏ mến đạo
II. TU DƯỠNG
- Làm việc thiện: bố thí, phóng sanh
- Ghi sổ tay hiếu hạnh
B. VĂN NGHỆ
1. Bài hát:
- Bài ca của bậc: Chân cứng
- Thuộc thêm 5 bài hát (4Gợi ý: Gia đình dây thân ái, Chim bốn phương, Tuổi xuân, Ca họp đoàn, Kết đoàn)
- Tốp ca: Đoàn lam non
2. Nhạc lý:
- Em làm quen với nốt nhạc, khuông nhạc
3. Kể chuyện: Tập kể diễn cảm chuyện tiền thân, chuyện đạo
4. Thủ công, vẽ:
- Cách pha màu
- Vẽ hoa lá thật, trang trí: Hình vuông
- Vẽ tranh đề tài: Phật giáo
- Vẽ lại một câu chuyện đã nghe
C. HOẠT ĐỘNG THANH NIÊN
1. Gút: Ghế đơn, cẳng chó, ghế kép
2. Dấu đi đường: Nước uống được, nước độc, chia 2 nhóm, ghép lại 01 nhóm, rẽ trái, rẽ phải
3. Thông tin: Tất cả bảng Morse, nhận tin bằng còi, cờ
4. Mật thư: Núi, chuồng heo
5. Cứu thương: Sử dụng thuốc tím, cồn, thuốc đỏ rửa vết thương, băng bàn tay, băng bàn chân, băng đầu bằng băng tam giác
6. Thể dục: Biết lợi ích của thể dục. Đánh cầu lông, đá cầu. Đi đều bước.
7. Trò chơi luyện trí lực: Điều khiển 01 trò chơi
8. Lều trại: Lều 2 mái
D. HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI
1. Đạo đức:
- Thể hiện trách nhiệm đối với Đàn
- Bổn phận đối với mọi người
2. Thường thức:
- Nhóm lửa, nấu nước
- Pha trà, rửa chén, ly, tách
- Viết thư, gởi thư
3. Giao thông:
- Biết một số các biển báo hiệu giao thông đường bộ
4. BẬC TUNG BAY
Tinh thần chủ đạo: NGUYỆN
Thời gian tu học: 01 năm
A. PHẬT PHÁP
I. KIẾN THỨC
1. Lịch sử Phật Thích Ca (từ thành đạo đến nhập diệt)
2. Ý nghĩa 4 lời nguyện rộng lớn
3. Làm việc thiện
4. Ý nghĩa cờ Phật giáo
5. Lên đoàn và ý nghĩa lời phát nguyện lên Đoàn
II. RÈN LUYỆN (Mẫu chuyện đạo - Chuyện tiền thân):
6. Sư tử trọng pháp
7. Đức Phật với La Hầu La
8. Đoàn sinh Không Gian Nguyễn Thị Vân
III. TU DƯỠNG
- Niệm Phật trước khi đi ngủ và sau khi thức dậy
- Nguyện ăn chay ít nhất 02 ngày trong tháng và các ngày đại lễ
B. VĂN NGHỆ
1. Bài hát:
- Thêm 5 bài hát mới (4Gợi ý: Tung bay, Mừng thầy đến, Mừng Vu lan, Nghe tiếng còi, Vòng tròn).
- Tập hát cho Đàn
2. Nhạc lý: Em làm quen với nhịp và phách
3. Múa, kịch: Tùy nghi áp dụng mang tính giáo dục
4. Kể chuyện: Tập kể chuyện có điệu bộ
5. Viết tường thuật
6. Thủ công, vẽ:
- Kẻ chữ: nét đều, thanh, đậm
- Vẽ trang trí đối xứng qua trục: lều trại – Huy hiệu hoa sen
- Vẽ hay xé dán con vật quen thuộc
- Vẽ tranh: Em làm việc thiện
- Vẽ hay cắt dán cờ Phật giáo
C. HOẠT ĐỘNG THANH NIÊN
1. Gút: Cẳng ngỗng, ghế anh, ngạnh trê
2. Truyền tin: Làm quen với Sémaphore, nhận và tập truyền tin
3. Mật Thư: Đọc 2 kiểu mật thư
4. Dấu đi đường: Học ôn các dấu, đánh dấu bằng phấn, cây, đá
5. Cứu thương: Băng đầu gối, khuỷu tay bằng băng tam giác
6. Trò chơi: Điều khiển trò chơi nhỏ cho cả Đàn - Sổ tay trò chơi
7. Thể dục: Tập thể dục buổi sáng - Ném banh - Nhảy dây
8. Lều trại: Xây tổ đàn
D. HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI
1. Đạo đức:
- Bổn phận đối với xã hội
2. Thường thức:
- Tiếp khách
- Hộp phước sương
- Giặt ủi quần áo - Vệ sinh giày dép
- Nấu cơm
3. Giao thông:
- Biết ký hiệu, tín hiệu giao thông tại ngã 3, ngã 4
5. BẬC SEN NON
Đặc biệt vì nhu cầu tiếp nhận đoàn sinh trước tuổi, các đơn vị thành lập
Đoàn SEN NON thực hiện theo chương trình sau:
A. KIẾN THỨC
1. Tập quan sát và phân biệt hình ảnh (Phật bảo): Chư Phật và Bồ tát (Phật Thích Ca, A Di Dà, Di Lặc, Quán Thế Âm,Văn Thù, Địa Tạng...)
2. Tập quan sát và gìn giữ (Pháp bảo): Kinh sách
3. Giới thiệu cho các em biết kính trọng Chư Tăng, Ni (Tăng bảo)
4. Tập quan sát và phân biệt: Các loại pháp khí đơn giản (Đại hồng chung, chuông gia trì, mõ...)
5. Giới thiệu hình ảnh các ngôi chùa, tháp, cổng tam quan, chánh điện, bàn thờ Phật
6. Kể các câu chuyện thiện và hướng dẫn các em làm việc thiện
7. Giải thích và khuyến khích việc bố thí, phóng sanh
8. Hiếu đạo: Với ông bà, cha mẹ, thương yêu anh chị em, bạn bè, giúp đỡ người tàn tật
B. RÈN LUYỆN
9. Kể chuyện: Lòng hiếu chim Oanh Vũ, Cử chỉ nhân từ của chim Oanh Vũ, Con Voi hiếu nghĩa...
10. Biết cách: Chắp tay, xá và lạy.
11. Tập đồ và tô màu, vẽ: nét thẳng, nét cong, nét xiên, hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, hoa, quả (đơn giản), ngôi chùa của em.
12. Cách xếp hàng: theo Đàn, Đoàn (Vòng tròn, quay vòng tròn…).
13. Các trò chơi: đơn giản để luyện tay chân, tai, mắt, thân thể…
14. Thể dục: những động tác tay chân dễ nhớ.
15. Văn nghệ: các bài hát ngắn có điệu bộ.
16. Khoa học thường thức: Đánh răng, súc miệng, rửa mặt, rửa chân tay…
PHẦN II: CHƯƠNG TRÌNH TU HỌC NGÀNH THIẾU
(Thời gian tu học: 5 năm)
1. BẬC HƯỚNG THIỆN
Tinh thần chủ đạo: LỤC HÒA
Thời gian tu học: 01 năm
A. PHẬT PHÁP
I. KIẾN THỨC
1. Tam bảo và quy y Tam bảo
2. Ăn chay – Niệm Phật
3. Sám hối và ý nghĩa bài Sám hối
4. Ngũ giới
5. Tứ Ân
6. Lục Hòa
7. Lịch sử Đức Phật Thích Ca
8. Mục đích Gia Đình Phật Tử Việt Nam
9. Châm ngôn Bi – Trí – Dũng
10. Năm điều luật Gia Đình Phật Tử Việt Nam
11. Ý nghĩa và cách vẽ Huy hiệu Hoa Sen
12. Ý nghĩa màu Lam
13. Ý nghĩa và cách thức chào kính trong Gia Đình Phật Tử
II. RÈN CHÍ (Chuyện tiền thân - Mẫu chuyện đạo):
14. Thái tử Tất Đạt Đa với con chim trời bị thương
15. Vị Tỳ kheo với con ngỗng
16. Nai ngọc.
III. TU DƯỠNG
- Hiểu và thuộc: Nghi thức tụng niệm GĐPT, Sám Khánh đản
- Dâng hương - Cắm hoa
- Sổ Dũng (nam) - Sổ Hạnh (nữ)
- Thể hiện tinh thần Lục hòa trong đời sống
B. VĂN NGHỆ
1. Âm nhạc: Khái niệm về âm nhạc. Tên nốt, khuông nhạc, khóa nhạc, hình nốt, giá trị nốt nhạc.
- Bài tập ký âm, xướng âm.
- Hát: Thuộc 07 bài hát: Trầm Hương đốt, Sen Trắng, Trai áo lam, Thiếu nữ áo lam, Tiến trong ánh vàng, Chị đoàn em, Dây thân ái + 10 bài hát sinh hoạt ngắn. (4Gợi ý: Các bài quy định trong tập nhạc ngành Thiếu: Bài ca Hướng Thiện, Lục hòa ca, Hẹn lần sau, Dựng lều, Vui sum họp, Hai tay lên vai, Hoan hô, Họp đoàn).
2. Sân khấu: Kể một câu chuyện đạo. Biết vài điệu múa đơn giản. Tập thuyết trình trước Đội, Chúng.
3. Hội họa và Mỹ thuật: Vẽ huy hiệu Hoa sen. Kẻ chữ nét đều (nâng cao). Vẽ theo màu bàn tay bắt ấn cát tường. Trang trí đầu báo tường. Vẽ tranh: Một buổi sinh hoạt hay lễ lược.
4. Thi văn: Tóm lược 01 chuyện tiền thân, chuyện đạo. Nêu cảm tưởng.
5. Nhiếp ảnh: Biết sử dụng máy ảnh
C. HOẠT ĐỘNG THANH NIÊN
1. Gút: Dẹp, cẳng chó, cọc chèo, số 8, gút hoa hồng
2. Thông tin: Tín hiệu Morse (bằng còi) - Đọc mật thư
3. Dấu đi đường: Biết hết bảng dấu đi đường
4. Cấp cứu: Băng cánh tay, băng đầu gối, băng bàn chân, băng bàn tay. Rửa sát trùng. Chữa đau đầu, đau bụng, chảy máu cam bằng thuốc ngoại khoa. Biết địa chỉ 3 phòng mạch gần nhà.
5. Phương hướng: Biết 8 phương của la bàn
6. Trại: Biết dựng lều 2 mái
7. Vạn vật: Biết 3 thứ gỗ thông thường
8. Thể dục: Đi bộ, thở đúng cách, tập thở 10 phút, thể dục buổi sáng, tập bơi.
9. Lịch sử: Nhớ và thuật lại sơ lược 04 mẫu chuyện về lịch sử vẻ vang của nước nhà:
4Gợi ý:
° Trận Bạch Đằng giang của Ngô Quyền
° Cuộc đấu trí giữa Thiền sư Pháp Thuận và sứ giả Tàu Lý Giác
° Chiến thắng quân Nguyên Mông
° Chiến thắng quân Thanh của Nguyễn Huệ.
(Sẽ trao đổi thêm trong Ban Biên Tập tài liệu).
D. HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI
1. Vệ sinh môi trường: vệ sinh nhà cửa và trú xứ sinh hoạt
2. Giao thông: Luật đi đường căn bản
3. Cứu trợ: Tham gia lạc quyên cứu trợ thiên tai, hỏa hoạn
4. Thường thức: Kết nút áo, vá áo, thêu khăn
2. BẬC SƠ THIỆN
Tinh thần chủ đạo: TỨ NHIẾP PHÁP
Thời gian tu học: 01 năm
A. PHẬT PHÁP
I. KIẾN THỨC
1. Tam độc
2. Ý nghĩa pháp khí và pháp cụ trong đạo Phật
3. Mười điều thiện
4. Nhân quả
5. Tứ nhiếp pháp
6. Ý nghĩa Đản sanh, Xuất gia của Thái Tử Tất Đạt Đa
7. Sơ lược 10 Đại đệ tử của Đức Phật
8. Khái lược lịch sử Phật giáo Việt Nam thời du nhập
9. Tinh thần tự tín, tự chủ, khoa học
10. Thời gian vật lý và tâm lý
11. Khái niệm về kiến trúc Phật giáo
12. Hiểu nghi thức tụng niệm Gia Đình Phật Tử
II. RÈN CHÍ (Chuyện tiền thân - Mẫu chuyện đạo):
13. Hạnh tu nhẫn nhục
14. Cặp mắt Thái tử Câu Na La
III. TU DƯỠNG
- Thuộc nghi thức Cầu an, cầu siêu (Nghi GĐPT), sám Vu Lan
- Biết sử dụng chuông mõ
- Sổ tức quán
B. VĂN NGHỆ
1. Âm nhạc: Nhịp, phách. Nhịp 2/4 , 3/4, 4/4 . Cách đánh nhịp 2/4 , 3/4, 4/4 .Dấu chấm đôi, Dấu lặng.
- Hát: Thuộc 07 bài hát: Phật giáo Việt Nam, Mừng Khánh Đản, Kính mến Thầy, Anoma – Ni liên, Kết đoàn, Vui dựng gia đình và Hồn lửa thiêng
& 10 bài hát ngắn (gợi ý trong tập nhạc ngành Thiếu: Bài ca Sơ Thiện, Tứ nhiếp pháp, Mừng Vu Lan, Xuất gia, Đêm Thành Đạo, Bài ca lửa tàn, Lửa Dũng…)
2. Sân khấu: Kể lại một chuyện tiền thân đã đọc. Đóng kịch ngắn, vui (lửa trại). Múa những điệu múa đơn giản.
3. Hội họa và Mỹ thuật: Hướng dẫn trình bày 01 tờ báo Đội, Chúng. Vẽ tranh chuyện đạo hay chuyện tiền thân.
4. Thi văn: Tường thuật một buổi trại, một buổi du ngoạn.
5. Nhiếp ảnh: Tập chụp phong cảnh
C. HOẠT ĐỘNG THANH NIÊN
1. Gút: Giữa, kẻ chài, sơn ca, trục gỗ, riết, ghế đơn, ghế kép, ngạnh trê.
2. Thông tin: Morse bằng cờ và khăn tay.
3. Dấu đi đường: Biết thực hiện bảng dấu đi đường.
4. Cấp cứu: Băng bó vết thương, cùi tay, ngón tay, bàn tay, ngón chân, bàn chân. Biết cách khiêng người bị thương. Làm cáng khiêng bằng mền, áo, dây.
5. Phương hướng: Biết tìm phương hướng bằng địa bàn, mặt trời và mặt trăng…
6. Trại: Biết tìm chỗ và cách thức dựng lều, nhen lửa, tự làm bếp cho mình ở trại.
7. Vạn vật: Biết 10 thứ cây làm thuốc ngoại khoa.
8. Thể dục, thể thao: Bơi tự do 20 mét, đi xe đạp 10 cây số, biết chèo đò.
9. Lịch sử: Biết những điểm chính trong lịch sử vẻ vang của nước nhà
(Gợi ý:
° Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
° Chiến thắng vẻ vang của Lý Thường Kiệt lấy luôn đất Quảng Châu bằng cả 2 phương diện quân sự và ngoại giao
° Bắt sống tướng Ô Mã Nhi của quân Nguyên trong chiến thắng quân Nguyên lần thứ 3
° Trận chiến thắng quân Thanh khiến Tướng Tàu Sầm Nghi Đống buộc phải treo cổ tự vẫn.)
(Sẽ trao đổi thêm trong Ban Biên Tập tài liệu).
10. Thiên văn: Biết đoán thời tiết bằng 3 cách thông thường
11. Tham quan: ghi chú về lịch sử, kiến trúc một ngôi chùa
12. Hiểu biết tổ chức: Biết hệ thống tổ chức 01 đơn vị Gia Đình Phật Tử
D. HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI
1. Vệ sinh môi trường: tham gia vệ sinh khu phố, thôn, xóm.
2. Y tế: Giúp đỡ các phái đoàn khám bệnh từ thiện tại khu vực sinh hoạt.
3. Giao thông: Thuộc các bảng báo hiệu lưu thông đường bộ
4. Cứu trợ: Tham gia các đoàn cứu trợ của chùa
5. Thường thức: mạng một chỗ rách, làm gáo múc nước, cột chổi, vá xe, đánh điện tín.
3. BẬC TRUNG THIỆN
Tinh thần chủ đạo: TỨ CHÁNH CẦN
Thời gian tu học: 01 năm
A. PHẬT PHÁP
I. KIẾN THỨC
1. Luân hồi
2. Tứ Diệu Đế
3. Ngũ uẩn
4. Bát Chánh đạo
5. Tứ Chánh cần
6. Ý nghĩa và giá trị của nghi lễ
7. Kinh Báo hiếu
8. Ngài Khuông Việt
9. Ngài Vạn Hạnh
10. Đức Phật và tứ chúng
11. Sơ lược các tông phái Phật giáo
12. Tinh thần tùy duyên bất biến và không chấp thủ
II. RÈN CHÍ (Chuyện tiền thân - Mẫu chuyện đạo):
13. Nhường nước cứu chúng sanh
14. Cứu người bị giặc cướp
III. TU DƯỠNG
- Thiền tập
B. VĂN NGHỆ
1. Âm nhạc: Dấu nhắc lại, khung thay đổi. Dấu nối, dấu luyến, chùm ba. Bài tập ký âm, xướng âm.
- Hát: Thuộc 07 bài hát: Bài ca lửa dũng, Gió sớm mùa xuân, Ngồi quanh lửa, Hò bên mái lều, Bài ca Trung Thiện, Tứ chánh cần và 10 bài hát ngắn (Bài gợi ý trong tập nhạc ngành Thiếu quy định: Gọi lửa, Cái trống, Về đây, Vui đón ngày Dũng, Lại chờ quanh năm, Gửi người Áo Lam...)
2. Sân khấu: Kể cho đoàn nghe một câu chuyện vui, hùng, buồn. Đóng kịch ngắn. Đọc truyện có minh họa. Múa những điệu đơn giản.
3. Hội họa và Mỹ thuật: Chép một bài nhạc, có ghi nốt trang trí đẹp. Một số công trình mỹ thuật Phật giáo thời Trần. Làm thiệp, chép nhạc, phòng tranh.
4. Thi văn: Viết bài báo đội, chúng.
5. Nhiếp ảnh: Biết các bộ phận của máy quay phim và nguyên tắc sử dụng.
C. HOẠT ĐỘNG THANH NIÊN
1. Gút: Mỏ chim, Ghế kép không chạy, ghế anh.
2. Thông tin: Truyền tin bằng đèn, biết đọc mật thư, học hiệu lệnh còi và cờ.
3. Dấu đi đường: Biết thực hiện dấu đi đường bằng mọi hình thức.
4. Cấp cứu: Băng đầu, hô hấp nhân tạo, sơ cứu người chết đuối, sơ cứu người chết ngạt, biết dùng các thứ thuốc trong hộp cứu thương, biết đo nhiệt độ cơ thể.
5. Phương hướng: Biết 16 phương hướng của la bàn, tìm phương hướng bằng đồng hồ, sao Bắc Đẩu.
6. Trại: Biết vài kiểu bếp, tập điều khiển đội, chúng.
7. Vạn vật: Biết những thứ cây dùng vào kỹ nghệ.
8. Thể dục: Mỗi buổi sáng tập thể dục 10 phút, biết chơi bóng bàn, bóng chuyền.
9. Lịch sử: Biết lịch sử từ Văn thân đến ngày nay.
10. Thiên văn: Đoán thời tiết qua những hiện tượng báo trước.
11. Ước đạt: Biết tìm chiều cao (nhà, cây…) và chiều rộng (sông, suối…)
12. Tập điều khiển: đội, chúng, các cách tập họp.
13. Giao tế: Biết những phép xã giao thông thường.
D. HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI
1. Vệ sinh môi trường: Biết trồng cây gây rừng
2. Y tế: Biết phân loại thuốc thông dụng, hướng dẫn sử dụng thuốc thông thường.
3. Phòng hỏa: Phòng cháy, chữa cháy
4. Giao thông: Thuộc và hiểu luật giao thông
5. Cứu trợ: Giúp đỡ dân chúng quanh vùng sau thiên tai, hỏa hoạn.
4. BẬC CHÁNH THIỆN
Tinh thần chủ đạo: AN NHẪN – VÔ ÚY
Thời gian tu học: 02 năm
NĂM THỨ NHẤT
A. PHẬT PHÁP
I. KIẾN THỨC
1. Thập nhị nhân duyên
2. Giới Định Tuệ
3. Lý nghiệp báo
4. Niết bàn
5. Tam giới
6. Tinh thần Vô úy và an nhẫn trong Phật giáo
7. Đại ý: Kinh - Chú - Kệ
8. Khái lược lịch sử Phật giáo thời đại Đinh, Lê, Lý, Trần
9. Lịch sử Phật giáo Việt Nam thời đại Lê - Nguyễn
10. Ngài Nguyên Thiều - Ngài Liễu Quán
11. Khái lược 6 vị tổ Thiền tông Trung Hoa
12. Ý niệm về không gian và thời gian
13. Bát Quan trai
II. RÈN CHÍ
15. Tinh thần tử vì đạo
III. TU DƯỠNG
- Thọ Bát Quan trai giới
B. VĂN NGHỆ
1. Âm nhạc: Quãng, gam trưởng, cung, nửa cung, dấu hóa, đảo phách, nghịch phách.
- Hát: Thuộc 07 bài hát: Sống trọn đời Lam, Ngọn đuốc Tâm Minh, Bài ca Chánh Thiện, Vô Úy và Nhẫn nhục, Sám hối, Mùa Xuân Di Lặc, Bài ca cuối lửa: Đêm giã từ và 10 bài hát ngắn (45 bài gợi ý trong tập nhạc ngành Thiếu: Vui ca lên, Mừng Chu niên, Mừng thầy đến, Không dính không vương, Tay với tay).
2. Sân khấu: Kể một chuyện cho đoàn nghe do anh chị Trưởng chọn. Tập đóng kịch dài, hóa trang và dàn cảnh. Tổ chức một buổi đọc truyện với nhiều người diễn tả.
3. Hội họa – Mỹ thuật: Khảo họa: Một số hoa lá quen thuộc, làm quen với bồi giấy, làm sản phẩm bằng giấy bồi. Một số công trình Phật giáo thời Lê - Nguyễn.
4. Thi văn: Viết lại một chuyện tiền thân và cảm tưởng. Tổ chức và thực hiện một tờ bích báo cho Đội chúng hay Đoàn.
5. Nhiếp ảnh: Quay phim.
C. HOẠT ĐỘNG THANH NIÊN
1. Gút: Nút áo, lợn, hoa, thoát hiểm, chai, hãm, thang dây. Biết tất cả những gút thông dụng bằng tre và mây. Đan giỏ, đan phên, làm trại sàn.
2. Thông tin: Bằng khói, mặt trời, con mắt và những ám hiệu riêng biệt. Đánh Morse từ 16 – 33 chữ trong 01 phút. Thảo mật thư. Dùng trí nhớ đem mật thư viết theo lối điện tín dài 15 tiếng nhắc lại 02 giờ sau khi nghe.
3. Dấu đi dường: Biết những luật đi đường (dấu hiệu các loại xe đi). Biết đoán vết: chân của súc vật, người và xe cộ.
4. Cấp cứu: Biết cách cấp cứu các vết thương nặng. Chữa những vết thương nhẹ. Biết cấp cứu các trường hợp: bất tĩnh, phỏng, lạnh, bị ngạt, say nắng, làm kinh, ngộ độc, bị thú vật cắn, trặc, gảy xương.
5. Trại: Trại bay, trang hoàng trại, dựng cột cờ.
6. Vạn vật: Biết ươm cây, trồng rau và những cây ăn quả. Biết các thú dữ để phòng ngừa.
7. Thể dục thể thao: Mỗi buổi sáng tập thể dục 15 phút. Biết điều khiển một bài thể dục từ 20 – 30 phút cho Đội Chúng. Biết bơi 50 mét mặc quần áo, lặn sâu 2 mét để tìm một viên gạch. Đi bộ 10 cây số.
8. Thiên văn: Biết thái dương hệ, những chòm sao đặc biệt.
9. Họa đồ: Biết đọc bản đồ, dùng địa bàn đi một quãng dài 500 mét. Biết phát họa một bức tranh.
D. HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI
1. Môi trường sinh thái: Hướng dẫn trồng rừng
2. Y tế: Cấp phát thuốc các bệnh thông thường, tuyên truyền chích ngừa.
3. Thường thức: Biết dùng rìu đốn cây, cưa tre, ván, dùng tre và ván để đóng đồ đạc thông dụng. Làm đồ dùng bằng gỗ hay bằng sắt để sử dụng cho Đoàn
BẬC CHÁNH THIỆN
NĂM THỨ HAI
A. PHẬT PHÁP
I. KIẾN THỨC
1. Lục độ
2. Những nguyên lý căn bản của Phật giáo
3. Kinh Thiện sinh
4. Ngũ Minh Pháp
5. An cư kiết hạ
6. Giới thiệu vài nữ đệ tử của Đức Phật: Ma ha Bà Xà Bà Đề, Liên Hoa Sắc
7. Trí tuệ và kiến thức
8. An trú trong hiện tại
9. Cuộc vận động Phật giáo năm 1963
10. Các tập đoàn Phật giáo Nam Trung Bắc
11. Giáo hội Phật giáo Việt Nam thống nhất
II. RÈN CHÍ
12. Thái tử Tu Đại Noa
III. TU DƯỠNG
- Thiền tọa
B. VĂN NGHỆ
1. Âm nhạc: Giọng trưởng, gam thứ, giọng thứ. Bài tập ký xướng âm.
2. Sân khấu: Múa những điệu đơn giản. Sơ lược về ánh sáng sân khấu. Trình bày biểu ngữ.
3. Hội họa - Mỹ thuật: Làm hộp gói quà. Thiết kế sân khấu một buổi biểu diễn Văn nghệ có chủ đề.
4. Thi văn: Thực hiện kỷ yếu cho một kỳ trại Đoàn
C. HOẠT ĐỘNG THANH NIÊN
1. Gút: Phân loại các loại gút, các loại gút biến thể.
2. Thông tin: Ôn lại các ký hiệu thông tin và các loại mật thư
3. Dấu đi dường: Thuộc bảng hiệu lưu thông đường bộ
4. Cấp cứu: Biết phương pháp sơ cứu những trường hợp thông thường
5. Trại: Các loại Trại cấp Đoàn và Đội chúng
6. Vạn vật: Phân loại các nhóm cây
7. Thể dục thể thao: Biết chơi thuần thục một bộ môn thể thao thông thường.
D. HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI
1. Phòng hỏa: Tổ chức đội cứu hỏa
2. Giao thông: Tổ chức tuần lễ giao thông
3. Cứu trợ: Tổ chức lạc quyên cứu trợ thiên tai
4. Thường thức: Nông nghiệp lúa nước
PHẦN III: CHƯƠNG TRÌNH TU HỌC NGÀNH THANH
(Thời gian tu học: 4 năm)
1. BẬC HÒA
Tinh thần chủ đạo: TỨ NIỆM XỨ
Thời gian: 02 năm
NĂM THỨ NHẤT
(Dành cho Đoàn sinh mới gia nhập, không trúng cách Sơ Thiện của ngành Thiếu.
Những bài cần yếu trong chương trình ngành Thiếu)
A. PHẬT PHÁP
I. KIẾN THỨC
1. Tam quy - Ngũ giới - Ăn chay - Niệm Phật
2. Tam độc - Mười điều thiện
3. Sử dụng chuông mõ
4. Bát quan trai giới
5. Lục hòa
6. Tứ nhiếp pháp
7. Lịch sử Đức Phật Thích Ca
8. Năm hạnh của người Phật tử
9. Tứ niệm xứ
II. NHẬN THỨC
10. Mục đích và châm ngôn của Gia Đình Phật tử
11. Năm điều luật
12. Ý nghĩa Huy hiệu Hoa sen và ý nghĩa màu lam
13. Nhân quả
14. Luân hồi
III. TU DƯỠNG
- Thọ Bát Quan Trai
- Quán Tứ niệm xứ
B. VĂN NGHỆ:
Sẽ được bổ sung sau
C. HOẠT ĐỘNG THANH NIÊN
Dựa theo chương trình của bậc Hướng Thiện và Sơ Thiện
D. HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI:
Sẽ được bổ sung sau
BẬC HÒA
NĂM THỨ HAI
(Dành cho Đoàn sinh đã qua bậc Hoà năm thứ nhất và Đoàn sinh từ ngành Thiếu lên đã trúng cách bậc Sơ thiện)
A. PHẬT PHÁP
I. KIẾN THỨC
1. Tu Phật - Học Phật
2. Phân biệt Kinh - Chú - Kệ
3. Hệ thống tổ chức một đơn vị Gia Đình Phật Tử
4. Ứng dụng Bi - Trí - Dũng vào cuộc sống
5. Quan niệm về bạn, ân oán, tốt xấu, thiện ác
6. Những nguyên tắc ứng dụng: Tứ Diệu Đế - Bát Chánh đạo - Lục hòa - Lục độ - Kinh Thập thiện
7. Huy hiệu - Phù hiệu và Cấp hiệu trong Gia Đình Phật Tử
8. Ý nghĩa Pháp khí trong đạo Phật
II. NHẬN THỨC
9. Ý nghĩa giá trị của Nghi lễ
10. Phật giáo Việt Nam cận đại
11. An trú trong hiện tại (có thực tập)
12. Kinh Báo hiếu
III. TU DƯỠNG
- Thiền trong đời sống
- Phật giáo với vấn đề tu dưỡng thanh niên
B. VĂN NGHỆ:
Sẽ được bổ sung sau
C. HOẠT ĐỘNG THANH NIÊN
Dựa theo chương trình của bậc Trung Thiện
D. HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI:
Sẽ được bổ sung sau
2. BẬC TRỰC
Tinh thần chủ đạo: TỨ NHƯ Ý TÚC
Thời gian: 02 năm
NĂM THỨ NHẤT
A. PHẬT PHÁP
I. KIẾN THỨC
1. Người Phật tử tại gia
2. Phát triển hạnh phúc, nghề nghiệp và kỹ thuật theo quan niệm: Lý luân hồi, lý nhân quả, lý nhân duyên
3. Ngũ Minh pháp
4. Phật giáo với đời sống con người
II. NHẬN THỨC
5. Phật giáo với: Tôn giáo, Khoa học, Triết học.
6. Đại thừa và Tiểu thừa
7. Nhân sinh quan - Vũ trụ quan Phật giáo
8. Các tông phái Phật giáo: Luật tông, Tịnh độ tông, Thiền tông, Pháp tướng tông, Mật tông, Thiên thai hay Pháp hoa tông, Hoa nghiêm tông,Tam luật tông, Câu xá tông, Thành thật tông.
9. Khái lược lịch sử Phật giáo từ thời du nhập đến Trịnh - Nguyễn
10. An cư và kiết hạ
III. TU DƯỠNG
- Tứ như ý túc
B. VĂN NGHỆ
Sẽ được bổ sung sau.
C. HOẠT ĐỘNG THANH NIÊN
Dựa theo chương trình của bậc Chánh Thiện năm thứ nhất.
D. HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI
Sẽ được bổ sung sau.
BẬC TRỰC
NĂM THỨ HAI
A. PHẬT PHÁP
I. KIẾN THỨC
1. Phát triển hạnh phúc gia đình theo Ngũ giới và Thập thiện
2. Kinh Thiện Sinh
3. Nội quy Gia Đình Phật Tử Việt Nam
4. Mười hai nhân duyên
5. Sơ lược các kinh: Kinh Di Đà, kinh Hồng Danh, kinh Vu Lan, kinh Phổ môn, Bát Nhã tâm kinh, kinh Thủy Sám, kinh Địa Tạng
6. Kinh Ưu Bà Tắc, Ưu Bà Di
II. PHẦN NHẬN THỨC
7. Cuộc vận động Phật giáo 1963 và Giáo hội Phật giáo Việt Nam thống nhất.
8. Biết qua các tôn giáo lớn trên thế giới: Bà La môn, Hồi giáo, Nho giáo, Lão giáo, Thiên chúa giáo, đạo Bà Hai
III. TU DƯỠNG
- Hai buổi công phu
B. VĂN NGHỆ
Sẽ được bổ sung sau.
C. HOẠT ĐỘNG THANH NIÊN
Dựa theo chương trình của bậc Chánh Thiện năm thứ hai
D. HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI
Sẽ được bổ sung sau.
3. NGÀNH THANH TRUNG NIÊN
(Dành cho Đoàn sinh mới gia nhập từ 45 tuổi trở lên
- Không quy định thời gian tu học)
A. PHẬT PHÁP:
I. KIẾN THỨC
1. Quy y Tam bảo - Ăn chay - Niệm Phật
2. Tam độc - Mười điều thiện
3. Sử dụng chuông mõ
4. Bát Quan trai giới
5. Lục hòa
6. Tứ nhiếp pháp
7. Lịch sử Đức Phật Thích Ca
8. Tu Phật - Học Phật
9. Phân biệt Kinh - Chú - Kệ
10. Phật giáo với đời sống con người
11. Hệ thống tổ chức Gia Đình Phật Tử Việt Nam
12. Ứng dụng Bi - Trí - Dũng vào cuộc sống
13. Quan niệm về bạn, ân oán, tốt xấu, thiện ác
14. Những nguyên tắc ứng dụng: Tứ Diệu Đế, Bát Chánh đạo, Lục hòa, Lục độ, Kinh Thập thiện
15. Người tại gia
16. Phát triển hạnh phúc, nghề nghiệp và kỹ thuật theo quan niệm: Lý luân hồi, lý nhân quả, lý nhân duyên
17. Tứ như ý túc
18. Hình thức trong Gia Đình Phật Tử
19. Phát triển hạnh phúc gia đình theo Ngũ giới và Thập thiện
20. Kinh Thiện Sinh
21. Nội quy Gia Đình Phật Tử Việt Nam
22. Mười hai nhân duyên
23. Sơ lược các kinh: Kinh Di Đà, kinh Hồng Danh, kinh Vu Lan, kinh Phổ môn, Bát Nhã tâm kinh, kinh Thủy Sám, kinh Địa Tạng
24. Kinh Ưu Bà Tắc, Ưu Bà Di
II. NHẬN THỨC
25. Mục đích và châm ngôn của Gia Đình Phật Tử
26. Năm điều luật
27. Ý nghĩa Huy hiệu Hoa sen và ý nghĩa màu lam
28. Nhân quả
29. Luân hồi
30. Kinh Báo hiếu
31. Ý nghĩa giá trị của Nghi lễ
32. An cư và kiết hạ
33. Cuộc vận động Phật giáo 1963 và Giáo hội Phật giáo Việt Nam thống nhất
34. Tinh thần Vô úy và an nhẫn trong Phật giáo
35. Phật giáo với: Tôn giáo, Khoa học,Triết học
36. Đại thừa và Tiểu thừa
37. Nhân sinh quan - Vũ trụ quan Phật giáo
38. Các tông phái Phật giáo: Luật tông, Tịnh độ tông, Thiền tông, Pháp tướng tông, Mật tông,Thiên thai hay Pháp hoa tông, Hoa nghiêm tông,Tam luật tông, Câu xá tông, Thành thật tông.
39. Ý nghĩa Pháp khí trong đạo Phật
40. Khái lược lịch sử Phật giáo từ thời du nhập đến Trịnh - Nguyễn
41. Mười hai nhân duyên
42. Phật giáo Việt Nam cận đại và Giáo hội Phật giáo Việt Nam thống nhất.
43. Biết qua các tôn giáo lớn trên thế giới: Bà La môn, Hồi giáo, Nho giáo, Lão giáo, Thiên chúa giáo, đạo Bà Hai.
III. TU DƯỠNG
44. Thọ bát quan trai
45. Tứ niệm xứ
46. Tứ như ý túc
47. An trú trong hiện tại - Có thực tập
48. Thiền trong đời sống
49. Phật giáo với vấn đề tu dưỡng thanh niên
50. Thực hành Ngũ minh pháp
51. Hai buổi công phu
52. Tổ chức và điều hành 01 tủ thuốc tại phường, xã (thôn, xóm) hoặc tại chùa
53. Cách tổ chức và điều khiển một lớp học tình thương
54. Cách tổ chức và điều hành một lớp dạy nghề
55. Tìm hiểu về Cô nhi viện và Ký nhi viện
PHẦN IV: CHƯƠNG TRÌNH TU HỌC HUYNH TRƯỞNG
(Thời gian tu học: 11 năm)
1. BẬC KIÊN
Thời gian tu học: 01 năm
A. ĐÀO LUYỆN NẾP SỐNG TINH THẦN
1. Đại cương và Mục đích Phật Pháp
2. Tam Quy - Ngũ giới và Năm hạnh
3. Cuộc đời Đức Phật
4. Tứ Ân
5. Đại cương kinh Đại Phương tiện Phật báo ân
6. Ngài Bồ Đề Đạt Ma
7. Ngài Khương Tăng Hội
8. Ngài Tỳ Ni Đa Lưu Chi
9. Tứ nhiếp pháp
10. Kinh Ưu Bà Tắc - Ưu Bà Di
B. ĐÀO LUYỆN KIẾN THỨC CĂN BẢN
11. Mục đích và phương tiện
12. Hệ thống tổ chức một Gia Đình Phật Tử
13. Nghệ thuật nói chuyện trước đám đông
14. Các giai đoạn chính trong lịch sử Việt Nam
15. Tìm hiểu tôn giáo bạn: Đạo Khổng, đạo Lão
16. Lịch sử truyền bá Phật giáo tại Việt Nam từ thời du nhập đến Đinh, Lê.
17. Ngũ Minh Pháp (giới thiệu Tuệ Tĩnh thiền sư trong phần Y phương minh).
18. Cờ Phật giáo
19. Phật giáo với tinh thần dân chủ
C. ĐÀO LUYỆN KIẾN THỨC VÀ KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN
20. Tổ chức làng xã Việt Nam
21. Giáo dục y tế: sự tác hại của Ma túy – Sida (AIDS).
22. Cứu thương: Khái niệm và mục đích cứu thương.
23. Thể dục: Mục đích thể dục và các động tác căn bản.
24. Nhạc lý căn bản
25. Bảng hiệu lưu thông
26. Mục đích và những điểm cơ bản về bảo vệ môi trường sinh thái.
2. BẬC TRÌ
Thời gian tu học: 02 năm
NĂM THỨ NHẤT
A. ĐÀO LUYỆN NẾP SỐNG TINH THẦN
1. Thập mục ngưu đồ
2. Nhân quả
3. Luân hồi
4. Tam pháp ấn
5. Tứ diệu đế
6. Thập thiện
7. Lược giải kinh An ban thủ ý
9. Kinh Thiện Sinh
B. ĐÀO LUYỆN KIẾN THỨC CĂN BẢN
10. Kinh tế gia đình
11. Xã hội tính
12. Dân tộc tính
13. Tìm hiểu tôn giáo bạn: Tin Lành, Thiên Chúa giáo
14. Hạnh phúc gia đình
15. Các phương pháp nghiên cứu thống kê và trắc nghiệm
16. Nghệ thuật điều khiển một buổi lễ trong Gia Đình Phật Tử
17. Tâm lý quần chúng
C. ĐÀO LUYỆN KIẾN THỨC VÀ KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN
18. Tìm hiểu phong tục và danh nhân địa phương (HTr tự sưu tầm, nghiên cứu, soạn thảo - thuyết trình).
19. Những điều căn bản về dưỡng nhi
20. Thức ăn và dinh dưỡng
21. Những bệnh thông thường
22. Đại cương về dược tính một số thuốc cần dùng
23. Sự tiến triển của tuổi thiếu nhi
24. Bảo vệ môi trường sinh thái
BẬC TRÌ
NĂM THỨ HAI
A. ĐÀO LUYỆN NẾP SỐNG TINH THẦN
1. Kiết tập kinh điển
2. Đại thừa và Tiểu thừa
3. Ngài Liễu Quán
4. A Dục Vương
5. Lương Võ Đế
6. Tứ chánh cần và Tứ như ý túc
7. Đức Phật Thích Ca với vấn đề giáo dục
8. Phát bồ đề tâm
9. Các cư sĩ có công lớn với Phật giáo Việt Nam
- Tâm Minh Lê Đình Thám
- Chánh Trí Mai Thọ Truyển
B. ĐÀO LUYỆN KIẾN THỨC CĂN BẢN
10. Tổ chức và điều khiển trường Mẫu giáo
11. Chinh phục nhân tâm
12. Vệ sinh công cộng và phòng ngừa dịch bệnh
13. Lịch sử truyền bá Phật giáo thời Lý, Trần, thời thuộc Minh và Trịnh - Nguyễn phân tranh
14. Phật giáo Việt Nam và dân tộc Việt Nam - Đại cương (tổ chức dưới hình thức hội thảo).
15. Phong trào chấn hưng Phật giáo tại Việt Nam và các hội Phật giáo trước năm 1963.
16. Gia Đình Phật Tử sở tại (học viên tự nghiên cứu soạn thảo, thuyết trình theo nhóm, chuyển về Ban Điều Hành Bậc Lực Trung Ương).
C. ĐÀO LUYỆN KIẾN THỨC VÀ KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN
17. Các bộ môn thể thao thông thường
18. Hội họa và bích báo
19. Luật lệ giao thông
20. Phương pháp hướng dẫn môn Hoạt động thanh niên cho ngành Thiếu
21. Người Huynh trưởng với vấn đề phổ cập giáo dục.
3. BẬC ĐỊNH
Thời gian tu học: 03 năm
NĂM THỨ NHẤT
A. ĐÀO LUYỆN NẾP SỐNG TINH THẦN
1. Nghiệp báo
2. Thập Nhị nhân duyên
3. Bát quan trai giới
4. 37 Phẩm trợ đạo
5. Văn - Tư - Tu
6. Chánh niệm tỉnh giác
7. Kinh Bát đại nhân giác
8. Lục độ
9. Khuyến phát Bồ đề tâm văn
10. Trau dồi trí tuệ
11. Trau dồi đức tính
B. ĐÀO LUYỆN KIẾN THỨC CĂN BẢN
12. Khái niệm về kinh tế công nông nghiệp trong xã hội Việt Nam
13. Tìm hiểu tôn giáo bạn: Thông thiên học, Cao đài
14. Phương pháp hoạt động trong sinh hoạt Gia Đình Phật Tử
C. ĐÀO LUYỆN KIẾN THỨC VÀ KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN
15. Tổ chức và điều khiển một tủ thuốc Phường, Khóm (xã, thôn) tại Chùa.
16. Thực hiện Đặc san
* Phần học viên tự nghiên cứu, xây dựng dàn bài thuyết trình
17. Bảo vệ mội trường sinh thái
18. Trang trí phòng học - Phòng khách - Đoàn Quán
BẬC ĐỊNH
NĂM THỨ HAI
A. ĐÀO LUYỆN NẾP SỐNG TINH THẦN
1. Kinh hiền nhân
2. Người xuất gia
3. Ngài Huyền Trang
4. Ngài Thái Hư đại sư
5. Huynh trưởng: người tại gia gương mẫu
B. ĐÀO LUYỆN KIẾN THỨC CĂN BẢN:
6. Lịch sử truyền bá Phật giáo từ sau Trịnh - Nguyễn phân tranh đến 1975
7. Cách tổ chức và điều khiển một lớp học tình thương
8. Cách tổ chức một buổi hội thảo
9. Tìm hiểu tôn giáo bạn: Hồi giáo
C. ĐÀO LUYỆN KIẾN THỨC VÀ KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN
10. Giáo dục thiếu nhi
11. Tìm hiểu về Cô nhi viện, Ký nhi viện
12. Tổ chức và điều hành 01 thư viện
13. Mưu sinh thoát hiểm: Vượt sông, cứu thủy cứu nạn, leo núi
14. Điện nhà
BẬC ĐỊNH
NĂM THỨ BA
A. ĐÀO LUYỆN NẾP SỐNG TINH THẦN
1. Người Lãnh đạo
2. Tinh thần trách nhiệm
3. Đại cương Luận câu xá
4. Nhập Bồ đề hành luận
B. ĐÀO LUYỆN KIẾN THỨC CĂN BẢN:
5. Phật hóa gia đình
6. Điều khiển một buổi họp hoặc nói chuyện với quần chúng
C. ĐÀO LUYỆN KIẾN THỨC VÀ KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN
* Phần học viên tư nghiên cứu, xây dựng dàn bài thuyết trình
7. Các vị tổ phái Lâm Tế tại Việt Nam:
- Thiền sư Viên Văn - Chuyết Chuyết
- Thiền sư Siêu Bạch - Nguyên Thiều
8. Phòng cháy - chữa cháy
9. Ghi âm, ghi hình - phát thanh và phát hình
10. Mỹ học Phật giáo
11. Phật giáo với văn hóa
12. Giới thiệu tiểu sử các đức Tăng thống đã viên tịch:
- Đức Đệ Nhất Đại lão Hòa thượng Thích Tinh Khiết
- Đức Đệ Nhị Đại lão Hòa thượng Thích Giác Nhiên
- Đức Đệ Tam Đại lão Hòa thượng Thích Đôn Hậu
- Đức Đệ Tứ Đại lão Hòa thượng Thích Huyền Quang
13. Giới thiệu tiểu sử các Vị Viện trưởng Viện Hóa Đạo đã viên tịch:
- Đệ Nhị Hòa Thượng Thích Thiện Hoa
- Đệ Tam Hòa thượng Thích Trí Thủ
14. Cuộc vận động Phật giáo năm 1963 - 1966.
15. Hiến chương Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống Nhất
16. Hiến chương Giáo hội Phật giáo Việt Nam
17. Giới thiệu các Huynh trưởng cấp Dũng tiền nhiệm đã quá vãng
4. BẬC LỰC
Thời gian tu học: 05 năm
A. NĂM THỨ NHẤT:
1. Kinh Kim Cang
2. Tư tưởng Phật giáo Ấn Độ
3. Giới - Định - Tuệ
4. Các phương pháp Giáo dục trong Giáo lý Phật đà
B. NĂM THỨ HAI:
1. Kinh Thắng Man
2. Tinh hoa triết học Phật giáo
3. Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất
4. Giáo hội Phật giáo Việt Nam
5. Đạo Phật với vấn đề bảo vệ môi trường
C. NĂM THỨ BA:
1. Kinh Duy Ma Cật
2. Nhập trung luận
3. Phật giáo với sứ mệnh Hòa bình
4. Sự phát triển Phật giáo trên Thế Giới và sứ mạng hoằng pháp của Phật giáo VN
D. NĂM THỨ TƯ:
1. Kinh Hoa Nghiêm (triết học Hoa Nghiêm và phẩm Nhập Pháp Giới)
2. Duy thức học
3. Gia Đình Phật Tử Việt Nam qua các giai đoạn phát triển
4. Tìm hiểu các nhân vật Phật giáo quốc tế: Đức Đạt Lai Lạt Ma thứ 14, nhà khoa học Albert Eintein và đạo Phật, Đại tá Henry Olcott, các nhà sư Châu Á trên đất Mỹ, Hòa thượng Thích Nhất Hạnh.
E. NĂM THỨ NĂM:
1. Kinh Lăng Già
2. Bồ đề đạo thứ đệ quảng luận
3. Tìm hiểu Phật giáo trên Thế Giới: Châu Á, Châu Phi: sự hình thành, giới thiệu các quốc gia tiêu biểu gắn liền với các sự kiện nổi bật, nhân vật Phật giáo tiêu biểu.
4. Tìm hiểu về: Hội Liên Hữu Phật Giáo Thế Giới, Thanh niên Liên hữu Phật giáo Thế Giới, Tổ chức Phật Quang Sơn Quốc tế.
(Phụ bản 2 – Đính kèm Quyết định số: 13.063/HDTƯ/QĐ/TB ngày 22.06.2013)
PHẦN I: CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN ĐOÀN SINH
1. TRẠI HUẤN LUYỆN ĐẦU THỨ ĐÀN
Thời gian huấn luyện: 03 ngày đêm liên tục
I. PHẬT PHÁP
1. Quy y Tam bảo
2. Niệm Phật - Ăn chay
II. TÁC PHONG
3. Tư cách và nhiệm vụ Đầu, Thứ đàn
4. Bổn phận Đầu, Thứ đàn đối với: Gia đình, Học đường, Xã hội.
5. Chào kính
III. TỔ CHỨC
6. Hệ thống tổ chức Đoàn Oanh Vũ và Đàn kiễu mẫu
7. Sổ tay Đầu đàn, Sổ điểm danh, Sổ sinh hoạt - Sổ hiếu
IV. ĐIỀU KHIỂN
8. Hình thức và hiệu lệnh tập họp
9. Tập xây tổ đàn và dựng lều
10. Cấp cứu: Cầm máu và sát trùng vết thương, băng bó vết thương bằng khăn tay
11. Đầu đàn với trò chơi
12. Tập hát cho Đàn
13. Vẽ Huy hiệu Hoa sen
14. Kể chuyện cho đàn
2. TRẠI HUẤN LUYỆN ĐỘI CHÚNG TRƯỞNG
Thời gian huấn luyện: 03 ngày đêm liên tục
NGÀNH THIẾU
I. PHẬT PHÁP
1. Tam quy - Ngũ giới
II. TINH THẦN
2. Ý nghĩa tên trại
III. TÁC PHONG
3. Nghề Đội, Chúng trưởng
4. Tinh thần đồng đội và Hiểu mình, hiểu bạn
5. Kỷ luật Đội, Chúng
IV. TỔ CHỨC, ĐIỀU KHIỂN VÀ HOẠT ĐỘNG THANH NIÊN
6. Góc Đội, Chúng
7. Họp Đội, Chúng
8. Trò chơi Đội, Chúng
9. Đội, Chúng tự trị
10. Trại Đội, Chúng
11. Hình thức và hiệu lệnh tập họp
12. Báo Đội, Chúng
13. Tìm phương hướng bằng La bàn và bản đồ
14. Mật thư với Đội, Chúng
15. Cấp cứu: Phương pháp làm cáng cứu thương bằng vật liệu tại chỗ
16. Tập hát cho Đội, Chúng
NGÀNH THANH
I. PHẬT PHÁP
1. Tam quy - Ngũ giới
II. TINH THẦN
2. Ý nghĩa tên trại
III. TÁC PHONG
3. Nghề Đội, Chúng trưởng
4. Tinh thần đồng đội và Hiểu mình, hiểu bạn
5. Kỷ luật Đội, Chúng
IV. TỔ CHỨC, ĐIỀU KHIỂN VÀ HOẠT ĐỘNG THANH NIÊN
6. Góc Đội, Chúng
7. Họp Đội, Chúng
8. Đội, Chúng tự trị
9. Trại Đội, Chúng
10. Tổ chức du khảo
11. Hình thức và hiệu lệnh tập họp
12. Báo Đội, Chúng
13. Vạch chương trình và điều khiển lửa trại
14. Cấp cứu: Các phương pháp hô hấp nhân tạo
15. Tìm phương hướng bằng La bàn và bản đồ
16. Mật thư với Đội, Chúng
PHẦN II: CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN HUYNH TRƯỞNG
1. TRẠI HUẤN LUYỆN SƠ CẤP - LỘC UYỂN
Thời gian huấn luyện: 10 ngày đêm liên tục – Có thể làm 2 đợt.
I. TỔNG QUÁT
1. Vấn đề huấn luyện Gia Đình Phật Tử Việt Nam
2. Tinh thần trại Lộc Uyển
3. Huynh trưởng Gia Đình Phật Tử Việt Nam
4. Tâm lý trẻ
II. PHẬT PHÁP
5. Những đặc tính của Phật Pháp
6. Đạo Phật với thanh niên
7. Đức tin của Huynh trưởng
8. Huynh trưởng với đạo pháp và dân tộc
III. THẤU ĐÁO VỀ GIA ĐÌNH PHẬT TỬ
9. Lược sử Gia Đình Phật Tử Việt Nam
10. Những Huynh trưởng và Đoàn sinh đã hy sinh cho đạo pháp và dân tộc
11. Hiểu biết Nội quy - Quy chế Huynh trưởng Gia Đình Phật Tử Việt Nam
12. Các ngành trong Gia Đình Phật Tử
13. Huân tập trong Gia Đình Phật Tử
14. Các bộ môn tu học (Tinh thần và ứng dụng)
15. Hình thức Gia Đình Phật Tử
16. Chào kính và kỷ luật trong Gia Đình Phật Tử
17. Các ngày lễ chính trong Gia Đình Phật Tử
18. Thực hành truyền đạt một đề tài Phật pháp
19. Đại cương và phương pháp dạy môn Thủ công - Nữ công - Gia chánh
20. Phương pháp hướng dẫn môn Hoạt động Thanh niên bậc Hướng và Sơ thiện
IV. THẤU ĐÁO VỀ TỔ CHỨC 01 ĐOÀN
21. Đoàn phó (tư cách và nhiệm vụ)
22. Tổ chức và quản trị một Đoàn
23. Hình thức và Hiệu lệnh tập họp
24. Điều khiển một buổi sinh hoạt Đoàn
25. Tổ chức Đội, Chúng, Đàn
2. TRẠI HUẤN LUYỆN CẤP I - A DỤC
Thời gian huấn luyện: 07 ngày đêm liên tục
I. TỔNG QUÁT
1. Tinh thần Trại A Dục
2. Lý tưởng của Huynh trưởng
3. Đoàn trưởng
4. Tinh thần Lục hòa trong trại huấn luyện
5. A Dục Vương với tinh thần chuyển biến nội tâm và hộ trì chánh pháp
II. PHẬT PHÁP
6. Tứ nhiếp pháp với Đoàn trưởng
III. HIỂU THẤU ĐÁO VỀ NGÀNH
7. Tâm lý ngành
8. Khung cảnh
IV. CẦM ĐOÀN
9. Vạch chương trình sinh hoạt Đoàn
10. Hoạt động của Đoàn (kế hoạch - thực hiện)
11. Tổ chức Huấn luyện Đội, Chúng trưởng, Đầu, thứ Đàn
12. Hàng đội tự trị - Đàn kiểu mẫu
13. Trại Đoàn
14. Lửa trại
15. Trò chơi trong Gia Đình Phật Tử
16. Văn nghệ Gia Đình Phật Tử
17. Báo Đoàn
18. Đoàn trưởng với công tác xã hội
3. TRẠI HUẤN LUYỆN CẤP II – HUYỀN TRANG
Thời gian huấn luyện: 05 ngày đêm liên tục
I. TỔNG QUÁT
1. Tinh thần trại Huyền Trang
2. Huynh trưởng với quê hương
3. Liên Đoàn trưởng
4. Gia trưởng
5. Sự liên hệ ngành ngang, ngành dọc
6. Phê bình kiểm thảo
II. PHẬT PHÁP
7. Huyền Trang pháp sư với Đại thừa Phật giáo
III. QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH GIA ĐÌNH PHẬT TỬ
8. Quản trị một đơn vị Gia Đình Phật Tử
9. Lễ lược trong Gia Đình Phật Tử
10. Vạch chương trình thường niên cho Gia đình
11. Nội Quy và Quy chế Huynh trưởng
12. Sinh hoạt riêng biệt Nam - Nữ
13. Trại hè - Trại công tác -Trại du khảo
14. Tủ sách Gia Đình Phật Tử
15. Báo Gia Đình
16. Triển lãm
17. Một buổi trình diễn văn nghệ Gia Đình Phật Tử
18. Tổ chức Thi vượt bậc
19. Thành lập đơn vị mới
4. TRẠI HUẤN LUYỆN CẤP III - VẠN HẠNH
Thời gian huấn luyện: 05 ngày đêm liên tục
PHẦN I
CHƯƠNG TRÌNH GIAI ĐOẠN HÀM THỤ
1. Ôn tập các bộ kinh đã học
2. Đi sâu vào các bộ kinh:
* Kinh Thắng Man:
- Thập đại thọ: đạo đức phụ nữ trong xã hội hiện tại
- Quy - giới - nguyên - hành: hướng đi của tuổi trẻ thời đại
* Kinh Duy Ma Cật:
- Bất tư nghì giải thoát: nhân cách đạo đức của Phật tử trong thế giới trụy lạc và cám dỗ
- Bất nhị pháp môn: trí tuệ và dục vọng
* Kinh Kim Cương:
- Bố thí dẫn vào thực chứng
- Vô tránh tam muội: tánh không và hòa bình thế giới
3. Tìm hiểu sự phát triển Phật giáo trên thế giới (các Hội đoàn Phật giáo quốc tế - Phật giáo tại các nước Tây phương)
4. Phong trào Gia Đình Phật Tử tại hải ngoại
5. Nhận định tình hình thực tế Gia Đình Phật Tử hiện nay và đề nghị một phương thức khắc phục khó khăn về 3 phương diện: Tổ chức - Huấn luyện - Tu học
6. Ứng dụng Phật pháp trong đời sống xã hội
7. Đời sống thanh niên
PHẦN II
CHƯƠNG TRÌNH GIAI ĐOẠN TẬP TRUNG TRÊN ĐẤT TRẠI
A. TỔNG QUÁT
1. Tinh thần trại Vạn Hạnh
2. Sứ mệnh Huynh trưởng
3. Người lãnh đạo tổ chức Gia Đình Phật Tử Việt Nam
B. PHẬT PHÁP
4. Nhân sinh quan - Vũ trụ quan Phật giáo
5. Vạn Hạnh Thiền sư
6. Tứ Tất đàn
7. Ứng dụng tinh thần tùy duyên bất biến, bất biến tùy duyên
8. Thiền trong đời sống Huynh trưởng
C. GIA ĐÌNH PHẬT TỬ
9. Trại họp bạn
10. Trại trường
11. Trại huấn luyện
12. Cương yếu điều hành và tổ chức Gia Đình Phật Tử Việt Nam
13. Tính chất văn nghệ trong Gia Đình Phật Tử
D. ĐỀ TÀI LUẬN KHOÁ
Các trại sinh chọn một trong 13 đề tài tại phần II của chương trình để làm luận văn mãn khóa