Phụ BẢN Nội QUy
THAM CHIẾU
Quyết định số 089/HDTƯ/QĐ ngày 06.05.1974
Của Ban Hướng Dẫn Trung Ương Gia Đình Phật Tử Việt Nam
THAM CHIẾU
Quyết định số 089/HDTƯ/QĐ ngày 06.05.1974
Của Ban Hướng Dẫn Trung Ương Gia Đình Phật Tử Việt Nam
BÀI CA CHÍNH THỨC
GIA ĐÌNH PHẬT TỬ VIỆT NAM
Sen Trắng
KHUÔN DẤU
HUY HIỆU HOA SEN
Kích thước 30x30 mm
Màu sắc: Xanh lá mạ, Trắng
CHÀO KÍNH
Ấn Tam Muội
HUY HIỆU HOA SEN THƯỜNG PHỤC
Kích thước 10x10 mm
Chất liệu: Đồng mạ bạc
PHÙ HIỆU THÂM NIÊN
Kích thước 15x15 mm
Chất liệu: Đồng mạ bạc
KỲ HIỆU
Kỳ hiệu Gia Đình Phật Tử Việt Nam
Kích thước 0.8x1.2m
Cán cờ 1.8m - Có tua trắng
Kỳ hiệu Ban Hướng Dẫn Tỉnh/Thị
Kích thước 0.7x1.1m
Cán cờ 1.8m - Có tua trắng
Kỳ hiệu Đơn vị Gia đình
Kích thước 0.6x0.9m
Cán cờ 1.8m - Có tua trắng
Mặt phải tất cả kỳ hiệu có Huy hiệu Hoa sen
Kỳ hiệu Đoàn
Kích Thước 0.35x0.55m
Chữ/Huy hiệu mà trắng
Mặt phải nền lục
Mặt trái nền theo ngành
Cán cờ cao 1.6m
Có tua trắng
Kỳ hiệu Đội/Chúng
Kích Thước 0.21x0.29m
Chữ/Huy hiệu mà trắng
Mặt phải nền lục
Mặt trái nền theo màu Đội/Chúng
Cán cờ cao 1.4m
Không có tua trắng
Kỳ hiệu Đàn
Kích Thước 0.17x0.25m
Chữ/Huy hiệu mà trắng
Mặt phải nền lục
Mặt trái nền theo màu Đàn
Cán cờ cao 1.4m
Không có tua trắng
(Hình đồng phục do Huynh trưởng Nhuận Pháp - Trần Nguyễn Nhị Lâm vẽ)
PHỤ ĐÍNH 1
QĐ089/HDTƯ/QĐ
PHÙ HIỆU CẤP HIỆU
GIA ĐÌNH PHẬT TỬ VIỆT NAM
A. NGÀNH OANH VŨ
1. Hình dáng - Kích thước
· Biểu tượng bằng Chim Oanh Vũ từ lúc nhỏ đến khi lớn, hình dáng thay đổi theo 4 bậc: Mở mắt, Cánh mềm, Chân cứng, Tung bay.
· Hình vuông, góc tròn đặt đứng theo hình chéo góc, cạnh 40 ly x 40 ly, viền rộng 1 ly, cách cạnh 3 ly
2. Màu sắc
· Chim Oanh Vũ, Tổ, Viền: màu trắng
· Nền: màu lục
3. Nơi đeo
Tay áo trái, ngay đường ủi, dưới đường chỉ vai 3 ngón tay khít nằm ngang
Mở Mắt
Cánh Mềm
Chân Cứng
Tung Bay
B. NGÀNH THIẾU NAM – THIẾU NỮ
1. Hình dáng - Kích thước
· Biểu tượng bằng lá, cành và nụ Bồ đề, bậc càng lớn lá càng nhiều: Hướng Thiện (1 lá), Sơ Thiện (2 lá), Trung Thiện (3 lá), Chánh Thiện (4 lá).
· Hình vuông, góc tròn, đặt đứng theo hình chéo góc, cạnh 40 ly x 40 ly, viền rộng 1 ly, cách cạnh 3 ly
2. Màu sắc
· Cành, lá, nụ Bồ đề và đường viền bên ngoài: màu trắng
· Nền, gân lá: màu xanh nước biển
3. Nơi đeo (kể cả trại phục Thiếu nữ)
Tay áo trái, ngay đường ủi, dưới đường chỉ vai 3 ngón tay khít nằm ngang
Hướng Thiện
Sơ Thiện
Trung Thiện
Chánh Thiện
C. NGÀNH THANH NAM NỮ PHẬT TỬ
1. Hình dáng - Kích thước
· Biểu tượng bằng lá Bồ đề lớn. Cấp càng cao lá càng nhiều: Hoà (1 lá), Trực (2 lá).
· Hình vuông, góc tròn, đặt đứng theo hình chéo góc, cạnh 40 ly x 40 ly, viền rộng 1 ly, cách cạnh 3 ly
2. Màu sắc
· Lá Bồ đề, viền chung quanh : màu trắng
· Nền và gân lá: màu nâu
3. Nơi đeo (kể cả trại phục Nữ Phật tử)
Tay áo trái, ngay đường ủi, dưới đường chỉ vai 3 ngón tay khít nằm ngang
Hoà
Trực
D. HUYNH TRƯỞNG
1. Hình dáng - Kích thước
· Biểu tượng bằng lá và hột Bồ đề. Cấp càng cao thì hột Bồ đề càng nhiều:
Tập: 1 hột
Tín: 2 hột
Tấn: 3 hột
Dũng: 4 hột
· Hình vuông, góc tròn, cạnh 40 ly x 40 ly, viền rộng 1 ly, cách cạnh 3 ly
2. Màu sắc
· Lá, hột Bồ đề, viền chung quanh : màu nâu
· Nền và gân lá: màu vàng
3. Nơi đeo
Tay áo trái, ngay đường ủi, dưới đường chỉ vai 3 ngón tay khít nằm ngang
Tập
Tín
Tấn
Dũng
PHỤ ĐÍNH 2
QĐ089/HDTƯ/QĐ
PHÙ HIỆU
GIA ĐÌNH PHẬT TỬ VIỆT NAM
A. PHÙ HIỆU CHỨC VỤ
I. BAN HƯỚNG DẪN TRUNG ƯƠNG
1. Hình dáng – kích thước
· Biểu tượng bằng vạch và chữ (Trung Ương hay tên Miền nếu là phụ tá tại Miền), chức vụ càng lớn càng nhiều vạch.
Trưởng ban : 3 vạch
Phó trưởng ban : 2 vạch
Ban viên : 1 vạch
Phụ tá : không có vạch
· Hình chữ nhật 65 ly x 20 ly, vạch cách cạnh ngang 3 ly, rộng 3 ly và cách nhau 3 ly, chữ Trung Ương hay tên Miền cao 8 ly, rộng 1 ly.
2. Màu sắc
· Vạch, chữ : màu đà gỗ
· Nền : màu hổ hoàng
3. Nơi đeo
· Nam : Trên sát nắp túi áo trái
· Nữ : Dưới bảng tên, riêng trại phục giống nam
TRƯỞNG BAN
PHÓ TRƯỞNG BAN
BAN VIÊN
PHỤ TÁ BAN VIÊN
PHỤ TÁ ĐẠI DIỆN BHD TRUNG ƯƠNG TẠI MIỀN
(VD: MIỀN VẠN HẠNH)
II. BAN HƯỚNG DẪN ĐỊA PHƯƠNG (Tỉnh, Thị xã, Thủ đô, Vĩnh Nghiêm)
1. Hình dáng – kích thước
· Biểu tượng bằng vạch và chữ (Tên Tỉnh, Thị xã, Vĩnh Nghiêm, Thủ đô hay Quận nếu là Phụ tá tại Quận), chức vụ càng lớn càng nhiều vạch.
Trưởng ban : 3 vạch
Phó trưởng ban : 2 vạch
Ban viên : 1 vạch
Phụ tá : không có vạch
· Hình chữ nhật 65 ly x 20 ly, vạch cách cạnh ngang 3 ly, rộng 3 ly và cách nhau 3 ly, chữ tên địa phương cao 8 ly, rộng 1 ly.
2. Màu sắc
· Vạch, chữ : màu đà gỗ
· Nền : màu vàng lạt
3. Nơi đeo
· Nam : Trên sát nắp túi áo trái
· Nữ : Dưới bảng tên, riêng trại phục giống nam
4. Ghi chú
Đối với những Tỉnh, Thị xã chưa có Ban Hướng Dẫn, phù hiệu chức vụ của các Ban viên chấp hành hay đại diện, phụ tá đại diện sẽ được ấn định trong văn kiện khác.
TRƯỞNG BAN
PHÓ TRƯỞNG BAN
BAN VIÊN
PHỤ TÁ BAN VIÊN
PHỤ TÁ ĐẠI DIỆN BHD TẠI QUẬN
(THƯ KÝ - THỦ QUỸ - TỔ KIỂM)
VD: HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
III. BAN HUYNH TRƯỞNG GIA ĐÌNH
1. Hình dáng – kích thước
· Biểu tượng bằng chữ (Tên gia đình) và y phục với vạch hay tên chức vụ:
Liên đoàn trưởng : 3 vạch
Đoàn trưởng : 2 vạch
Đoàn phó : 1 vạch
· Hình chữ nhật 65 ly x 20 ly, vạch cách cạnh ngang 3 ly, rộng 3 ly và cách nhau 3 ly, chữ tên gia đình cao 8 ly, rộng 1 ly và chữ tên chức vụ cao 4 ly, rộng 1/2 ly.
2. Màu sắc
· Gia trưởng, Liên đoàn trưởng, Thư ký, Thủ quỹ, Đoàn trưởng và Đoàn phó Nam Nữ Phật tử: Nền đà gỗ, chữ và vạch màu trắng
· Đoàn trưởng, Đoàn phó Ngành Thiếu: Nền màu xanh biển, chữ và vạch màu trắng
· Đoàn trưởng, Đoàn phó Ngành Oanh: Nền màu lục, chữ và vạch màu trắng
3. Nơi đeo
· Nam : Trên sát nắp túi áo trái
· Nữ : Dưới bảng tên, riêng trại phục giống nam
GIA TRƯỞNG
LIÊN ĐOÀN TRƯỞNG
THƯ KÝ
THỦ QUỸ
ĐOÀN TRƯỞNG NAM/NỮ PHẬT TỬ
ĐOÀN PHÓ NAM/NỮ PHẬT TỬ
ĐOÀN TRƯỞNG NGÀNH THIẾU
ĐOÀN PHÓ NGÀNH THIẾU
ĐOÀN TRƯỞNG NGÀNH OANH
ĐOÀN PHÓ NGÀNH OANH
IV. ĐỘI CHÚNG TRƯỞNG
1. Hình dáng – kích thước
· Biểu tượng bằng chữ (Tên gia đình) và các chấm hình tròn:
Trưởng : 2 chấm
Phó : 1 chấm
· Hình chữ nhật 65 ly x 20 ly (Ngành Thanh) hay 65 ly x 15 ly (Ngành Thiếu), chữ cao 8 ly, rộng 1 ly (Ngành Thanh) hay 6 ly x 1 ly (Ngành Thiếu)
2. Màu sắc
· Ngành Nam Nữ Phật tử: Nền màu nâu, chữ và chấm màu trắng
· Ngành Thiếu: Nền màu xanh biển, chữ và chấm màu trắng
3. Nơi đeo
· Nam : Trên sát nắp túi áo trái
· Nữ : Dưới bảng tên, riêng trại phục giống nam
ĐỘI/CHÚNG TRƯỞNG NGÀNH THANH
ĐỘI/CHÚNG PHÓ NGÀNH THANH
ĐỘI/CHÚNG TRƯỞNG NGÀNH THIẾU
ĐỘI/CHÚNG PHÓ NGÀNH THIẾU
II. ĐẦU THỨ ĐÀN
1. Hình dáng – kích thước
· Biểu tượng bằng những vạch hình chữ nhật 40 ly x 10 ly, cách nhau bằng 1/2 chiều rộng của vạch (20 ly).
· Chức vụ càng lớn vạch càng nhiều:
Đầu đàn: 2 vạch
Thứ đàn: 1 vạch
2. Màu sắc
· Vạch màu vàng lợt
3. Nơi đeo
· Đeo nganh trên dây treo (quầy/váy) trái, sát dưới Huy hiệu Hoa sen
ĐẦU ĐÀN OANH VŨ
THỨ ĐÀN OANH VŨ
B. CÁC PHÙ HIỆU KHÁC
I. GIA ĐÌNH HIỆU
1. Hình dáng – kích thước
· Ngành Thanh: Hình chữ nhật 65 ly x 20 ly, tên gia đình ở giữa, chữ cao 8 ly rộng 1 ly
· Ngành Thiếu: Hình chữ nhật 65 ly x 15 ly, tên gia đình ở giữa, chữ cao 6 ly rộng 1 ly
· Ngành Oanh: Hình chữ nhật 40 ly x 10 ly, tên gia đình ở giữa, chữ cao 5 ly rộng 1 ly
2. Màu sắc
· Ngành Thanh: Nền màu nâu, chữ màu trắng
· Ngành Thiếu: Nền màu canh biển, chữ màu trắng Ngành Oanh: Nền màu lục, chữ màu trắng
3. Nơi đeo
· Nam Ngành Thanh – Thiếu : Trên sát nắp túi áo trái
· Ngành Nữ khi mặc Đoàn phục (Áo dài): Dưới huy hiệu hoa sen, riêng trại phục giống nam
· Ngành Oanh: trên dây treo (quần/váy) mặt phía giữa
4. Ghi chú
· Phù hiệu chức vụ của Đội, Chúng trưởng, phó cũng là Gia đình hiệu của Đoàn sinh ấy
NGÀNH THANH
NGÀNH THIẾU
NGÀNH OANH
II. BẢNG TÊN
1. Hình dáng – kích thước
· Hình chữ nhật 60 ly x 15 ly, không có viền, bên trên ghi Pháp danh, Họ và Tên hàng dưới
· Chữ và Họ tên cao 6 ly rộng 1 ly, chữ Pháp danh nhỏ bằng 1/2 Họ và tên.
2. Màu sắc
· Nền trắng chữ đỏ
3. Nơi đeo
· Nam: Trên sát nắp túi áo phải
· Nữ: Dưới huy hiệu hoa sen, riêng trại phục giống
4. Ghi chú
· Bảng tên chi dành cho Huynh trưởng
III. PHÙ HIỆU THÂM NIÊN
1. Hình dáng – kích thước
· Hình tròn, đường kính 15 ly, trên có Hoa sen 8 cánh nở
· Số hoa sen thay đổi theo thâm niên
Trên 3 năm: 1 hoa sen
Trên 6 năm: 2 hoa sen
Trên 9 năm: 3 hoa sen
2. Màu sắc
· Bằng đồng mạ bạc
3. Nơi đeo
· Nam (trừ Oanh vũ): Trên sát nắp túi áo phải
· Nữ (trừ oanh vũ): Dưới Gia đình hiệu, riêng trại phục giống nam
· Oanh vũ: Dưới gia đình hiệu
IV. HOA SEN THƯỜNG PHỤC
1. Hình dáng – kích thước
· Huy hiệu Hoa sen bằng đồng mạ bạc
· Hoa sen khắc nổi và đánh bóng trên nền lấm tấm
· Đường kính 10 ly, phía sau có kim nhọn để cài
2. Nơi đeo
· Cài vào áo, mũ, cà vạt,… (không dùng khi bận đồng phục GĐPT)