Toán 3

TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

*.SỐ TỰ NHIÊN: Các số đến 10 000, đến 100 000.

-So sánh các số trong phạm vi 100 000

-Làm quen với số La Mã

*.BỐN PHÉP TÍNH TRÊN SỐ TỰ NHIÊN:

CỘNG:

-Phép cộng các số trong phạm vi 10 000

-Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

TRỪ:

-Phép trừ các số trong phạm vi 10 000

-Phép trừ các số trong phạm vi 10 000

NHÂN:

-Gấp một số lên nhiều lần.

-Nhân một số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ)

-Nhân một số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ)

-Nhân một số có 3 chữ số với số có 1 chữ số

-Nhân một số có 4 chữ số với số có 1 chữ số

-Nhân một số có 5 chữ số với số có 1 chữ số

-Giới thiệu bảng nhân.

CHIA:

-Giảm đi một số lần

-Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số

-Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số

-Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số

-Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số

-Giới thiệu bảng chia

-Phép chia hết, phép chia có dư.

-Tìm số chia.

*.HÌNH HỌC:

-Góc vuông, góc không vuông.

-Đề-ca-mét _ Hec-tô-mét

-Bảng đơn vị đo độ dài.

-Hình chữ nhật _ Hình vuông

-Chu vi hình chữ nhật

-Chu vi hình vuông.

-Điểm ở giữa _ Trung điểm của đoạn thẳng.

-Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính.

-Diện tích một hình _ Đơn vị đo diện tích Xăng-ti-mét vuông

-Diện tích hình chữ nhật.

-Diện tích hình vuông.

*.TOÁN GIẢI:

-Bài toán giải bằng 2 phép tính.

-Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

*.Tính giá trị biểu thức

*.Làm quen với thống kê số liệu.

*.ĐO LƯỜNG:

-Gam

-Tháng, năm _ Thực hành xem đồng hồ.

-Tiền Việt nam

(Đã học tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông nhưng chưa hình thành công thức)

Một số thông tin:

-Có ý kiến nên đưa bài "Tìm số chia" ở lớp 3 về với lớp 2 để các em dễ so sánh và nhận biết.