Ý nghĩa của từ Phong là gì:
Phong nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ Phong. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Phong mình
1. phong
Phong là
1. một từ tiếng Hán Việt có nghĩa là gió. VD: Phong ba bão táp
2. một loại bênh gây ra bởi vii trùng Mycobacterium Leprae. gây huỷ hoại bề ngoài, tổn thương các dây thần kinh ngoại biên, và làm suy kiệt cơ thể bệnh nhân dần dần.
2. Phong
Phong có thể chỉ: Từ cổ chỉ gió; Các loại bệnh phong; Các loài thực vật thuộc chi Phong; Huyện Phong thuộc địa cấp thị Từ Châu, tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa; Họ Phong của người Á Đông; Gọi tắt của phong tước, phong cấp, phong danh hiệu...
Nguồn: vi.wikipedia.org
3. Phong
Phong là một trong sáu phạm trù (lục nghĩa, lục thi: phong, phú, tỉ, hứng, tụng, nhã) của thơ ca, văn chương và tư tưởng triết học Trung Hoa cổ đại, được cắt nghĩa rất khác nhau tùy thời đại, tùy tác gia như gió, giáo hóa, chỉ trích, phong tục, giáo dục, lời các khúc ca dân [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org
4. phong
thứ cây giống cây bàng của Việt Nam, có tán xoè ra như nan quạt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phong". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phong": . phang phạng phăng phẳng phong phong phong phòng phòng phỏng more...-Những từ có chứa "phong": . An Phong Đền Phong Động kh� [..]
Nguồn: vdict.com
5. Phong
Vàyu (S). Wind, air; rumour, repute; custom; temper, lust.
Nguồn: buddhismtoday.com
6. phong
thứ cây giống cây bàng của Việt Nam, có tán xoè ra như nan quạt
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de
7. Phong
Phong (chữ Hán giản thể: 丰县, âm Hán Việt: Phong huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Từ Châu, tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Phong có diện tích 1.450 km², dân số 1,05 triệu người. Vào thời nhà Tần, địa danh này là Phong Ấp, thuộc huyện Bái, là quê hươ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org
8. Phong
Phong (Trung văn giản thể: 丰; Trung văn phồn thể: 酆; bính âm: Fēng) là một nước chư hầu nhỏ vào đầu thời Chu. Theo cuốn Xuân Thu đại sự biểu của Cố Đống Cao thì Phong quốc vốn là đất phong của Sùng Hầu Hổ đời Thương, sau bị Văn vương chiếm được, bèn kiến tạo ấ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org
9. phong
Bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. | Gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín. | : ''Một '''phong''' bánh khảo.'' | : '''''Phong''' thư.'' | Ban, cấp chức tước, đất đai [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org
10. phong
1 d. Bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. 2 d. Gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín. Một phong bánh khảo. Phong thư. 3 đg. 1 (Nhà vua) ban, cấp chức tước, đất đai. Phong [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de
11. phong
Một loại cây ở Trung Quốc, lá chia ra nhiều cành, gần giống lá cây thầu dầu ở bên ta, đến mùa thu thì sắc lá hoá đỏ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de
12. Phong
bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. Đồng nghĩa: cùi, hủi, phung Danh từ vật được gói, bọc vuông vắn, thường [..]
Nguồn: tratu.soha.vn