Search this site
Embedded Files
Skip to main content
Skip to navigation
Liên hệ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN, ĐÀO TẠO AN TOÀN, ĐÁNH GIÁ HỢP CHUẨN HỢP QUY Email: minhkdcn1@gmail.com
Zalo: 0903968026
luật an toàn
Mục lục
Hướng dẫn chuyên đề
Quản lý chất lượng nhằm cải tiến công việc của bạn
Các bước thực hành cải tiến năng suất tại doanh nghiệp
Quản lý chất lượng đồng bộ (TQM)
ĐỂ HIỆU QUẢ TRONG CÔNG VIỆC
Tài liệu 5S
NỘI QUY PHÒNG CHÁY - CHỮA CHÁY
CÁCH DÙNG CÁC LOẠI BÌNH CHỮA CHÁY
An toàn vệ sinh lao động là gì? Lợi ích của an toàn lao động?
An toàn làm việc trong không gian hạn chế
Nội dung khám sức khỏe khi tuyển dụng lao động được quy định như thế nào?
Xây dựng kế hoạch an toàn vệ sinh lao động
Góc học tập
HẠNH PHÚC
Đề thi an toàn
Đề thi an toàn điện
Đề thi an toàn hóa chất
Đề thi an toàn thiết bị áp lực
Đề thi an toàn vận hành nồi hơi
Đề thi an toàn nhóm 6
Đề thi an toàn lao động nhóm 4
Đề thi an toàn lao động nhóm 1
Đề thi an toàn lao động nhóm 2
Đề thi an toàn lao động nhóm 5
Đề thi an toàn vận hành thiết bị nâng
Đề thi an toàn vận hành xe nâng
Chương trình
Kỹ năng phòng, chống bắt cóc và xâm hại trẻ em
Phòng, chống hỏa hoạn & thoát hiểm trong đám cháy
Phòng, chống đuối nước
Phòng chống tai nạn giao thông
Phòng, chống điện giật & sét đánh
Kỹ năng phòng, chống ngộ độc
Người sử dụng lao động phải quan tâm
Khóa học an toàn không gian hạn chế
Tổng hợp những vụ ngạt khí
7 điều khó nhất trong cuộc sống
5 cuốn sách Bill Gates khuyên đọc hè 2022
de thi
Sống khỏe mỗi ngày
Hệ miễn dịch là gì? Tầm quan trọng của hệ miễn dịch
9 cách để tăng cường phòng thủ tự nhiên của cơ thể bạn
18 THỰC PHẨM TĂNG CƯỜNG SỨC ĐỀ KHÁNG TRONG MÙA DỊCH COVID-19
Bí quyết sống thọ của Người Nhật
An toàn lao động
Chi phí giám định tai nạn lao động
Kiểm tra quy định an toàn trong thi công xây dựng
Mức xử phạt vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy
Tai nạn lao động làm năm người tử vong tại Phú Yên
Trường hợp nào được coi là tai nạn lao động?
Trường hợp nào được xác định là tai nạn lao động?
10 điều cần biết về an toàn, vệ sinh lao động
Bài đăng Không có tiêu đề
Bài đăng Không có tiêu đề
Giải quyết vấn đề tĩnh điện
Hiệp định TTP
TPP tác động đến DN, thị trường thế nào?
Vấn đề thuế xuất khẩu than, dầu thô và doanh nghiệp nhà nước khi vào TPP
Họp quốc hội
Cả quận chỉ 1 cán bộ đọc được đồ án quy hoạch
Hỗ trợ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
Làm hse cần những yêu cầu gì?
Tình hình tai nạn lao động 06 tháng đầu năm 2015
Văn bản hướng dẫn tổng kết đánh giá thi hành pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động
Đề xuất giảm tốc độ tối đa trên cao tốc Trung Lương còn 100 km/h
Cảnh báo an toàn ở văn phòng: Những “kẻ thù vô hình”
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động cả năm
Tại sao phải huấn luyện an toàn?
Đánh giá rủi ro
Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro
HSE là gì? Tất tần tật về HSE tại doanh nghiệp
Cảnh giác với các nguy cơ về an toàn và sức khỏe hô hấp nghề nghiệp
Những mối nguy trong không gian hạn chế - Phần 1: Bầu không khí nguy hiểm
Những mối nguy trong không gian hạn chế - Phần 2: Các mối nguy vật lý
Điện an bước
Tại sao lại có nghề HSE ?
Vì sao chúng ta lại giàu có?
Nhiệm vụ của HSE
5S - BÍ QUYẾT MANG LẠI THÀNH CÔNG CHO DOANH NGHIỆP
KAIZEN, BƯỚC NHẢY LỚN TỪ HÀNH ĐỘNG NHỎ
5S TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ
6 SIGMA HOÀN HẢO 99,99966% VÀ 7 LỢI ÍCH VÀNG
CẢI TIẾN LIÊN TỤC: THAY ĐỔI TRONG THAY ĐỔI
Thay đổi năng suất lao động
Video tai nạn
Văn bản pháp luật
Thông tư 29/2021/TT-BLĐTBXH
Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH
Thông tư 13/2020/TT-BLĐTBXH
Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH
Thông tư 06/2020/TT-BLĐTBXH
Thông tư 36/2019/TT-BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2019/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BYT
Nghị định 143/2018/NĐ-CP
Nghị định 140/2018/NĐ-CP
Thông tư 19/2016/TT-BYT hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động
Nghị định 39/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn
Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
Nghị định 88/2020/NĐ-CP
Nghị định 58/2020/NĐ-CP
Tiêu chuẩn - Quy chuẩn
Danh sách ban kỹ thuật
Trang chủ
Chương 1: Quy định chung
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Chính sách của Nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 5. Nguyên tắc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh lao động của người lao động
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động
Điều 8. Quyền, trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên của Mặt trận và các tổ chức xã hội khác
Điều 9. Quyền, trách nhiệm của tổ chức công đoàn trong công tác an toàn, vệ sinh lao động
Điều 10. Quyền, trách nhiệm của công đoàn cơ sở trong công tác an toàn, vệ sinh lao động
Điều 11. Quyền, trách nhiệm của Hội nông dân Việt Nam
Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm
Chương II Các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại cho người lao động
Điều 13. Thông tin, tuyên truyền, giáo dục về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 14. Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Danh mục các công việc có yêu cầu nghiêm nghặt về an toàn vệ sinh lao động
Điều 15. Nội quy, quy trình bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động
Điều 16. Trách nhiệm của người sử dụng lao động trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc
Điều 17. Trách nhiệm của người lao động trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc
Điều 18. Kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại tại nơi làm việc
Điều 19. Biện pháp xử lý sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng và ứng cứu khẩn cấp
Điều 20. Cải thiện điều kiện lao động, xây dựng văn hóa an toàn lao động
Điều 21. Khám sức khỏe và điều trị bệnh nghề nghiệp cho người lao động
Điều 22. Nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Điều 23. Phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động
Điều 24. Bồi dưỡng bằng hiện vật
Điều 25. Thời giờ làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại
Điều 26. Điều dưỡng phục hồi sức khỏe
Điều 27. Quản lý sức khỏe người lao động
Điều 28. Máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Danh mục Máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt
Điều 29. Lập phương án bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo công trình, cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 30. Sử dụng máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 31. Kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
Điều 33. Trách nhiệm của các bộ trong việc quản lý nhà nước đối với máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Chương III Các biện pháp xử lý sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 34. Khai báo tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động
Điều 35. Điều tra vụ tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
Điều 36. Thống kê, báo cáo tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
Điều 37. Thống kê, báo cáo về bệnh nghề nghiệp
Điều 38. Trách nhiệm của người sử dụng lao động đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 39. Trách nhiệm của người sử dụng lao động về bồi thường, trợ cấp trong những trường hợp đặc thù khi người lao động bị tai nạn lao động
Điều 40. Trường hợp người lao động không được hưởng chế độ từ người sử dụng lao động khi bị tai nạn lao động
Điều 41. Nguyên tắc thực hiện chế độ đối với người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp từ Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 42. Sử dụng Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 43. Đối tượng áp dụng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 44. Mức đóng, nguồn hình thành Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 45. Điều kiện hưởng chế độ tai nạn lao động
Điều 46. Điều kiện hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp
Điều 47. Giám định mức suy giảm khả năng lao động
Điều 48. Trợ cấp một lần
Điều 49. Trợ cấp hằng tháng
Điều 50. Thời điểm hưởng trợ cấp
Điều 51. Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình
Điều 52. Trợ cấp phục vụ
Điều 53. Trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 54. Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau khi điều trị thương tật, bệnh tật
Điều 55. Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp cho người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp khi trở lại làm việc
Điều 56. Hỗ trợ các hoạt động phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 57. Hồ sơ hưởng chế độ tai nạn lao động
Điều 58. Hồ sơ hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp
Điều 59. Giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 60. Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 61. Giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp chậm so với thời hạn quy định
Điều 62. Hồ sơ, trình tự khám giám định mức suy giảm khả năng lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Chương IV Bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động đối với một số lao động đặc thù
Điều 63. An toàn, vệ sinh lao động đối với lao động nữ, lao động chưa thành niên, lao động là người khuyết tật
Điều 64. Điều kiện sử dụng người lao động cao tuổi làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Điều 65. An toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp cho thuê lại lao động
Điều 66. An toàn, vệ sinh lao động tại nơi có nhiều người lao động thuộc nhiều người sử dụng lao động cùng làm việc
Điều 67. An toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
Điều 68. An toàn, vệ sinh lao động đối với lao động là người giúp việc gia đình
Điều 69. An toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động nhận công việc về làm tại nhà
Điều 70. An toàn, vệ sinh lao động đối với học sinh, sinh viên, người học nghề, tập nghề, thử việc
Chương V Đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
Điều 71. Thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động trong các cơ sở sản xuất, kinh doanh
Điều 72. Bộ phận an toàn, vệ sinh lao động
Điều 73. Bộ phận y tế
Điều 74. An toàn, vệ sinh viên
Điều 75. Hội đồng an toàn, vệ sinh lao động cơ sở
Điều 76. Kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động
Điều 77. Đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 78. Kế hoạch ứng cứu khẩn cấp
Điều 79. Tổ chức lực lượng ứng cứu
Điều 80. Tự kiểm tra an toàn, vệ sinh lao động
Điều 81. Thống kê, báo cáo về an toàn, vệ sinh lao động
Chương VI Quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 82. Nội dung quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 83. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 84. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Điều 85. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động của Bộ trưởng Bộ Y tế
Điều 86. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động của Ủy ban nhân dân các cấp
Điều 87. Trách nhiệm xây dựng, công bố các tiêu chuẩn quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động và xây dựng, ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 88. Hội đồng quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động, Hội đồng an toàn, vệ sinh lao động cấp tỉnh
Điều 89. Thanh tra an toàn, vệ sinh lao động
Điều 90. Xử lý vi phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 91. Cơ chế phối hợp về an toàn, vệ sinh lao động
Chương VII Điều khoản thi hành
Điều 92. Hiệu lực thi hành
Điều 93. Quy định chi tiết
10 điều cần biết về an toàn, vệ sinh lao động
Nghị định 37/2016/NĐ-CP
Nội dung chính của luật
Nồi hơi công nghiệp
Huấn luyện an toàn
Kiểm định an toàn
Liên hệ 0903960026
Doanh nghiep
Nếu muốn nhân viên trung thành với mình, các sếp tuyệt đối không làm 9 điều sau
ergonomic
Đánh giá ergonomic
Luật
Năm 2015
Thông tư quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên đường bộ
Việt nam có luật rất lạ
Email
HSE - một khuynh hướng công việc cho ai học về môi trường
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
Luật bảo vệ môi trường 2014
Luật giao thông
Nguyên tắc về ưu tiên
Nguyên tắc về ưu tiên
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Nguyên tắc hoạt động giao thông đường bộ
Điều 5. Chính sách phát triển giao thông đường bộ
Điều 6. Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ
Điều 7. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về giao thông đường bộ
Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm
Điều 9. Quy tắc chung
Điều 10. Hệ thống báo hiệu đường bộ
Điều 11. Chấp hành báo hiệu đường bộ
Điều 12. Tốc độ xe và khoảng cách giữa các xe
Điều 13. Sử dụng làn đường
Điều 14. Vượt xe
Điều 15. Chuyển hướng xe
Điều 16. Lùi xe
Điều 17. Tránh xe đi ngược chiều
Điều 18. Dừng xe, đỗ xe trên đường bộ
Điều 19. Dừng xe, đỗ xe trên đường phố
Điều 20. Xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ
Điều 21. Trường hợp chở người trên xe ô tô chở hàngĐiều 21. Trường hợp chở người trên xe ô tô chở hàng
Điều 22. Quyền ưu tiên của một số loại xe
Điều 23. Qua phà, qua cầu phao
Điều 24. Nhường đường tại nơi đường giao nhau
Điều 25. Đi trên đoạn đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, cầu đường bộ đi chung với đường sắt
Điều 26. Giao thông trên đường cao tốc
Điều 27. Giao thông trong hầm đường bộ
Điều 28. Tải trọng và khổ giới hạn của đường bộ
Điều 29. Xe kéo xe và xe kéo rơ moóc
Điều 30. Người điều khiển, người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy
Điều 31. Người điều khiển, người ngồi trên xe đạp, người điều khiển xe thô sơ khác
Điều 32. Người đi bộ
Điều 33. Người khuyết tật, người già yếu tham gia giao thông
Điều 34. Người dẫn dắt súc vật đi trên đường bộ
Điều 35. Các hoạt động khác trên đường bộ
Điều 36. Sử dụng đường phố và các hoạt động khác trên đường phố
Điều 37. Tổ chức giao thông và điều khiển giao thông
Điều 38. Trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, tổ chức khi xảy ra tai nạn giao thông
Điều 39. Phân loại đường bộ
Điều 40. Đặt tên, số hiệu đường bộ
Điều 41. Tiêu chuẩn kỹ thuật đường bộ
Điều 42. Quỹ đất dành cho kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Điều 43. Phạm vi đất dành cho đường bộ
Điều 44. Bảo đảm yêu cầu kỹ thuật và an toàn giao thông của công trình đường bộ
Điều 45. Công trình báo hiệu đường bộ
Điều 46. Đầu tư xây dựng, khai thác kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Điều 47. Thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
Điều 48. Quản lý, bảo trì đường bộ
Điều 49. Nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường bộ
Điều 50. Xây dựng đoạn đường giao nhau cùng mức giữa đường bộ với đường sắt
Điều 51. Bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, trạm kiểm tra tải trọng xe, trạm thu phí đường bộ
Điều 52. Bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Điều 53. Điều kiện tham gia giao thông của xe cơ giới
Điều 54. Cấp, thu hồi đăng ký và biển số xe cơ giới
Điều 55. Bảo đảm quy định về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe cơ giới tham gia giao thông đường bộ
Điều 56. Điều kiện tham gia giao thông của xe thô sơ
Điều 57. Điều kiện tham gia giao thông của xe máy chuyên dùng
Điều 58. Điều kiện của người lái xe tham gia giao thông
Điều 59. Giấy phép lái xe
Điều 60. Tuổi, sức khỏe của người lái xe
Điều 61. Đào tạo lái xe, sát hạch để cấp giấy phép lái xe
Điều 62. Điều kiện của người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông
Điều 63. Điều kiện của người điều khiển xe thô sơ tham gia giao thông
Điều 64. Hoạt động vận tải đường bộ
Điều 65. Thời gian làm việc của người lái xe ô tô
Điều 66. Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Điều 67. Điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Điều 68. Vận tải hành khách bằng xe ô tô
Điều 69. Quyền và nghĩa vụ của người kinh doanh vận tải hành khách
Điều 70. Trách nhiệm của người lái xe và nhân viên phục vụ trên xe ô tô vận tải hành khách
Điều 71. Quyền và nghĩa vụ của hành khách
Điều 72. Vận tải hàng hóa bằng xe ô tô
Điều 73. Quyền và nghĩa vụ của người kinh doanh vận tải hàng hóa
Điều 74. Quyền và nghĩa vụ của người thuê vận tải hàng hóa
Điều 75. Quyền và nghĩa vụ của người nhận hàng
Điều 76. Vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
Điều 77. Vận chuyển động vật sống
Điều 78. Vận chuyển hàng nguy hiểm
Điều 79. Hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị
Điều 80. Vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự
Điều 81. Vận tải đa phương thức
Điều 82. Dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
Điều 83. Tổ chức hoạt động của bến xe ô tô, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ
Điều 84. Nội dung quản lý nhà nước về giao thông đường bộ
Điều 85. Trách nhiệm quản lý nhà nước về giao thông đường bộ
Điều 86. Thanh tra đường bộ
Điều 87. Tuần tra, kiểm soát của cảnh sát giao thông đường bộ
Điều 88. Hiệu lực thi hành
Điều 89. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Sách phát triển bản thân
Tai nạn lao động
Các vụ nổ nồi hơi
Hiện trường vụ nổ lò hơi ở Bắc Ninh khiến 3 người chết, 6 người bị thương
Đánh nhau ở công ty có được coi là tai nạn lao động không?
Chế độ tai nạn lao động 2020 mới nhất người lao động cần biết
Luật thanh tra 2010
Luật đo lường 2011
Nghị định 45/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động
Nghị định 88/2015/NĐ-CP về sửa đổi một số điều của Nghị định95/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Nghị định 95/2013/NĐ-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Thông tư 07.2016
Ủy ban an toàn giao thông quốc gia
HUẤN LUYỆN AN TOÀN
KIỂM ĐỊNH AN TOÀN
Biểu phí kiểm định
luật an toàn
Mục lục
Hướng dẫn chuyên đề
Quản lý chất lượng nhằm cải tiến công việc của bạn
Các bước thực hành cải tiến năng suất tại doanh nghiệp
Quản lý chất lượng đồng bộ (TQM)
ĐỂ HIỆU QUẢ TRONG CÔNG VIỆC
Tài liệu 5S
NỘI QUY PHÒNG CHÁY - CHỮA CHÁY
CÁCH DÙNG CÁC LOẠI BÌNH CHỮA CHÁY
An toàn vệ sinh lao động là gì? Lợi ích của an toàn lao động?
An toàn làm việc trong không gian hạn chế
Nội dung khám sức khỏe khi tuyển dụng lao động được quy định như thế nào?
Xây dựng kế hoạch an toàn vệ sinh lao động
Góc học tập
HẠNH PHÚC
Đề thi an toàn
Đề thi an toàn điện
Đề thi an toàn hóa chất
Đề thi an toàn thiết bị áp lực
Đề thi an toàn vận hành nồi hơi
Đề thi an toàn nhóm 6
Đề thi an toàn lao động nhóm 4
Đề thi an toàn lao động nhóm 1
Đề thi an toàn lao động nhóm 2
Đề thi an toàn lao động nhóm 5
Đề thi an toàn vận hành thiết bị nâng
Đề thi an toàn vận hành xe nâng
Chương trình
Kỹ năng phòng, chống bắt cóc và xâm hại trẻ em
Phòng, chống hỏa hoạn & thoát hiểm trong đám cháy
Phòng, chống đuối nước
Phòng chống tai nạn giao thông
Phòng, chống điện giật & sét đánh
Kỹ năng phòng, chống ngộ độc
Người sử dụng lao động phải quan tâm
Khóa học an toàn không gian hạn chế
Tổng hợp những vụ ngạt khí
7 điều khó nhất trong cuộc sống
5 cuốn sách Bill Gates khuyên đọc hè 2022
de thi
Sống khỏe mỗi ngày
Hệ miễn dịch là gì? Tầm quan trọng của hệ miễn dịch
9 cách để tăng cường phòng thủ tự nhiên của cơ thể bạn
18 THỰC PHẨM TĂNG CƯỜNG SỨC ĐỀ KHÁNG TRONG MÙA DỊCH COVID-19
Bí quyết sống thọ của Người Nhật
An toàn lao động
Chi phí giám định tai nạn lao động
Kiểm tra quy định an toàn trong thi công xây dựng
Mức xử phạt vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy
Tai nạn lao động làm năm người tử vong tại Phú Yên
Trường hợp nào được coi là tai nạn lao động?
Trường hợp nào được xác định là tai nạn lao động?
10 điều cần biết về an toàn, vệ sinh lao động
Bài đăng Không có tiêu đề
Bài đăng Không có tiêu đề
Giải quyết vấn đề tĩnh điện
Hiệp định TTP
TPP tác động đến DN, thị trường thế nào?
Vấn đề thuế xuất khẩu than, dầu thô và doanh nghiệp nhà nước khi vào TPP
Họp quốc hội
Cả quận chỉ 1 cán bộ đọc được đồ án quy hoạch
Hỗ trợ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
Làm hse cần những yêu cầu gì?
Tình hình tai nạn lao động 06 tháng đầu năm 2015
Văn bản hướng dẫn tổng kết đánh giá thi hành pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động
Đề xuất giảm tốc độ tối đa trên cao tốc Trung Lương còn 100 km/h
Cảnh báo an toàn ở văn phòng: Những “kẻ thù vô hình”
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động cả năm
Tại sao phải huấn luyện an toàn?
Đánh giá rủi ro
Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro
HSE là gì? Tất tần tật về HSE tại doanh nghiệp
Cảnh giác với các nguy cơ về an toàn và sức khỏe hô hấp nghề nghiệp
Những mối nguy trong không gian hạn chế - Phần 1: Bầu không khí nguy hiểm
Những mối nguy trong không gian hạn chế - Phần 2: Các mối nguy vật lý
Điện an bước
Tại sao lại có nghề HSE ?
Vì sao chúng ta lại giàu có?
Nhiệm vụ của HSE
5S - BÍ QUYẾT MANG LẠI THÀNH CÔNG CHO DOANH NGHIỆP
KAIZEN, BƯỚC NHẢY LỚN TỪ HÀNH ĐỘNG NHỎ
5S TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ
6 SIGMA HOÀN HẢO 99,99966% VÀ 7 LỢI ÍCH VÀNG
CẢI TIẾN LIÊN TỤC: THAY ĐỔI TRONG THAY ĐỔI
Thay đổi năng suất lao động
Video tai nạn
Văn bản pháp luật
Thông tư 29/2021/TT-BLĐTBXH
Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH
Thông tư 13/2020/TT-BLĐTBXH
Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH
Thông tư 06/2020/TT-BLĐTBXH
Thông tư 36/2019/TT-BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2019/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BYT
Nghị định 143/2018/NĐ-CP
Nghị định 140/2018/NĐ-CP
Thông tư 19/2016/TT-BYT hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động
Nghị định 39/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn
Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
Nghị định 88/2020/NĐ-CP
Nghị định 58/2020/NĐ-CP
Tiêu chuẩn - Quy chuẩn
Danh sách ban kỹ thuật
Trang chủ
Chương 1: Quy định chung
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Chính sách của Nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 5. Nguyên tắc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh lao động của người lao động
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động
Điều 8. Quyền, trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên của Mặt trận và các tổ chức xã hội khác
Điều 9. Quyền, trách nhiệm của tổ chức công đoàn trong công tác an toàn, vệ sinh lao động
Điều 10. Quyền, trách nhiệm của công đoàn cơ sở trong công tác an toàn, vệ sinh lao động
Điều 11. Quyền, trách nhiệm của Hội nông dân Việt Nam
Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm
Chương II Các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại cho người lao động
Điều 13. Thông tin, tuyên truyền, giáo dục về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 14. Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Danh mục các công việc có yêu cầu nghiêm nghặt về an toàn vệ sinh lao động
Điều 15. Nội quy, quy trình bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động
Điều 16. Trách nhiệm của người sử dụng lao động trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc
Điều 17. Trách nhiệm của người lao động trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc
Điều 18. Kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại tại nơi làm việc
Điều 19. Biện pháp xử lý sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng và ứng cứu khẩn cấp
Điều 20. Cải thiện điều kiện lao động, xây dựng văn hóa an toàn lao động
Điều 21. Khám sức khỏe và điều trị bệnh nghề nghiệp cho người lao động
Điều 22. Nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Điều 23. Phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động
Điều 24. Bồi dưỡng bằng hiện vật
Điều 25. Thời giờ làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại
Điều 26. Điều dưỡng phục hồi sức khỏe
Điều 27. Quản lý sức khỏe người lao động
Điều 28. Máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Danh mục Máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt
Điều 29. Lập phương án bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo công trình, cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 30. Sử dụng máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 31. Kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
Điều 33. Trách nhiệm của các bộ trong việc quản lý nhà nước đối với máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Chương III Các biện pháp xử lý sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 34. Khai báo tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động
Điều 35. Điều tra vụ tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
Điều 36. Thống kê, báo cáo tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
Điều 37. Thống kê, báo cáo về bệnh nghề nghiệp
Điều 38. Trách nhiệm của người sử dụng lao động đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 39. Trách nhiệm của người sử dụng lao động về bồi thường, trợ cấp trong những trường hợp đặc thù khi người lao động bị tai nạn lao động
Điều 40. Trường hợp người lao động không được hưởng chế độ từ người sử dụng lao động khi bị tai nạn lao động
Điều 41. Nguyên tắc thực hiện chế độ đối với người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp từ Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 42. Sử dụng Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 43. Đối tượng áp dụng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 44. Mức đóng, nguồn hình thành Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 45. Điều kiện hưởng chế độ tai nạn lao động
Điều 46. Điều kiện hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp
Điều 47. Giám định mức suy giảm khả năng lao động
Điều 48. Trợ cấp một lần
Điều 49. Trợ cấp hằng tháng
Điều 50. Thời điểm hưởng trợ cấp
Điều 51. Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình
Điều 52. Trợ cấp phục vụ
Điều 53. Trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 54. Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau khi điều trị thương tật, bệnh tật
Điều 55. Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp cho người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp khi trở lại làm việc
Điều 56. Hỗ trợ các hoạt động phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 57. Hồ sơ hưởng chế độ tai nạn lao động
Điều 58. Hồ sơ hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp
Điều 59. Giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 60. Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 61. Giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp chậm so với thời hạn quy định
Điều 62. Hồ sơ, trình tự khám giám định mức suy giảm khả năng lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Chương IV Bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động đối với một số lao động đặc thù
Điều 63. An toàn, vệ sinh lao động đối với lao động nữ, lao động chưa thành niên, lao động là người khuyết tật
Điều 64. Điều kiện sử dụng người lao động cao tuổi làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Điều 65. An toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp cho thuê lại lao động
Điều 66. An toàn, vệ sinh lao động tại nơi có nhiều người lao động thuộc nhiều người sử dụng lao động cùng làm việc
Điều 67. An toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
Điều 68. An toàn, vệ sinh lao động đối với lao động là người giúp việc gia đình
Điều 69. An toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động nhận công việc về làm tại nhà
Điều 70. An toàn, vệ sinh lao động đối với học sinh, sinh viên, người học nghề, tập nghề, thử việc
Chương V Đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
Điều 71. Thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động trong các cơ sở sản xuất, kinh doanh
Điều 72. Bộ phận an toàn, vệ sinh lao động
Điều 73. Bộ phận y tế
Điều 74. An toàn, vệ sinh viên
Điều 75. Hội đồng an toàn, vệ sinh lao động cơ sở
Điều 76. Kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động
Điều 77. Đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 78. Kế hoạch ứng cứu khẩn cấp
Điều 79. Tổ chức lực lượng ứng cứu
Điều 80. Tự kiểm tra an toàn, vệ sinh lao động
Điều 81. Thống kê, báo cáo về an toàn, vệ sinh lao động
Chương VI Quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 82. Nội dung quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 83. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 84. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Điều 85. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động của Bộ trưởng Bộ Y tế
Điều 86. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động của Ủy ban nhân dân các cấp
Điều 87. Trách nhiệm xây dựng, công bố các tiêu chuẩn quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động và xây dựng, ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 88. Hội đồng quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động, Hội đồng an toàn, vệ sinh lao động cấp tỉnh
Điều 89. Thanh tra an toàn, vệ sinh lao động
Điều 90. Xử lý vi phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 91. Cơ chế phối hợp về an toàn, vệ sinh lao động
Chương VII Điều khoản thi hành
Điều 92. Hiệu lực thi hành
Điều 93. Quy định chi tiết
10 điều cần biết về an toàn, vệ sinh lao động
Nghị định 37/2016/NĐ-CP
Nội dung chính của luật
Nồi hơi công nghiệp
Huấn luyện an toàn
Kiểm định an toàn
Liên hệ 0903960026
Doanh nghiep
Nếu muốn nhân viên trung thành với mình, các sếp tuyệt đối không làm 9 điều sau
ergonomic
Đánh giá ergonomic
Luật
Năm 2015
Thông tư quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên đường bộ
Việt nam có luật rất lạ
Email
HSE - một khuynh hướng công việc cho ai học về môi trường
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
Luật bảo vệ môi trường 2014
Luật giao thông
Nguyên tắc về ưu tiên
Nguyên tắc về ưu tiên
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Nguyên tắc hoạt động giao thông đường bộ
Điều 5. Chính sách phát triển giao thông đường bộ
Điều 6. Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ
Điều 7. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về giao thông đường bộ
Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm
Điều 9. Quy tắc chung
Điều 10. Hệ thống báo hiệu đường bộ
Điều 11. Chấp hành báo hiệu đường bộ
Điều 12. Tốc độ xe và khoảng cách giữa các xe
Điều 13. Sử dụng làn đường
Điều 14. Vượt xe
Điều 15. Chuyển hướng xe
Điều 16. Lùi xe
Điều 17. Tránh xe đi ngược chiều
Điều 18. Dừng xe, đỗ xe trên đường bộ
Điều 19. Dừng xe, đỗ xe trên đường phố
Điều 20. Xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ
Điều 21. Trường hợp chở người trên xe ô tô chở hàngĐiều 21. Trường hợp chở người trên xe ô tô chở hàng
Điều 22. Quyền ưu tiên của một số loại xe
Điều 23. Qua phà, qua cầu phao
Điều 24. Nhường đường tại nơi đường giao nhau
Điều 25. Đi trên đoạn đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, cầu đường bộ đi chung với đường sắt
Điều 26. Giao thông trên đường cao tốc
Điều 27. Giao thông trong hầm đường bộ
Điều 28. Tải trọng và khổ giới hạn của đường bộ
Điều 29. Xe kéo xe và xe kéo rơ moóc
Điều 30. Người điều khiển, người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy
Điều 31. Người điều khiển, người ngồi trên xe đạp, người điều khiển xe thô sơ khác
Điều 32. Người đi bộ
Điều 33. Người khuyết tật, người già yếu tham gia giao thông
Điều 34. Người dẫn dắt súc vật đi trên đường bộ
Điều 35. Các hoạt động khác trên đường bộ
Điều 36. Sử dụng đường phố và các hoạt động khác trên đường phố
Điều 37. Tổ chức giao thông và điều khiển giao thông
Điều 38. Trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, tổ chức khi xảy ra tai nạn giao thông
Điều 39. Phân loại đường bộ
Điều 40. Đặt tên, số hiệu đường bộ
Điều 41. Tiêu chuẩn kỹ thuật đường bộ
Điều 42. Quỹ đất dành cho kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Điều 43. Phạm vi đất dành cho đường bộ
Điều 44. Bảo đảm yêu cầu kỹ thuật và an toàn giao thông của công trình đường bộ
Điều 45. Công trình báo hiệu đường bộ
Điều 46. Đầu tư xây dựng, khai thác kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Điều 47. Thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
Điều 48. Quản lý, bảo trì đường bộ
Điều 49. Nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường bộ
Điều 50. Xây dựng đoạn đường giao nhau cùng mức giữa đường bộ với đường sắt
Điều 51. Bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, trạm kiểm tra tải trọng xe, trạm thu phí đường bộ
Điều 52. Bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Điều 53. Điều kiện tham gia giao thông của xe cơ giới
Điều 54. Cấp, thu hồi đăng ký và biển số xe cơ giới
Điều 55. Bảo đảm quy định về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe cơ giới tham gia giao thông đường bộ
Điều 56. Điều kiện tham gia giao thông của xe thô sơ
Điều 57. Điều kiện tham gia giao thông của xe máy chuyên dùng
Điều 58. Điều kiện của người lái xe tham gia giao thông
Điều 59. Giấy phép lái xe
Điều 60. Tuổi, sức khỏe của người lái xe
Điều 61. Đào tạo lái xe, sát hạch để cấp giấy phép lái xe
Điều 62. Điều kiện của người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông
Điều 63. Điều kiện của người điều khiển xe thô sơ tham gia giao thông
Điều 64. Hoạt động vận tải đường bộ
Điều 65. Thời gian làm việc của người lái xe ô tô
Điều 66. Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Điều 67. Điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Điều 68. Vận tải hành khách bằng xe ô tô
Điều 69. Quyền và nghĩa vụ của người kinh doanh vận tải hành khách
Điều 70. Trách nhiệm của người lái xe và nhân viên phục vụ trên xe ô tô vận tải hành khách
Điều 71. Quyền và nghĩa vụ của hành khách
Điều 72. Vận tải hàng hóa bằng xe ô tô
Điều 73. Quyền và nghĩa vụ của người kinh doanh vận tải hàng hóa
Điều 74. Quyền và nghĩa vụ của người thuê vận tải hàng hóa
Điều 75. Quyền và nghĩa vụ của người nhận hàng
Điều 76. Vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
Điều 77. Vận chuyển động vật sống
Điều 78. Vận chuyển hàng nguy hiểm
Điều 79. Hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị
Điều 80. Vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự
Điều 81. Vận tải đa phương thức
Điều 82. Dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
Điều 83. Tổ chức hoạt động của bến xe ô tô, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ
Điều 84. Nội dung quản lý nhà nước về giao thông đường bộ
Điều 85. Trách nhiệm quản lý nhà nước về giao thông đường bộ
Điều 86. Thanh tra đường bộ
Điều 87. Tuần tra, kiểm soát của cảnh sát giao thông đường bộ
Điều 88. Hiệu lực thi hành
Điều 89. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Sách phát triển bản thân
Tai nạn lao động
Các vụ nổ nồi hơi
Hiện trường vụ nổ lò hơi ở Bắc Ninh khiến 3 người chết, 6 người bị thương
Đánh nhau ở công ty có được coi là tai nạn lao động không?
Chế độ tai nạn lao động 2020 mới nhất người lao động cần biết
Luật thanh tra 2010
Luật đo lường 2011
Nghị định 45/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động
Nghị định 88/2015/NĐ-CP về sửa đổi một số điều của Nghị định95/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Nghị định 95/2013/NĐ-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Thông tư 07.2016
Ủy ban an toàn giao thông quốc gia
HUẤN LUYỆN AN TOÀN
KIỂM ĐỊNH AN TOÀN
Biểu phí kiểm định
More
Mục lục
Hướng dẫn chuyên đề
Quản lý chất lượng nhằm cải tiến công việc của bạn
Các bước thực hành cải tiến năng suất tại doanh nghiệp
Quản lý chất lượng đồng bộ (TQM)
ĐỂ HIỆU QUẢ TRONG CÔNG VIỆC
Tài liệu 5S
NỘI QUY PHÒNG CHÁY - CHỮA CHÁY
CÁCH DÙNG CÁC LOẠI BÌNH CHỮA CHÁY
An toàn vệ sinh lao động là gì? Lợi ích của an toàn lao động?
An toàn làm việc trong không gian hạn chế
Nội dung khám sức khỏe khi tuyển dụng lao động được quy định như thế nào?
Xây dựng kế hoạch an toàn vệ sinh lao động
Góc học tập
HẠNH PHÚC
Đề thi an toàn
Đề thi an toàn điện
Đề thi an toàn hóa chất
Đề thi an toàn thiết bị áp lực
Đề thi an toàn vận hành nồi hơi
Đề thi an toàn nhóm 6
Đề thi an toàn lao động nhóm 4
Đề thi an toàn lao động nhóm 1
Đề thi an toàn lao động nhóm 2
Đề thi an toàn lao động nhóm 5
Đề thi an toàn vận hành thiết bị nâng
Đề thi an toàn vận hành xe nâng
Chương trình
Kỹ năng phòng, chống bắt cóc và xâm hại trẻ em
Phòng, chống hỏa hoạn & thoát hiểm trong đám cháy
Phòng, chống đuối nước
Phòng chống tai nạn giao thông
Phòng, chống điện giật & sét đánh
Kỹ năng phòng, chống ngộ độc
Người sử dụng lao động phải quan tâm
Khóa học an toàn không gian hạn chế
Tổng hợp những vụ ngạt khí
7 điều khó nhất trong cuộc sống
5 cuốn sách Bill Gates khuyên đọc hè 2022
de thi
Sống khỏe mỗi ngày
Hệ miễn dịch là gì? Tầm quan trọng của hệ miễn dịch
9 cách để tăng cường phòng thủ tự nhiên của cơ thể bạn
18 THỰC PHẨM TĂNG CƯỜNG SỨC ĐỀ KHÁNG TRONG MÙA DỊCH COVID-19
Bí quyết sống thọ của Người Nhật
An toàn lao động
Chi phí giám định tai nạn lao động
Kiểm tra quy định an toàn trong thi công xây dựng
Mức xử phạt vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy
Tai nạn lao động làm năm người tử vong tại Phú Yên
Trường hợp nào được coi là tai nạn lao động?
Trường hợp nào được xác định là tai nạn lao động?
10 điều cần biết về an toàn, vệ sinh lao động
Bài đăng Không có tiêu đề
Bài đăng Không có tiêu đề
Giải quyết vấn đề tĩnh điện
Hiệp định TTP
TPP tác động đến DN, thị trường thế nào?
Vấn đề thuế xuất khẩu than, dầu thô và doanh nghiệp nhà nước khi vào TPP
Họp quốc hội
Cả quận chỉ 1 cán bộ đọc được đồ án quy hoạch
Hỗ trợ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
Làm hse cần những yêu cầu gì?
Tình hình tai nạn lao động 06 tháng đầu năm 2015
Văn bản hướng dẫn tổng kết đánh giá thi hành pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động
Đề xuất giảm tốc độ tối đa trên cao tốc Trung Lương còn 100 km/h
Cảnh báo an toàn ở văn phòng: Những “kẻ thù vô hình”
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động cả năm
Tại sao phải huấn luyện an toàn?
Đánh giá rủi ro
Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro
HSE là gì? Tất tần tật về HSE tại doanh nghiệp
Cảnh giác với các nguy cơ về an toàn và sức khỏe hô hấp nghề nghiệp
Những mối nguy trong không gian hạn chế - Phần 1: Bầu không khí nguy hiểm
Những mối nguy trong không gian hạn chế - Phần 2: Các mối nguy vật lý
Điện an bước
Tại sao lại có nghề HSE ?
Vì sao chúng ta lại giàu có?
Nhiệm vụ của HSE
5S - BÍ QUYẾT MANG LẠI THÀNH CÔNG CHO DOANH NGHIỆP
KAIZEN, BƯỚC NHẢY LỚN TỪ HÀNH ĐỘNG NHỎ
5S TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ
6 SIGMA HOÀN HẢO 99,99966% VÀ 7 LỢI ÍCH VÀNG
CẢI TIẾN LIÊN TỤC: THAY ĐỔI TRONG THAY ĐỔI
Thay đổi năng suất lao động
Video tai nạn
Văn bản pháp luật
Thông tư 29/2021/TT-BLĐTBXH
Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH
Thông tư 13/2020/TT-BLĐTBXH
Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH
Thông tư 06/2020/TT-BLĐTBXH
Thông tư 36/2019/TT-BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2019/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BYT
Nghị định 143/2018/NĐ-CP
Nghị định 140/2018/NĐ-CP
Thông tư 19/2016/TT-BYT hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động
Nghị định 39/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn
Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
Nghị định 88/2020/NĐ-CP
Nghị định 58/2020/NĐ-CP
Tiêu chuẩn - Quy chuẩn
Danh sách ban kỹ thuật
Trang chủ
Chương 1: Quy định chung
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Chính sách của Nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 5. Nguyên tắc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh lao động của người lao động
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động
Điều 8. Quyền, trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên của Mặt trận và các tổ chức xã hội khác
Điều 9. Quyền, trách nhiệm của tổ chức công đoàn trong công tác an toàn, vệ sinh lao động
Điều 10. Quyền, trách nhiệm của công đoàn cơ sở trong công tác an toàn, vệ sinh lao động
Điều 11. Quyền, trách nhiệm của Hội nông dân Việt Nam
Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm
Chương II Các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại cho người lao động
Điều 13. Thông tin, tuyên truyền, giáo dục về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 14. Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Danh mục các công việc có yêu cầu nghiêm nghặt về an toàn vệ sinh lao động
Điều 15. Nội quy, quy trình bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động
Điều 16. Trách nhiệm của người sử dụng lao động trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc
Điều 17. Trách nhiệm của người lao động trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc
Điều 18. Kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại tại nơi làm việc
Điều 19. Biện pháp xử lý sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng và ứng cứu khẩn cấp
Điều 20. Cải thiện điều kiện lao động, xây dựng văn hóa an toàn lao động
Điều 21. Khám sức khỏe và điều trị bệnh nghề nghiệp cho người lao động
Điều 22. Nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Điều 23. Phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động
Điều 24. Bồi dưỡng bằng hiện vật
Điều 25. Thời giờ làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại
Điều 26. Điều dưỡng phục hồi sức khỏe
Điều 27. Quản lý sức khỏe người lao động
Điều 28. Máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Danh mục Máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt
Điều 29. Lập phương án bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo công trình, cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 30. Sử dụng máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 31. Kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
Điều 33. Trách nhiệm của các bộ trong việc quản lý nhà nước đối với máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Chương III Các biện pháp xử lý sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 34. Khai báo tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động
Điều 35. Điều tra vụ tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
Điều 36. Thống kê, báo cáo tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
Điều 37. Thống kê, báo cáo về bệnh nghề nghiệp
Điều 38. Trách nhiệm của người sử dụng lao động đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 39. Trách nhiệm của người sử dụng lao động về bồi thường, trợ cấp trong những trường hợp đặc thù khi người lao động bị tai nạn lao động
Điều 40. Trường hợp người lao động không được hưởng chế độ từ người sử dụng lao động khi bị tai nạn lao động
Điều 41. Nguyên tắc thực hiện chế độ đối với người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp từ Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 42. Sử dụng Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 43. Đối tượng áp dụng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 44. Mức đóng, nguồn hình thành Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 45. Điều kiện hưởng chế độ tai nạn lao động
Điều 46. Điều kiện hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp
Điều 47. Giám định mức suy giảm khả năng lao động
Điều 48. Trợ cấp một lần
Điều 49. Trợ cấp hằng tháng
Điều 50. Thời điểm hưởng trợ cấp
Điều 51. Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình
Điều 52. Trợ cấp phục vụ
Điều 53. Trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 54. Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau khi điều trị thương tật, bệnh tật
Điều 55. Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp cho người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp khi trở lại làm việc
Điều 56. Hỗ trợ các hoạt động phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 57. Hồ sơ hưởng chế độ tai nạn lao động
Điều 58. Hồ sơ hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp
Điều 59. Giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 60. Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 61. Giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp chậm so với thời hạn quy định
Điều 62. Hồ sơ, trình tự khám giám định mức suy giảm khả năng lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Chương IV Bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động đối với một số lao động đặc thù
Điều 63. An toàn, vệ sinh lao động đối với lao động nữ, lao động chưa thành niên, lao động là người khuyết tật
Điều 64. Điều kiện sử dụng người lao động cao tuổi làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Điều 65. An toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp cho thuê lại lao động
Điều 66. An toàn, vệ sinh lao động tại nơi có nhiều người lao động thuộc nhiều người sử dụng lao động cùng làm việc
Điều 67. An toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
Điều 68. An toàn, vệ sinh lao động đối với lao động là người giúp việc gia đình
Điều 69. An toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động nhận công việc về làm tại nhà
Điều 70. An toàn, vệ sinh lao động đối với học sinh, sinh viên, người học nghề, tập nghề, thử việc
Chương V Đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
Điều 71. Thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động trong các cơ sở sản xuất, kinh doanh
Điều 72. Bộ phận an toàn, vệ sinh lao động
Điều 73. Bộ phận y tế
Điều 74. An toàn, vệ sinh viên
Điều 75. Hội đồng an toàn, vệ sinh lao động cơ sở
Điều 76. Kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động
Điều 77. Đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 78. Kế hoạch ứng cứu khẩn cấp
Điều 79. Tổ chức lực lượng ứng cứu
Điều 80. Tự kiểm tra an toàn, vệ sinh lao động
Điều 81. Thống kê, báo cáo về an toàn, vệ sinh lao động
Chương VI Quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 82. Nội dung quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 83. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 84. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Điều 85. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động của Bộ trưởng Bộ Y tế
Điều 86. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động của Ủy ban nhân dân các cấp
Điều 87. Trách nhiệm xây dựng, công bố các tiêu chuẩn quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động và xây dựng, ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 88. Hội đồng quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động, Hội đồng an toàn, vệ sinh lao động cấp tỉnh
Điều 89. Thanh tra an toàn, vệ sinh lao động
Điều 90. Xử lý vi phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 91. Cơ chế phối hợp về an toàn, vệ sinh lao động
Chương VII Điều khoản thi hành
Điều 92. Hiệu lực thi hành
Điều 93. Quy định chi tiết
10 điều cần biết về an toàn, vệ sinh lao động
Nghị định 37/2016/NĐ-CP
Nội dung chính của luật
Nồi hơi công nghiệp
Huấn luyện an toàn
Kiểm định an toàn
Liên hệ 0903960026
Doanh nghiep
Nếu muốn nhân viên trung thành với mình, các sếp tuyệt đối không làm 9 điều sau
ergonomic
Đánh giá ergonomic
Luật
Năm 2015
Thông tư quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên đường bộ
Việt nam có luật rất lạ
Email
HSE - một khuynh hướng công việc cho ai học về môi trường
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
Luật bảo vệ môi trường 2014
Luật giao thông
Nguyên tắc về ưu tiên
Nguyên tắc về ưu tiên
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Nguyên tắc hoạt động giao thông đường bộ
Điều 5. Chính sách phát triển giao thông đường bộ
Điều 6. Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ
Điều 7. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về giao thông đường bộ
Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm
Điều 9. Quy tắc chung
Điều 10. Hệ thống báo hiệu đường bộ
Điều 11. Chấp hành báo hiệu đường bộ
Điều 12. Tốc độ xe và khoảng cách giữa các xe
Điều 13. Sử dụng làn đường
Điều 14. Vượt xe
Điều 15. Chuyển hướng xe
Điều 16. Lùi xe
Điều 17. Tránh xe đi ngược chiều
Điều 18. Dừng xe, đỗ xe trên đường bộ
Điều 19. Dừng xe, đỗ xe trên đường phố
Điều 20. Xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ
Điều 21. Trường hợp chở người trên xe ô tô chở hàngĐiều 21. Trường hợp chở người trên xe ô tô chở hàng
Điều 22. Quyền ưu tiên của một số loại xe
Điều 23. Qua phà, qua cầu phao
Điều 24. Nhường đường tại nơi đường giao nhau
Điều 25. Đi trên đoạn đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, cầu đường bộ đi chung với đường sắt
Điều 26. Giao thông trên đường cao tốc
Điều 27. Giao thông trong hầm đường bộ
Điều 28. Tải trọng và khổ giới hạn của đường bộ
Điều 29. Xe kéo xe và xe kéo rơ moóc
Điều 30. Người điều khiển, người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy
Điều 31. Người điều khiển, người ngồi trên xe đạp, người điều khiển xe thô sơ khác
Điều 32. Người đi bộ
Điều 33. Người khuyết tật, người già yếu tham gia giao thông
Điều 34. Người dẫn dắt súc vật đi trên đường bộ
Điều 35. Các hoạt động khác trên đường bộ
Điều 36. Sử dụng đường phố và các hoạt động khác trên đường phố
Điều 37. Tổ chức giao thông và điều khiển giao thông
Điều 38. Trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, tổ chức khi xảy ra tai nạn giao thông
Điều 39. Phân loại đường bộ
Điều 40. Đặt tên, số hiệu đường bộ
Điều 41. Tiêu chuẩn kỹ thuật đường bộ
Điều 42. Quỹ đất dành cho kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Điều 43. Phạm vi đất dành cho đường bộ
Điều 44. Bảo đảm yêu cầu kỹ thuật và an toàn giao thông của công trình đường bộ
Điều 45. Công trình báo hiệu đường bộ
Điều 46. Đầu tư xây dựng, khai thác kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Điều 47. Thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
Điều 48. Quản lý, bảo trì đường bộ
Điều 49. Nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường bộ
Điều 50. Xây dựng đoạn đường giao nhau cùng mức giữa đường bộ với đường sắt
Điều 51. Bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, trạm kiểm tra tải trọng xe, trạm thu phí đường bộ
Điều 52. Bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Điều 53. Điều kiện tham gia giao thông của xe cơ giới
Điều 54. Cấp, thu hồi đăng ký và biển số xe cơ giới
Điều 55. Bảo đảm quy định về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe cơ giới tham gia giao thông đường bộ
Điều 56. Điều kiện tham gia giao thông của xe thô sơ
Điều 57. Điều kiện tham gia giao thông của xe máy chuyên dùng
Điều 58. Điều kiện của người lái xe tham gia giao thông
Điều 59. Giấy phép lái xe
Điều 60. Tuổi, sức khỏe của người lái xe
Điều 61. Đào tạo lái xe, sát hạch để cấp giấy phép lái xe
Điều 62. Điều kiện của người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông
Điều 63. Điều kiện của người điều khiển xe thô sơ tham gia giao thông
Điều 64. Hoạt động vận tải đường bộ
Điều 65. Thời gian làm việc của người lái xe ô tô
Điều 66. Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Điều 67. Điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Điều 68. Vận tải hành khách bằng xe ô tô
Điều 69. Quyền và nghĩa vụ của người kinh doanh vận tải hành khách
Điều 70. Trách nhiệm của người lái xe và nhân viên phục vụ trên xe ô tô vận tải hành khách
Điều 71. Quyền và nghĩa vụ của hành khách
Điều 72. Vận tải hàng hóa bằng xe ô tô
Điều 73. Quyền và nghĩa vụ của người kinh doanh vận tải hàng hóa
Điều 74. Quyền và nghĩa vụ của người thuê vận tải hàng hóa
Điều 75. Quyền và nghĩa vụ của người nhận hàng
Điều 76. Vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
Điều 77. Vận chuyển động vật sống
Điều 78. Vận chuyển hàng nguy hiểm
Điều 79. Hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị
Điều 80. Vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự
Điều 81. Vận tải đa phương thức
Điều 82. Dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
Điều 83. Tổ chức hoạt động của bến xe ô tô, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ
Điều 84. Nội dung quản lý nhà nước về giao thông đường bộ
Điều 85. Trách nhiệm quản lý nhà nước về giao thông đường bộ
Điều 86. Thanh tra đường bộ
Điều 87. Tuần tra, kiểm soát của cảnh sát giao thông đường bộ
Điều 88. Hiệu lực thi hành
Điều 89. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Sách phát triển bản thân
Tai nạn lao động
Các vụ nổ nồi hơi
Hiện trường vụ nổ lò hơi ở Bắc Ninh khiến 3 người chết, 6 người bị thương
Đánh nhau ở công ty có được coi là tai nạn lao động không?
Chế độ tai nạn lao động 2020 mới nhất người lao động cần biết
Luật thanh tra 2010
Luật đo lường 2011
Nghị định 45/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động
Nghị định 88/2015/NĐ-CP về sửa đổi một số điều của Nghị định95/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Nghị định 95/2013/NĐ-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Thông tư 07.2016
Ủy ban an toàn giao thông quốc gia
HUẤN LUYỆN AN TOÀN
KIỂM ĐỊNH AN TOÀN
Biểu phí kiểm định
THONG TU 73.2014 VN.doc
Google Sites
Report abuse
Page details
Page updated
Google Sites
Report abuse