Liên hệ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN, ĐÀO TẠO AN TOÀN, ĐÁNH GIÁ HỢP CHUẨN HỢP QUY Email: minhkdcn1@gmail.com
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 06/2020/TT-BLĐTBXH
Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2020
THÔNG TƯ
CIRCULAR
BAN HÀNH DANH MỤC CÔNG VIỆC CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
PROMULGATION OF LIST OF OCCUPATIONS BOUND BY STRICT REQUIREMENTS FOR OCCUPATIONAL SAFETY AND HEALTH
Căn cứ vào khoản 6 Điều 14 Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Pursuant to Clause 6 Article 14 of the Law on Occupational Safety and Health No 84/2015/QH13 dated June 25, 2015;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Pursuant to the Government’s Decree No. 14/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
At the request of the Director of the Department of Work Safety;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư Ban hành Danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động.
The Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs hereby promulgates a Circular on promulgation of the list of occupations bound by strict requirements for occupational safety and health.
Điều 1. Danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Article 1. List of occupations bound by strict requirements for occupational safety and health
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động.
1. This Circular is enclosed with the List of occupations bound by strict requirements for occupational safety and health.
2. Thông tư này áp dụng đối với các đối tượng quy định tại Điều 2 Luật An toàn, vệ sinh lao động, trừ đối tượng là người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài theo hợp đồng.
2. This Circular applies to the entities mentioned in Article 2 of the Law on Occupational Safety and Health, except Vietnamese employees working overseas under contracts.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Article 2. Effect
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 10 năm 2020.
1. This Circular comes into force from October 05, 2020.
2. Thông tư số 13/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành Danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
2. The Circular No. 13/2016/TT-BLDTBXH dated June 16, 2016 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs shall cease to have effect from the effective date of this Circular.
3. Trong quá trình thực hiện Thông tư nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs for consideration and resolution./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc CP;
- Văn phòng BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể và các Hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp VN;
- Liên minh Hợp tác xã VN;
- Trung ương Hội Nông dân VN;
- Sở LĐTBXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Tập đoàn kinh tế và Tổng công ty hạng đặc biệt;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Trung tâm Thông tin Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, Cục ATLĐ.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng
DANH MỤC CÔNG VIỆC CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
LIST OF OCCUPATIONS BOUND BY STRICT REQUIREMENTS FOR OCCUPATIONAL SAFETY AND HEALTH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
(Enclosed with the Circular No. 06/2020/TT-BLDTBXH dated August 20, 2020 of the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs)
1. Chế tạo, lắp ráp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ, kiểm tra, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, giám sát hoạt động máy, thiết bị thuộc Danh mục máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.
1. Manufacturing, assembly, operation, maintenance, repair and dismantlement of machinery and equipment, examination and verification of occupational safety techniques, and supervision of operation thereof on the List of machinery, equipment, raw materials and substances bound by strict requirements for occupational safety and health promulgated by the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs.
2. Trực tiếp sản xuất, sử dụng, bảo quản, vận chuyển hóa chất nguy hiểm, độc hại theo phân loại của hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất.
2. Directly producing, using, storing and transporting dangerous and hazardous chemicals classified by the Globally Harmonized System of Chemical Classification and Labelling.
3. Thử nghiệm, sản xuất, sử dụng, bảo quản, vận chuyển các loại thuốc nổ và phụ kiện nổ.
3. Testing, manufacturing, use, storage and transport of explosives and explosive accessories.
4. Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ, kiểm tra, giám sát hoạt động các máy, thiết bị gồm: Búa máy, tàu hoặc máy hút bùn, máy bơm; máy bơm vữa, trộn vữa, máy phun vữa, máy phun bê tông; máy mài, cắt, tạo nhám bê tông; máy phá dỡ đa năng; máy khoan cầm tay; trạm trộn bê tông, trạm nghiền, sàng vật liệu xây dựng; máy xúc, đào, ủi, gạt, san, lu, đầm; vận hành xe tự đổ có tải trọng trên 5 tấn.
4. Operation, maintenance, repair, dismantlement, inspection and supervision of operation of machinery and equipment including machine hammers, sludge dredging vessels or machines, pumps; mortar pumps, mortar mixers, mortar grouting machines and concrete sprayers; concrete grinders, cutting and sanding machines; multi-purpose demolition machines; hand-held drills; concrete batching plants, building material crushing and screening plants; powered shovels, excavators, bulldozers, leveling machines, rolling machines, compacting machines; self-dumping trucks with a load capacity of 5 tonnes.
5. Trực tiếp lắp ráp, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, vệ sinh các loại máy mài, cưa, máy phay, máy bào, máy tiện, uốn, xẻ, cắt, xé chặt, đột, dập, đục, đập, tạo hình, nạp liệu, ra liệu, nghiền, xay, trộn, cán, ly tâm, sấy, sàng, sàng tuyển, ép, xeo, chấn tôn, tráng, cuộn, bóc vỏ, đóng bao; các loại kích thủy lực; máy đánh bóng, đánh nhám, băng chuyền, băng tải, súng bắn nước, súng khí nén; máy in công nghiệp.
5. Directly assembling, operating, repairing, maintaining and cleaning grinding machines, sawing machines, milling machines, planing machines, lathe machines, cutting machines, tearing machines, punching machines, shaping machines, material feeding machines, blending and mixing machines, rolling machines, centrifugal machines, drying machines, sorting machines, pressing machines, paper machines, roll forming machines, laminating machines, wrapping machines, packing machines; hydraulic jacks; polishing machines, sanding machines, conveyor belts, water guns, pneumatic guns; industrial printing machines.
6. Trực tiếp làm khuôn đúc, luyện, đúc, tẩy rửa, mạ, làm sạch bề mặt kim loại; chế biến kim loại; các công việc luyện quặng, luyện cốc; làm các công việc ở khu vực lò quay sản xuất xi măng, lò nung hoặc buồng đốt vật liệu chịu lửa, luyện đất đèn; vận hành, sửa chữa, kiểm tra, giám sát, cấp liệu, ra sản phẩm, phế thải các lò thiêu, lò nung, lò luyện.
6. Direct making of moulds, refining, rolling, moulding, cleaning, plating and polishing of metal surfaces; metal processing; ore refining, coke refining; performing of jobs at cement-producing rotary kilns, furnaces or combustion chambers for burning of refractory materials or refining of calcium carbide; operation, repair, examination, supervision and feeding of materials, discharging of products, wastes from incinerators, kilns and furnaces.
7. Làm việc trên cao cách mặt bằng làm việc từ 2 mét trở lên, trên sàn công tác di động, nơi cheo leo nguy hiểm.
7. Working at a height of over 2 meters above the ground, on mobile platforms or at precarious places.
8. Công việc trên sông, trên biển, trên mặt nước, trên các nhà giàn, lặn, giám thị lặn; chế tạo, đóng, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, kiểm tra máy, thiết bị trong hầm tàu, phương tiện thủy.
8. Working on river, at sea, on water surface or on rigs, scuba diving or supervising diving; operating, repairing, maintaining and examining of machinery and equipment in ship’s holds and on waterway vessels.
9. Công việc tiếp xúc bức xạ ion hóa, phóng xạ, hạt nhân; vận hành máy soi, chiếu, chụp có sử dụng bức xạ hạt nhân, điện từ trường.
9. Working in contact with ionizing radiation, radioactive or nuclear materials; operating radiographic equipment using nuclear radiation or electromagnetic field.
10. Công việc tiếp xúc điện từ trường tần số cao ở dải tần số từ 3KHz trở lên.
10. Working in contact with electromagnetic field at high frequency bands from 3 kHz or higher.
11. Điều tra quy hoạch rừng; khảo sát địa chất, địa hình, thực địa biển, địa vật lý; khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản, dầu khí; chế tạo, sử dụng, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các công trình, thiết bị trong lĩnh vực khai thác khoáng sản, khai thác dầu khí, các sản phẩm của dầu khí trên biển và trên đất liền.
11. Forest planning and inventory; geological surveying, topographic surveying, marine surveying, geophysical surveying; surveying, exploration, extraction, processing of minerals and petroleum; manufacturing, use, operation, maintenance and repair of buildings and equipment for the extraction of minerals, petroleum and petroleum products at sea and on land.
12. Các công việc xây dựng gồm: Giám sát thi công; khảo sát xây dựng; thi công, lắp đặt đối với công trình; sửa chữa, cải tạo, di dời, tu bổ, phục hồi, phá dỡ công trình; bảo hành, bảo trì công trình; vận hành, chạy thử công trình.
12. Construction jobs including construction supervision; construction survey; work construction and installation; repair, renovation, relocation, restoration and demolition of works; work warranty and maintenance; trial operation of works.
13. Làm việc trong không gian hạn chế hoặc có khả năng phát sinh các khí độc như hầm, đường hầm, bể, giếng, đường cống và các công trình ngầm; vận hành, bảo dưỡng các loại đường ống khí; các công việc làm vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường, vệ sinh chuồng trại , xử lý nước thải, rác thải, thông tắc cống.
13. Working in confined spaces or spaces that potentially release noxious gases such as vaults, tunnels, tanks, wells, sewers and underground works; operation and maintenance of gas pipes; industrial cleaning, environmental cleaning, cage cleaning, wastewater treatment, garbage disposal and sewer flushing.
14. Các công việc vận hành, bảo trì, sửa chữa, thử nghiệm, kiểm định an toàn thiết bị điện, đường dây dẫn điện, nhà máy điện; vận hành trạm nạp ắc quy, sửa chữa, bảo dưỡng ắc quy.
14. Operation, maintenance, repair, testing and safety testing of electrical equipment, power transmission lines and power plants; operation of battery charging stations, repair and maintenance of batteries.
15. Công việc hàn, cắt kim loại.
15. Welding and cutting of metals.
16. Trực tiếp vận hành tàu hỏa, tàu điện; lái, sửa chữa, bảo hành xe ô tô các loại.
16. Directly operating trains and trams; driving, repair and maintenance of all kinds of automobiles.
17. Trực tiếp sản xuất, chế biến vật liệu xây dựng, sành, sứ, thủy tinh, nhựa.
17. Directly manufacturing and processing building materials, chinaware, porcelain, glass and plastic.
18. Cứu hộ, cứu nạn chuyên nghiệp.
18. Professional rescue.
19. Trực tiếp sản xuất, chế biến da, lông vũ; công việc nhuộm; chế biến tơ tằm.
19. Direct manufacturing and processing of leather and feathers; dyeing; silk processing.
20. Trực tiếp làm công việc chặt, cưa, xẻ gỗ, khai thác, chế biến gỗ công nghiệp; bốc xếp thủ công thường xuyên vật nặng từ 30 kg trở lên.
20. Directly cutting, sawing, extracting and processing industrial wood; regular manual handling of objects weighing 30 kg or more.
21. Trực tiếp nấu, chế biến thực phẩm tại các bếp ăn tập thể từ 300 suất ăn một ngày trở lên.
21. Directly cooking or processing food at collective kitchens providing serving capacity of 300 rations each day.
22. Khám, chữa bệnh; chăm sóc người khuyết tật, người bệnh; giải phẫu bệnh, giám định pháp y, xét nghiệm vi sinh vật; các công việc trong lĩnh vực dược phẩm.
22. Medical examination and treatment; taking care of disabled and sick people; pathology, forensic examination and micro-biological testing; occupations in pharmaceutical industry.
23. Kiểm nghiệm, sản xuất thuốc thú y; giữ giống bảo tồn gien, chủng vi sinh vật, ký sinh trùng; diệt khuẩn, khử trùng môi trường; kiểm định thực phẩm, khử trùng.
23. Testing and manufacturing of veterinary drugs; preservation of genes, micro-organisms and parasites; environmental sterilization and disinfection; food inspection and sterilization.
24. Trực tiếp giết mổ động vật, chăm sóc, chăn nuôi các động vật lớn trong cơ sở sản xuất kinh doanh; nuôi huấn luyện chó nghiệp vụ, các loại thú dữ, rắn, cá sấu và tiêu hủy các động vật dịch.
24. Directly slaughtering animals, caring and breeding large animals in production and business establishments; farming and training sniffer dogs, wild animals, snakes and crocodiles and destroying infected animals.
25. Trực tiếp vận hành máy bơm xăng, dầu, khí hóa lỏng; sửa chữa bồn, bể xăng, dầu, giao, nhận, bán buôn, bán lẻ xăng dầu.
25. Direct operation of petrol, oil and liquefied petroleum gas pumps; repair of petrol and oil tanks, and delivery, receipt, wholesale and retail of petrol and oil.
26. Trực tiếp chế biến mủ cao su, nhựa thông.
26. Direct processing of rubber latex and resin.
27. Trực tiếp vận hành sản xuất, chế biến bia, rượu, nước giải khát, thuốc lá, dầu ăn, bánh kẹo, sữa.
27. Directly operating production and processing of beer, spirits, soft drinks, tobacco, cooking oil, confectionery and milk.
28. Diễn viên xiếc, xiếc thú; vận động viên chuyên nghiệp, huấn luyện viên thể dục, thể thao chuyên nghiệp.
28. Circus, animal circus performers; professional athletes, professional fitness and sports coaches.
29. Làm việc với các thiết bị màn hình máy tính bao gồm: kiểm soát không lưu, điều hành, điều khiển từ xa thông qua màn hình.
29. Working with computer display devices including air traffic control, operation or remote control via displays.
30. Trực tiếp làm hỏa táng, địa táng.
30. Directly doing cremation and burial work.
31. Các công việc đặc thù trong lĩnh vực quân sự thuộc danh mục nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
31. Special occupations in the military sector on the List of arduous, hazardous and dangerous occupations, and extremely arduous, hazardous and dangerous occupations.
32. Trực tiếp vận hành máy có động cơ trong nông nghiệp gồm: máy tuốt, máy gặt, máy bừa, máy cắt cỏ, máy phun thuốc bảo vệ thực vật, máy bơm nước./.
32. Directly operating motorized agricultural machinery including threshers, harvesters, harrowers, grass cutting mowers, plant protection sprayers and water pumps./.