Liên hệ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN, ĐÀO TẠO AN TOÀN, ĐÁNH GIÁ HỢP CHUẨN HỢP QUY Email: minhkdcn1@gmail.com
Điều 29. Lập phương án bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo công trình, cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Article 29. Plans for assurance of occupational safety and hygiene upon new construction, extension or renovation of construction works producing, using and preserving machinery, equipment, materials or substances having strict safety and hygiene requirements
1. Trong hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo công trình, cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động, chủ đầu tư, người sử dụng lao động phải có phương án bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động đối với nơi làm việc của người lao động và môi trường.
1. In an application for license for new construction, extension or renovation of construction works producing, using and preserving machinery, equipment, materials or substances having strict safety and hygiene requirements , an investor or an employer must make a plan for assurance of occupational safety and hygiene for workplace and the environment.
2. Phương án bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động phải có các nội dung chủ yếu sau đây:
2. The plan for assurance of occupational safety and hygiene shall contain:
a) Địa điểm, quy mô công trình, cơ sở;
a) Location, size of the construction work;
b) Liệt kê, mô tả chi tiết các hạng mục trong công trình, cơ sở;
b) Listing and description of work items in the construction work;
c) Nêu rõ những yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại, sự cố có thể phát sinh trong quá trình hoạt động;
c) Hazards of dangerous or harmful factors or breakdowns during the operation;
d) Các biện pháp cụ thể nhằm loại trừ, giảm thiểu yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại; phương án xử lý sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng, ứng cứu khẩn cấp.
d) Specific measure for elimination or reduction in dangerous or harmful factors; action plans for serious safety threat and emergency rescue.
Điều 13. Thông tin, tuyên truyền, giáo dục về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 14. Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Điều 15. Nội quy, quy trình bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động
Điều 18. Kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại tại nơi làm việc
Điều 20. Cải thiện điều kiện lao động, xây dựng văn hóa an toàn lao động
Điều 21. Khám sức khỏe và điều trị bệnh nghề nghiệp cho người lao động
Điều 22. Nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Điều 23. Phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động
Điều 24. Bồi dưỡng bằng hiện vật
Điều 25. Thời giờ làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại
Điều 26. Điều dưỡng phục hồi sức khỏe
Điều 27. Quản lý sức khỏe người lao động
Điều 28. Máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 30. Sử dụng máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 31. Kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động