Lời ngỏ:
Các bạn thân mến !
Chắc các bạn cũng biết được tầm quan trọng của Tiếng Anh trong xã hội hiện đại ngày nay. Tiếng Anh là ngôn ngữ giao tiếp quốc tế được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới, nó là công cụ để giúp chúng ta khai phá tinh hoa của các nền văn hóa khác nhau, nó là con đường nhanh nhất để chúng ta trao đổi, học hỏi các kiến thức về khoa học và kỹ thuật hiện đại, nó giúp chúng ta thực hiện các giao dịch tài chính, mua bán hàng hóa, hoạt động kinh doanh trên toàn cầu một cách dễ dàng và thuận tiện. Có thể nói, Tiếng Anh là một sự kết nối kỳ diệu !
Động lực để tôi viết văn bản luật song ngữ này cũng là để giúp bản thân và quý độc giả môi khi đọc nó tích lũy thêm được một ít kiến thức về tiếng Anh.
An toàn thực phẩm là việc bảo đảm để thực phẩm không gây hại đến sức khỏe, tính mạng con người.
Food safety means the assurance that food does not cause harm to human health and life.
Bệnh truyền qua thực phẩm là bệnh do ăn, uống thực phẩm bị nhiễm tác nhân gây bệnh.
Food-borne disease means a disease caused by eating or drinking a food contaminated with pathogens.
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm là chất được chủ định sử dụng trong quá trình chế biến nguyên liệu thực phẩm hay các thành phần của thực phẩm nhằm thực hiện mục đích công nghệ, có thể được tách ra hoặc còn lại trong thực phẩm.
Food processing aid means a substance which is intentionally used in the processing of food materials or food ingredients in order to achieve a technological purpose and can be removed from or remains in foods.
Chế biến thực phẩm là quá trình xử lý thực phẩm đã qua sơ chế hoặc thực phẩm tươi sống theo phương pháp công nghiệp hoặc thủ công để tạo thành nguyên liệu thực phẩm hoặc sản phẩm thực phẩm.
Food processing means a process of preparing preliminarily processed food or fresh and raw food by an industrial or manual method to create food materials or food products.
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống là cơ sở chế biến thức ăn bao gồm cửa hàng, quầy hàng kinh doanh thức ăn ngay, thực phẩm chín, nhà hàng ăn uống, cơ sở chế biến suất ăn sẵn, căng-tin và bếp ăn tập thể.
Catering service establishment means a food-preparing facility, such as shop or stall trading in ready-to-eat food and cooked food restaurant, facility preparing ready-to-eat food portions, canteen or collective kitchen.
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm là những quy chuẩn kỹ thuật và những quy định khác đối với thực phẩm, cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm và hoạt động sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành nhằm mục đích bảo đảm thực phẩm an toàn đối với sức khoẻ, tính mạng con người.
Conditions for food safety assurance means technical regulations and other regulations applicable to food, food producers and traders and food production and trading activities promulgated by competent state agencies for the purpose of assuring food safety for human health and life.
Kiểm nghiệm thực phẩm là việc thực hiện một hoặc các hoạt động thử nghiệm, đánh giá sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn tương ứng đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, chất bổ sung vào thực phẩm, bao gói, dụng cụ, vật liệu chứa đựng thực phẩm.
Food testing means the conduct of one or several tests and assessments of the conformity with relevant technical regulations and standards of food, food additives, food processing aids, food fortifiers, packages, tools and food containers.
Kinh doanh thực phẩm là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động giới thiệu, dịch vụ bảo quản, dịch vụ vận chuyển hoặc buôn bán thực phẩm.
Food trading means the conduct of one, several or all activities of food display, preservation service, transportation service or trading.
Lô sản phẩm thực phẩm là một số lượng xác định của một loại sản phẩm cùng tên, chất lượng, nguyên liệu, thời hạn sử dụng và cùng được sản xuất tại một cơ sở.
Food product lot means a specified quantity of a type of products bearing the same name, of the same quality, ingredients and shelf life, and produced by the same producer.
Ngộ độc thực phẩm là tình trạng bệnh lý do hấp thụ thực phẩm bị ô nhiễm hoặc có chứa chất độc.
Food poisoning means a pathological state caused by absorbing contaminated or poisonous food.
Nguy cơ ô nhiễm thực phẩm là khả năng các tác nhân gây ô nhiễm xâm nhập vào thực phẩm trong quá trình sản xuất, kinh doanh.
Food contamination risk means the possibility that contaminants infiltrate into a food in the course of production or trading.
Ô nhiễm thực phẩm là sự xuất hiện tác nhân làm ô nhiễm thực phẩm gây hại đến sức khỏe, tính mạng con người.
Food contamination means the presence of contaminants in food which are harmful to human health or life.
Phụ gia thực phẩm là chất được chủ định đưa vào thực phẩm trong quá trình sản xuất, có hoặc không có giá trị dinh dưỡng, nhằm giữ hoặc cải thiện đặc tính của thực phẩm.
Food additive means a substance with or without nutritious value, which is intentionally added to food in the process of production in order to retain or improve particular characteristics of food.
Sản xuất thực phẩm là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, thu hái, đánh bắt, khai thác, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản để tạo ra thực phẩm.
Food production means the conduct of one. several or all activities of cultivation rearing, harvest, fishing, exploitation, preliminary processing, processing, packaging and preservation in order to make food.
Sản xuất ban đầu là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, thu hái, đánh bắt, khai thác.
Primary production means the conduct of one, several or all activities of cultivation, rearing, harvest, fishing and exploitation.
Sơ chế thực phẩm là việc xử lý sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thu hái, đánh bắt, khai thác nhằm tạo ra thực phẩm tươi sống có thể ăn ngay hoặc tạo ra nguyên liệu thực phẩm hoặc bán thành phẩm cho khâu chế biến thực phẩm.
Preliminary processing of food means the treatment of cultivated, reared, collected, harvested, fished or exploited products in order to make ready-to-eat fresh and raw food or a food material or semi-finished products for the food processing stage.
Sự cố về an toàn thực phẩm là tình huống xảy ra do ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm hoặc các tình huống khác phát sinh từ thực phẩm gây hại trực tiếp đến sức khỏe, tính mạng con người.
Food safety incident means a circumstance occurring due to food poisoning, a food-borne disease or another food-induced circumstance which is directly harmful to human health or life.
Tác nhân gây ô nhiễm là yếu tố không mong muốn, không được chủ động cho thêm vào thực phẩm, có nguy cơ ảnh hưởng xấu đến an toàn thực phẩm.
Contaminant means an element which is unwanted and unintentionally added to food and likely to adversely affect food safety.
Thời hạn sử dụng thực phẩm là thời hạn mà thực phẩm vẫn giữ được giá trị dinh dưỡng và bảo đảm an toàn trong điều kiện bảo quản được ghi trên nhãn theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Shelf life means the period before the end of which a food still retains its nutritious value and remains safe under the preservation conditions indicated on its label under the producer's guidance.
Thực phẩm là sản phẩm mà con người ăn, uống ở dạng tươi sống hoặc đã qua sơ chế, chế biến, bảo quản. Thực phẩm không bao gồm mỹ phẩm, thuốc lá và các chất sử dụng như dược phẩm.
Food means a product eaten or drunk by humans in fresh and raw, preliminarily processed, processed or preserved form. Food excludes cosmetics, cigarettes and substances used as pharmaceuticals.
Thực phẩm tươi sống là thực phẩm chưa qua chế biến bao gồm thịt, trứng, cá, thuỷ hải sản, rau, củ, quả tươi và các thực phẩm khác chưa qua chế biến.
Fresh and raw food means unprocessed food, including fresh meat, eggs, fish, aquatic products, vegetables, tubers and fruits and other unprocessed foods.
Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng là thực phẩm được bổ sung vitamin, chất khoáng, chất vi lượng nhằm phòng ngừa, khắc phục sự thiếu hụt các chất đó đối với sức khỏe cộng đồng hay nhóm đối tượng cụ thể trong cộng đồng.
Micronutrient-fortified food means food supplemented with vitamins, minerals and trace elements in order to prevent or remedy the harm caused by the deficiency of these substances or elements to the health of the community or a particular group in the community.
Thực phẩm chức năng là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của cơ thể con người, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng, giảm bớt nguy cơ mắc bệnh, bao gồm thực phẩm bổ sung, thực phẩm bảo vệ sức khoẻ, thực phẩm dinh dưỡng y học.
Functional food means a food used to support a function of the human body, relax the body, boost the immunity against diseases, including supplements, health protection food and medical nutritious food.
Thực phẩm biến đổi gen là thực phẩm có một hoặc nhiều thành phần nguyên liệu có gen bị biến đổi bằng công nghệ gen.
Genetically modified food means a food containing one or several ingredients which have been genetically engineered.
Thực phẩm đã qua chiếu xạ là thực phẩm đã được chiếu xạ bằng nguồn phóng xạ để xử lý, ngăn ngừa sự biến chất của thực phẩm.
Irradiated food means a food which has been irradiated by a radioactive source to treat the food, preventing it from degeneration.
Thức ăn đường phố là thực phẩm được chế biến dùng để ăn, uống ngay, trong thực tế được thực hiện thông qua hình thức bán rong, bày bán trên đường phố, nơi công cộng hoặc những nơi tương tự.
Street food means a food processed for instant consumption and sold by vendors on streets or in public or similar places.
Thực phẩm bao gói sẵn là thực phẩm được bao gói và ghi nhãn hoàn chỉnh, sẵn sàng để bán trực tiếp cho mục đích chế biến tiếp hoặc sử dụng để ăn ngay.
Prepackaged food means a food completely packaged and labeled, ready for sale for further processing or instant consumption.
Truy xuất nguồn gốc thực phẩm là việc truy tìm quá trình hình thành và lưu thông thực phẩm.
Tracing of food origin means the tracking down of the creation and circulation of food.
LIÊN KẾT WEB
Văn bản mới
VIDEO AN TOÀN
Đề thi an toàn thiết bị áp lực
Đề thi an toàn vận hành nồi hơi
Đề thi an toàn lao động nhóm 4
Đề thi an toàn lao động nhóm 1
Đề thi an toàn lao động nhóm 2
Đề thi an toàn lao động nhóm 5
Đề thi an toàn vận hành thiết bị nâng
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2019/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BYT
Thông tư 19/2016/TT-BYT hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động
Nghị định 39/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn
Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
10 điều cần biết về an toàn, vệ sinh lao động
Hỗ trợ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
Tình hình tai nạn lao động 06 tháng đầu năm 2015
Văn bản hướng dẫn tổng kết đánh giá thi hành pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động
Đề xuất giảm tốc độ tối đa trên cao tốc Trung Lương còn 100 km/h
Cảnh báo an toàn ở văn phòng: Những “kẻ thù vô hình”
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động cả năm
Tại sao phải huấn luyện an toàn?
Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro
HSE là gì? Tất tần tật về HSE tại doanh nghiệp
Cảnh giác với các nguy cơ về an toàn và sức khỏe hô hấp nghề nghiệp
Những mối nguy trong không gian hạn chế - Phần 1: Bầu không khí nguy hiểm
Những mối nguy trong không gian hạn chế - Phần 2: Các mối nguy vật lý
5S - BÍ QUYẾT MANG LẠI THÀNH CÔNG CHO DOANH NGHIỆP
KAIZEN, BƯỚC NHẢY LỚN TỪ HÀNH ĐỘNG NHỎ
5S TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ
6 SIGMA HOÀN HẢO 99,99966% VÀ 7 LỢI ÍCH VÀNG
CẢI TIẾN LIÊN TỤC: THAY ĐỔI TRONG THAY ĐỔI
Quản lý chất lượng nhằm cải tiến công việc của bạn
Các bước thực hành cải tiến năng suất tại doanh nghiệp
Quản lý chất lượng đồng bộ (TQM)
NỘI QUY PHÒNG CHÁY - CHỮA CHÁY
CÁCH DÙNG CÁC LOẠI BÌNH CHỮA CHÁY
An toàn vệ sinh lao động là gì? Lợi ích của an toàn lao động?
Chi phí giám định tai nạn lao động
Kiểm tra quy định an toàn trong thi công xây dựng
Mức xử phạt vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy