Search this site
Embedded Files
Skip to main content
Skip to navigation
antoanthucpham.vn
Trang chủ
Luật an toàn thực phẩm 2010
Chương 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Điều 3. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm
Điều 4. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm
Điều 5. Những hành vi bị cấm
Điều 6. Xử lý vi phạm pháp luật về an toàn thực phẩm
Chương 2. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm
Điều 8. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm
Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng thực phẩm
Chương 3. ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN ĐỐI VỚI THỰC PHẨM
Điều 10. Điều kiện chung về bảo đảm an toàn đối với thực phẩm
Điều 11. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tươi sống
Điều 12. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biến
Điều 13. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng
Điều 14. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năng
Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm biến đổi gen
Điều 16. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chiếu xạ
Điều 17. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm
Chương 4. ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH
Điều 19. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
Điều 20. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong bảo quản thực phẩm
Điều 21. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm
Điều 22. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ
Điều 23. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm tươi sống
Điều 24. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sống
Điều 25. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm
Điều 26. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vi chất dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm
Điều 27. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm đã qua chế biến
Điều 28. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nơi chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống
Điều 29. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống
Điều 30. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong chế biến và bảo quản thực phẩm
Điều 31. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nơi bày bán thức ăn đường phố
Điều 32. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu, dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm và người kinh doanh thức ăn đường phố
Điều 33. Trách nhiệm quản lý kinh doanh thức ăn đường phố
Chương 5. CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT
Điều 34. Đối tượng, điều kiện cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Điều 35. Thẩm quyền cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Điều 36. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Điều 37. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Chương 6. NHẬP KHẨU VÀ XUẤT KHẨU THỰC PHẨM
Điều 38. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm nhập khẩu
Điều 39. Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu
Điều 40. Trình tự, thủ tục và phương thức kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu
Điều 41. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm xuất khẩu
Điều 42. Chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu
Chương 7. QUẢNG CÁO, GHI NHÃN THỰC PHẨM
Điều 43. Quảng cáo thực phẩm
Điều 44. Ghi nhãn thực phẩm
Chương 8. KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM, PHÂN TÍCH NGUY CƠ ĐỐI VỚI AN TOÀN
Điều 45. Yêu cầu đối với việc kiểm nghiệm thực phẩm
Điều 46. Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
Điều 47. Kiểm nghiệm phục vụ giải quyết tranh chấp về an toàn thực phẩm
Điều 48. Chi phí lấy mẫu và kiểm nghiệm thực phẩm
Điều 49. Đối tượng phải được phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm
Điều 50. Hoạt động phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm
Điều 51. Trách nhiệm thực hiện phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm
Điều 52. Phòng ngừa, ngăn chặn sự cố về an toàn thực phẩm
Điều 53. Khắc phục sự cố về an toàn thực phẩm
Điều 54. Truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm không bảo đảm an toàn
Điều 55. Thu hồi và xử lý đối với thực phẩm không bảo đảm an toàn
Chương 9. THÔNG TIN, GIÁO DỤC, TRUYỀN THÔNG VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Điều 56. Mục đích, yêu cầu của thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm
Điều 57. Nội dung thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm
Điều 58. Đối tượng tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm
Điều 59. Hình thức thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm
Điều 60. Trách nhiệm trong thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm
Chương 10. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Điều 61. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
Điều 62. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của Bộ Y tế
Điều 63. Trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Điều 64. Trách nhiệm của Bộ Công thương
Điều 65. Trách nhiệm quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân các cấp
Điều 66. Thanh tra về an toàn thực phẩm
Điều 67. Nội dung thanh tra về an toàn thực phẩm
Điều 68. Trách nhiệm kiểm tra an toàn thực phẩm
Điều 69. Quyền hạn và nhiệm vụ của cơ quan quản lý an toàn thực phẩm trong kiểm tra an toàn thực phẩm
Điều 70. Đoàn kiểm tra
Điều 71. Hiệu lực thi hành
Nhìn ra thế giới
Lý Quang Diệu: “Chìa khóa để tránh tụt hậu cho người Việt là tiếng Anh”
Thảo luận, chuyên đề
'Lá chắn thép' bảo vệ ông Obama
Bí thư và Chủ tịch Đà Nẵng tắm biển, dân chen chân mua cá
Cục An toàn thực phẩm minh oan xúc xích Viet Foods
Hà Nội tăng cường xử lý vi phạm an toàn thực phẩm
Kiểm soát vệ sinh thực phẩm: Bỉ chỉ có 1 cơ quan còn Việt Nam cần ít nhất 5 Bộ!
Kiểm tra arsenic tổng trong nước mắm là vô nghĩa
Làm giá đỗ siêu tốc bằng hóa chất Trung Quốc
Lý Quang Diệu: “Chìa khóa để tránh tụt hậu cho người Việt là tiếng Anh”
Trên 6 triệu con heo xơi chất cấm vô bụng người Việt
Tư duy ngôn ngữ tiếng Anh và bài học từ Singapore
Danh sách bộ y tế
Tin tức
antoanthucpham.vn
Trang chủ
Luật an toàn thực phẩm 2010
Chương 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Điều 3. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm
Điều 4. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm
Điều 5. Những hành vi bị cấm
Điều 6. Xử lý vi phạm pháp luật về an toàn thực phẩm
Chương 2. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm
Điều 8. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm
Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng thực phẩm
Chương 3. ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN ĐỐI VỚI THỰC PHẨM
Điều 10. Điều kiện chung về bảo đảm an toàn đối với thực phẩm
Điều 11. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tươi sống
Điều 12. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biến
Điều 13. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng
Điều 14. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năng
Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm biến đổi gen
Điều 16. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chiếu xạ
Điều 17. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm
Chương 4. ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH
Điều 19. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
Điều 20. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong bảo quản thực phẩm
Điều 21. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm
Điều 22. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ
Điều 23. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm tươi sống
Điều 24. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sống
Điều 25. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm
Điều 26. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vi chất dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm
Điều 27. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm đã qua chế biến
Điều 28. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nơi chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống
Điều 29. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống
Điều 30. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong chế biến và bảo quản thực phẩm
Điều 31. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nơi bày bán thức ăn đường phố
Điều 32. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu, dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm và người kinh doanh thức ăn đường phố
Điều 33. Trách nhiệm quản lý kinh doanh thức ăn đường phố
Chương 5. CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT
Điều 34. Đối tượng, điều kiện cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Điều 35. Thẩm quyền cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Điều 36. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Điều 37. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Chương 6. NHẬP KHẨU VÀ XUẤT KHẨU THỰC PHẨM
Điều 38. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm nhập khẩu
Điều 39. Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu
Điều 40. Trình tự, thủ tục và phương thức kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu
Điều 41. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm xuất khẩu
Điều 42. Chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu
Chương 7. QUẢNG CÁO, GHI NHÃN THỰC PHẨM
Điều 43. Quảng cáo thực phẩm
Điều 44. Ghi nhãn thực phẩm
Chương 8. KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM, PHÂN TÍCH NGUY CƠ ĐỐI VỚI AN TOÀN
Điều 45. Yêu cầu đối với việc kiểm nghiệm thực phẩm
Điều 46. Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
Điều 47. Kiểm nghiệm phục vụ giải quyết tranh chấp về an toàn thực phẩm
Điều 48. Chi phí lấy mẫu và kiểm nghiệm thực phẩm
Điều 49. Đối tượng phải được phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm
Điều 50. Hoạt động phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm
Điều 51. Trách nhiệm thực hiện phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm
Điều 52. Phòng ngừa, ngăn chặn sự cố về an toàn thực phẩm
Điều 53. Khắc phục sự cố về an toàn thực phẩm
Điều 54. Truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm không bảo đảm an toàn
Điều 55. Thu hồi và xử lý đối với thực phẩm không bảo đảm an toàn
Chương 9. THÔNG TIN, GIÁO DỤC, TRUYỀN THÔNG VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Điều 56. Mục đích, yêu cầu của thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm
Điều 57. Nội dung thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm
Điều 58. Đối tượng tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm
Điều 59. Hình thức thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm
Điều 60. Trách nhiệm trong thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm
Chương 10. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Điều 61. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
Điều 62. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của Bộ Y tế
Điều 63. Trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Điều 64. Trách nhiệm của Bộ Công thương
Điều 65. Trách nhiệm quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân các cấp
Điều 66. Thanh tra về an toàn thực phẩm
Điều 67. Nội dung thanh tra về an toàn thực phẩm
Điều 68. Trách nhiệm kiểm tra an toàn thực phẩm
Điều 69. Quyền hạn và nhiệm vụ của cơ quan quản lý an toàn thực phẩm trong kiểm tra an toàn thực phẩm
Điều 70. Đoàn kiểm tra
Điều 71. Hiệu lực thi hành
Nhìn ra thế giới
Lý Quang Diệu: “Chìa khóa để tránh tụt hậu cho người Việt là tiếng Anh”
Thảo luận, chuyên đề
'Lá chắn thép' bảo vệ ông Obama
Bí thư và Chủ tịch Đà Nẵng tắm biển, dân chen chân mua cá
Cục An toàn thực phẩm minh oan xúc xích Viet Foods
Hà Nội tăng cường xử lý vi phạm an toàn thực phẩm
Kiểm soát vệ sinh thực phẩm: Bỉ chỉ có 1 cơ quan còn Việt Nam cần ít nhất 5 Bộ!
Kiểm tra arsenic tổng trong nước mắm là vô nghĩa
Làm giá đỗ siêu tốc bằng hóa chất Trung Quốc
Lý Quang Diệu: “Chìa khóa để tránh tụt hậu cho người Việt là tiếng Anh”
Trên 6 triệu con heo xơi chất cấm vô bụng người Việt
Tư duy ngôn ngữ tiếng Anh và bài học từ Singapore
Danh sách bộ y tế
Tin tức
More
Trang chủ
Luật an toàn thực phẩm 2010
Chương 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Điều 3. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm
Điều 4. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm
Điều 5. Những hành vi bị cấm
Điều 6. Xử lý vi phạm pháp luật về an toàn thực phẩm
Chương 2. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm
Điều 8. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm
Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng thực phẩm
Chương 3. ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN ĐỐI VỚI THỰC PHẨM
Điều 10. Điều kiện chung về bảo đảm an toàn đối với thực phẩm
Điều 11. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tươi sống
Điều 12. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biến
Điều 13. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng
Điều 14. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năng
Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm biến đổi gen
Điều 16. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chiếu xạ
Điều 17. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm
Chương 4. ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH
Điều 19. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
Điều 20. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong bảo quản thực phẩm
Điều 21. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm
Điều 22. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ
Điều 23. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm tươi sống
Điều 24. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sống
Điều 25. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm
Điều 26. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vi chất dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm
Điều 27. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm đã qua chế biến
Điều 28. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nơi chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống
Điều 29. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống
Điều 30. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong chế biến và bảo quản thực phẩm
Điều 31. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nơi bày bán thức ăn đường phố
Điều 32. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu, dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm và người kinh doanh thức ăn đường phố
Điều 33. Trách nhiệm quản lý kinh doanh thức ăn đường phố
Chương 5. CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT
Điều 34. Đối tượng, điều kiện cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Điều 35. Thẩm quyền cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Điều 36. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Điều 37. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Chương 6. NHẬP KHẨU VÀ XUẤT KHẨU THỰC PHẨM
Điều 38. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm nhập khẩu
Điều 39. Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu
Điều 40. Trình tự, thủ tục và phương thức kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu
Điều 41. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm xuất khẩu
Điều 42. Chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu
Chương 7. QUẢNG CÁO, GHI NHÃN THỰC PHẨM
Điều 43. Quảng cáo thực phẩm
Điều 44. Ghi nhãn thực phẩm
Chương 8. KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM, PHÂN TÍCH NGUY CƠ ĐỐI VỚI AN TOÀN
Điều 45. Yêu cầu đối với việc kiểm nghiệm thực phẩm
Điều 46. Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
Điều 47. Kiểm nghiệm phục vụ giải quyết tranh chấp về an toàn thực phẩm
Điều 48. Chi phí lấy mẫu và kiểm nghiệm thực phẩm
Điều 49. Đối tượng phải được phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm
Điều 50. Hoạt động phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm
Điều 51. Trách nhiệm thực hiện phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm
Điều 52. Phòng ngừa, ngăn chặn sự cố về an toàn thực phẩm
Điều 53. Khắc phục sự cố về an toàn thực phẩm
Điều 54. Truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm không bảo đảm an toàn
Điều 55. Thu hồi và xử lý đối với thực phẩm không bảo đảm an toàn
Chương 9. THÔNG TIN, GIÁO DỤC, TRUYỀN THÔNG VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Điều 56. Mục đích, yêu cầu của thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm
Điều 57. Nội dung thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm
Điều 58. Đối tượng tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm
Điều 59. Hình thức thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm
Điều 60. Trách nhiệm trong thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm
Chương 10. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Điều 61. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
Điều 62. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của Bộ Y tế
Điều 63. Trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Điều 64. Trách nhiệm của Bộ Công thương
Điều 65. Trách nhiệm quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân các cấp
Điều 66. Thanh tra về an toàn thực phẩm
Điều 67. Nội dung thanh tra về an toàn thực phẩm
Điều 68. Trách nhiệm kiểm tra an toàn thực phẩm
Điều 69. Quyền hạn và nhiệm vụ của cơ quan quản lý an toàn thực phẩm trong kiểm tra an toàn thực phẩm
Điều 70. Đoàn kiểm tra
Điều 71. Hiệu lực thi hành
Nhìn ra thế giới
Lý Quang Diệu: “Chìa khóa để tránh tụt hậu cho người Việt là tiếng Anh”
Thảo luận, chuyên đề
'Lá chắn thép' bảo vệ ông Obama
Bí thư và Chủ tịch Đà Nẵng tắm biển, dân chen chân mua cá
Cục An toàn thực phẩm minh oan xúc xích Viet Foods
Hà Nội tăng cường xử lý vi phạm an toàn thực phẩm
Kiểm soát vệ sinh thực phẩm: Bỉ chỉ có 1 cơ quan còn Việt Nam cần ít nhất 5 Bộ!
Kiểm tra arsenic tổng trong nước mắm là vô nghĩa
Làm giá đỗ siêu tốc bằng hóa chất Trung Quốc
Lý Quang Diệu: “Chìa khóa để tránh tụt hậu cho người Việt là tiếng Anh”
Trên 6 triệu con heo xơi chất cấm vô bụng người Việt
Tư duy ngôn ngữ tiếng Anh và bài học từ Singapore
Danh sách bộ y tế
Tin tức
Chương 7. QUẢNG CÁO, GHI NHÃN THỰC PHẨM
Chương VII. QUẢNG CÁO, GHI NHÃN THỰC PHẨM
Điều 43. Quảng cáo thực phẩm
Điều 44. Ghi nhãn thực phẩm
Google Sites
Report abuse
Page details
Page updated
Google Sites
Report abuse