Liên hệ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN, ĐÀO TẠO AN TOÀN, ĐÁNH GIÁ HỢP CHUẨN HỢP QUY Email: minhkdcn1@gmail.com
Điều 82. Nội dung quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động
Article 82. Contents of state monitoring of occupational safety and hygiene
1. Ban hành và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động; xây dựng, ban hành hoặc công bố tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động, quy chuẩn kỹ thuật địa phương về an toàn, vệ sinh lao động theo thẩm quyền được phân công quản lý.
1. Promulgate and implement legislative documents on occupational safety and hygiene; formulate, promulgate or announce national technical standards for occupational safety and hygiene, local technical standards for occupational safety and hygiene within the competence.
2. Tuyên truyền, phổ biến và giáo dục pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động.
2. Propagate and raise public awareness of legislation on occupational safety and hygiene.
3. Theo dõi, thống kê, cung cấp thông tin về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; xây dựng chương trình, hồ sơ quốc gia an toàn, vệ sinh lao động.
3. Monitor, release statistics and provide information about occupational accidents and occupational diseases; formulate national program for occupational safety and hygiene.
4. Quản lý tổ chức và hoạt động của tổ chức dịch vụ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động.
4. Manage the organization and operation of services providers of occupational safety and hygiene.
5. Tổ chức và tiến hành nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ về an toàn, vệ sinh lao động.
5. Research and apply safety and hygiene technologies.
6. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động.
6. Inspect and deal with complaints, denunciation and violations against legislation on occupational safety and hygiene.
7. Bồi dưỡng, huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động.
7. Provide training in occupational safety and hygiene.
8. Hợp tác quốc tế về an toàn, vệ sinh lao động.
8. Conduct international cooperation in occupational safety and hygiene.
Điều 82. Nội dung quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 83. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 85. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động của Bộ trưởng Bộ Y tế
Điều 86. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động của Ủy ban nhân dân các cấp
Điều 88. Hội đồng quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động, Hội đồng an toàn, vệ sinh lao động cấp tỉnh
Điều 89. Thanh tra an toàn, vệ sinh lao động
Điều 90. Xử lý vi phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động