Kết nối
Điều 40. Hồ sơ, trình tự thủ tục phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Article 40. Dossiers, order and procedures for approval of chemical incident prevention and
1. Tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền để phê duyệt.
1. Organizations and individuals applying for approval of chemical incident prevention and response plans shall submit their dossiers to competent agencies.
2. Hồ sơ đề nghị phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất bao gồm:
2. A dossier of application for approval of a chemical incident prevention and response plan comprises:
a) Đơn đề nghị phê duyệt theo mẫu quy định;
a/ An application for approval, made according to a set form;
b) Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất quy định tại Điều 39 của Luật này.
b/ The chemical incident prevention and response plan prescribed in Article 39 of this Law.
3. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất có trách nhiệm tổ chức thẩm định, phê duyệt trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Agencies competent to approve chemical incident prevention and response plans shall appraise and approve the plan within 30 days after receiving a valid and complete dossier
4. Tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất phải nộp phí theo quy định của pháp luật.
4. Organizations and individuals applying for approval of chemical incident prevention and response plans shall pay charges as prescribed by law.
Chương 6: PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
Điều 36. Phòng ngừa sự cố hóa chất
Điều 37. Trang thiết bị, lực lượng ứng phó sự cố hóa chất
Điều 38. Danh mục hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa
Điều 39. Nội dung Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Điều 40. Hồ sơ, trình tự thủ tục phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa
Điều 41. Thẩm quyền phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó
Điều 42. Trách nhiệm phối hợp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất