Kết nối
Điều 17. Nội dung Giấy chứng nhận, Giấy phép
Article 17. Contents of certificates or permits
1. Giấy chứng nhận, Giấy phép gồm các nội dung chủ yếu sau đây:
1. A certificate or permit has the following principal contents:
a) Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất;
a/ Name and address of the chemical facility;
b) Địa điểm sản xuất, kinh doanh hóa chất;
b/ Place of chemical production or trading;
c) Loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất, kinh doanh;
c/ Form and scope of chemical production or trading and categories of chemicals to be produced or traded in;
d) Nghĩa vụ của cơ sở được cấp Giấy chứng nhận, Giấy phép;
d/ Obligations of the facility which is granted a certificate or permit;
đ) Đối với Giấy phép còn phải có quy định về thời hạn của Giấy phép.
dd/ Validity duration, for permits.
2. Thời hạn của Giấy phép do bộ quản lý ngành, lĩnh vực quy định phù hợp với loại hình, quy mô và đặc thù của hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh.
2. The validity of permits shall be prescribed by line ministries suitable to the category and characteristics of chemicals on the list of those restricted from production and business.
Chương 3: SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT
Điều 11. Trách nhiệm bảo đảm an toàn trong sản xuất, kinh doanh hóa chất
Điều 12. Yêu cầu về cơ sở vật chất - kỹ thuật trong sản xuất, kinh doanh
Điều 13. Yêu cầu về chuyên môn trong sản xuất, kinh doanh hóa chất
Điều 14. Sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất
Điều 15. Sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế
Điều 16. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận, Giấy phép
Điều 17. Nội dung Giấy chứng nhận, Giấy phép
Điều 18. Bổ sung, thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy phép
Điều 19. Hóa chất thuộc Danh mục hóa chất cấm
Điều 20. Vận chuyển hóa chất nguy hiểm
Điều 21. Cất giữ, bảo quản hóa chất nguy hiểm trong sản xuất, kinh doanh
Điều 22. Khoảng cách an toàn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
Điều 23. Kiểm soát mua, bán hóa chất độc
Điều 24. Xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, vận chuyển quá cảnh
Điều 25. Xử lý, thải bỏ hóa chất tồn dư, chất thải và dụng cụ chứa hóa chất