Kết nối
Điều 39. Nội dung Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Article 39. Contents of chemical incident prevention and response plans
1. Thông tin về đặc tính, khối lượng, công nghệ sản xuất, sử dụng hóa chất, đặc điểm điều kiện địa lý, dân cư, môi trường nơi có hoạt động hóa chất.
1. Information on properties, quantities, production technologies and use of chemicals, geographical, population and environmental conditions in the places where chemical-related activities are carried out.
2. Dự báo các nguy cơ gây ra sự cố và kế hoạch kiểm tra, giám sát các nguồn nguy cơ sự cố hóa chất.
2. Forecasts about incident-causing dangers and plans on inspection and supervision of sources of chemical incidents.
3. Dự báo tình huống xảy ra sự cố hóa chất và các giải pháp phòng ngừa.
3. Forecasts about circumstances leading to chemical incidents and preventive measures.
4. Năng lực ứng phó sự cố hóa chất bao gồm trang thiết bị, nhân lực, kế hoạch phối hợp với các lực lượng tại địa phương, kế hoạch sơ tán người, tài sản.
4. Capacity of responding to chemical incidents, including equipment devices, manpower and plans on coordination with local forces and plans on evacuation of people and properties.
5. Phương án khắc phục hậu quả sự cố hóa chất theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
5. Plans on remedying of consequences of chemical incidents in accordance with the law on environmental protection and other relevant laws.
Chương 6: PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
Điều 36. Phòng ngừa sự cố hóa chất
Điều 37. Trang thiết bị, lực lượng ứng phó sự cố hóa chất
Điều 38. Danh mục hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa
Điều 39. Nội dung Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Điều 40. Hồ sơ, trình tự thủ tục phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa
Điều 41. Thẩm quyền phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó
Điều 42. Trách nhiệm phối hợp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất