Search this site
Embedded Files
Skip to main content
Skip to navigation
Kết nối
Zalo hỗ trợ 0903968026
luật hóa chất 2007
Thảo luận chuyên đề
Trang chủ
Chương 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Áp dụng pháp luật
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Điều 5. Nguyên tắc hoạt động hóa chất
Điều 6. Chính sách của Nhà nước về hoạt động hóa chất
Điều 7. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động hóa chất
Chương 2: PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT
Điều 8. Yêu cầu đối với quy hoạch công nghiệp hóa chất
Điều 9. Trách nhiệm xây dựng quy hoạch công nghiệp hóa chất
Điều 10. Yêu cầu đối với dự án sản xuất, kinh doanh hóa chất
Chương 3: SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT
Điều 11. Trách nhiệm bảo đảm an toàn trong sản xuất, kinh doanh hóa chất
Điều 12. Yêu cầu về cơ sở vật chất - kỹ thuật trong sản xuất, kinh doanh
Điều 13. Yêu cầu về chuyên môn trong sản xuất, kinh doanh hóa chất
Điều 14. Sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất
Điều 15. Sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế
Điều 16. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận, Giấy phép
Điều 17. Nội dung Giấy chứng nhận, Giấy phép
Điều 18. Bổ sung, thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy phép
Điều 19. Hóa chất thuộc Danh mục hóa chất cấm
Điều 20. Vận chuyển hóa chất nguy hiểm
Điều 21. Cất giữ, bảo quản hóa chất nguy hiểm trong sản xuất, kinh doanh
Điều 22. Khoảng cách an toàn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
Điều 23. Kiểm soát mua, bán hóa chất độc
Điều 24. Xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, vận chuyển quá cảnh
Điều 25. Xử lý, thải bỏ hóa chất tồn dư, chất thải và dụng cụ chứa hóa chất
Điều 26. Quảng cáo hóa chất
Chương 4: PHÂN LOẠI, GHI NHÃN, BAO GÓI VÀ PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Điều 27. Phân loại, ghi nhãn hóa chất
Điều 28. Bao gói hóa chất
Điều 29. Phiếu an toàn hóa chất
Chương 5: SỬ DỤNG HÓA CHẤT
Điều 30. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất
Điều 31. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất nguy hiểm
Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất
Điều 33. Sử dụng hóa chất cho thí nghiệm, nghiên cứu khoa học
Điều 34. Cất giữ, bảo quản hóa chất nguy hiểm trong sử dụng
Điều 35. Xử lý hóa chất bị thải bỏ trong sử dụng
Chương 6: PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
Điều 36. Phòng ngừa sự cố hóa chất
Điều 37. Trang thiết bị, lực lượng ứng phó sự cố hóa chất
Điều 38. Danh mục hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa
Điều 39. Nội dung Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Điều 40. Hồ sơ, trình tự thủ tục phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa
Điều 41. Thẩm quyền phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó
Điều 42. Trách nhiệm phối hợp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Chương 7: KHAI BÁO, ĐĂNG KÝ VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN HÓA CHẤT
Điều 43. Khai báo hóa chất
Điều 44. Đăng ký hóa chất mới
Điều 45. Tổ chức đánh giá hóa chất mới
Điều 46. Quản lý hoạt động liên quan đến hóa chất mới
Điều 47. Cung cấp thông tin về hóa chất độc, hóa chất nguy hiểm
Điều 48. Thông tin về đặc tính nguy hiểm mới của hóa chất
Điều 49. Nghĩa vụ cung cấp thông tin
Điều 50. Bảo mật thông tin
Điều 51. Sử dụng thông tin bảo mật
Điều 52. Báo cáo sản xuất, nhập khẩu, sử dụng hóa chất thuộc Danh mục
Điều 53. Lưu trữ thông tin hóa chất nguy hiểm
Điều 54. Thời hạn lưu giữ các báo cáo
Điều 55. Danh mục hóa chất quốc gia và Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia
Chương 8: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN CHO CỘNG ĐỒNG
Điều 56. Trách nhiệm bảo vệ môi trường và an toàn cho cộng đồng
Điều 57. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trong việc bảo vệ môi trườn
Điều 58. Công khai thông tin về an toàn hóa chất
Điều 59. Trách nhiệm xử lý hóa chất độc tồn dư, hóa chất, sản phẩm chứa
Điều 60. Trách nhiệm xử lý hóa chất độc tồn dư của chiến tranh
Điều 61. Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong hoạt động hóa chất
Chương 9: TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT
Điều 62. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất
Điều 63. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất của Bộ Công thư
Điều 64. Trách nhiệm quản lý của bộ, cơ quan ngang bộ liên quan trực tiếp đ
Điều 65. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất của Ủy ban nhân
Điều 66. Thanh tra về hoạt động hóa chất
Điều 67. Xử lý vi phạm
Điều 68. Giải quyết tranh chấp trong hoạt động hóa chất
Chương 10 ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 69. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 70. Hiệu lực thi hành
Điều 71. Hướng dẫn thi hành
Ứng phó sự cố hóa chất
KẾ HOẠCH PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
Nghị định
Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất
Nghị định 108/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Hóa chất
Nghị định 90/2009/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động hóa c
Bảng biểu
luật hóa chất 2007
Thảo luận chuyên đề
Trang chủ
Chương 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Áp dụng pháp luật
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Điều 5. Nguyên tắc hoạt động hóa chất
Điều 6. Chính sách của Nhà nước về hoạt động hóa chất
Điều 7. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động hóa chất
Chương 2: PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT
Điều 8. Yêu cầu đối với quy hoạch công nghiệp hóa chất
Điều 9. Trách nhiệm xây dựng quy hoạch công nghiệp hóa chất
Điều 10. Yêu cầu đối với dự án sản xuất, kinh doanh hóa chất
Chương 3: SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT
Điều 11. Trách nhiệm bảo đảm an toàn trong sản xuất, kinh doanh hóa chất
Điều 12. Yêu cầu về cơ sở vật chất - kỹ thuật trong sản xuất, kinh doanh
Điều 13. Yêu cầu về chuyên môn trong sản xuất, kinh doanh hóa chất
Điều 14. Sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất
Điều 15. Sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế
Điều 16. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận, Giấy phép
Điều 17. Nội dung Giấy chứng nhận, Giấy phép
Điều 18. Bổ sung, thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy phép
Điều 19. Hóa chất thuộc Danh mục hóa chất cấm
Điều 20. Vận chuyển hóa chất nguy hiểm
Điều 21. Cất giữ, bảo quản hóa chất nguy hiểm trong sản xuất, kinh doanh
Điều 22. Khoảng cách an toàn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
Điều 23. Kiểm soát mua, bán hóa chất độc
Điều 24. Xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, vận chuyển quá cảnh
Điều 25. Xử lý, thải bỏ hóa chất tồn dư, chất thải và dụng cụ chứa hóa chất
Điều 26. Quảng cáo hóa chất
Chương 4: PHÂN LOẠI, GHI NHÃN, BAO GÓI VÀ PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Điều 27. Phân loại, ghi nhãn hóa chất
Điều 28. Bao gói hóa chất
Điều 29. Phiếu an toàn hóa chất
Chương 5: SỬ DỤNG HÓA CHẤT
Điều 30. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất
Điều 31. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất nguy hiểm
Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất
Điều 33. Sử dụng hóa chất cho thí nghiệm, nghiên cứu khoa học
Điều 34. Cất giữ, bảo quản hóa chất nguy hiểm trong sử dụng
Điều 35. Xử lý hóa chất bị thải bỏ trong sử dụng
Chương 6: PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
Điều 36. Phòng ngừa sự cố hóa chất
Điều 37. Trang thiết bị, lực lượng ứng phó sự cố hóa chất
Điều 38. Danh mục hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa
Điều 39. Nội dung Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Điều 40. Hồ sơ, trình tự thủ tục phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa
Điều 41. Thẩm quyền phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó
Điều 42. Trách nhiệm phối hợp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Chương 7: KHAI BÁO, ĐĂNG KÝ VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN HÓA CHẤT
Điều 43. Khai báo hóa chất
Điều 44. Đăng ký hóa chất mới
Điều 45. Tổ chức đánh giá hóa chất mới
Điều 46. Quản lý hoạt động liên quan đến hóa chất mới
Điều 47. Cung cấp thông tin về hóa chất độc, hóa chất nguy hiểm
Điều 48. Thông tin về đặc tính nguy hiểm mới của hóa chất
Điều 49. Nghĩa vụ cung cấp thông tin
Điều 50. Bảo mật thông tin
Điều 51. Sử dụng thông tin bảo mật
Điều 52. Báo cáo sản xuất, nhập khẩu, sử dụng hóa chất thuộc Danh mục
Điều 53. Lưu trữ thông tin hóa chất nguy hiểm
Điều 54. Thời hạn lưu giữ các báo cáo
Điều 55. Danh mục hóa chất quốc gia và Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia
Chương 8: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN CHO CỘNG ĐỒNG
Điều 56. Trách nhiệm bảo vệ môi trường và an toàn cho cộng đồng
Điều 57. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trong việc bảo vệ môi trườn
Điều 58. Công khai thông tin về an toàn hóa chất
Điều 59. Trách nhiệm xử lý hóa chất độc tồn dư, hóa chất, sản phẩm chứa
Điều 60. Trách nhiệm xử lý hóa chất độc tồn dư của chiến tranh
Điều 61. Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong hoạt động hóa chất
Chương 9: TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT
Điều 62. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất
Điều 63. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất của Bộ Công thư
Điều 64. Trách nhiệm quản lý của bộ, cơ quan ngang bộ liên quan trực tiếp đ
Điều 65. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất của Ủy ban nhân
Điều 66. Thanh tra về hoạt động hóa chất
Điều 67. Xử lý vi phạm
Điều 68. Giải quyết tranh chấp trong hoạt động hóa chất
Chương 10 ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 69. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 70. Hiệu lực thi hành
Điều 71. Hướng dẫn thi hành
Ứng phó sự cố hóa chất
KẾ HOẠCH PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
Nghị định
Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất
Nghị định 108/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Hóa chất
Nghị định 90/2009/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động hóa c
Bảng biểu
More
Thảo luận chuyên đề
Trang chủ
Chương 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Áp dụng pháp luật
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Điều 5. Nguyên tắc hoạt động hóa chất
Điều 6. Chính sách của Nhà nước về hoạt động hóa chất
Điều 7. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động hóa chất
Chương 2: PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT
Điều 8. Yêu cầu đối với quy hoạch công nghiệp hóa chất
Điều 9. Trách nhiệm xây dựng quy hoạch công nghiệp hóa chất
Điều 10. Yêu cầu đối với dự án sản xuất, kinh doanh hóa chất
Chương 3: SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT
Điều 11. Trách nhiệm bảo đảm an toàn trong sản xuất, kinh doanh hóa chất
Điều 12. Yêu cầu về cơ sở vật chất - kỹ thuật trong sản xuất, kinh doanh
Điều 13. Yêu cầu về chuyên môn trong sản xuất, kinh doanh hóa chất
Điều 14. Sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất
Điều 15. Sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế
Điều 16. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận, Giấy phép
Điều 17. Nội dung Giấy chứng nhận, Giấy phép
Điều 18. Bổ sung, thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy phép
Điều 19. Hóa chất thuộc Danh mục hóa chất cấm
Điều 20. Vận chuyển hóa chất nguy hiểm
Điều 21. Cất giữ, bảo quản hóa chất nguy hiểm trong sản xuất, kinh doanh
Điều 22. Khoảng cách an toàn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
Điều 23. Kiểm soát mua, bán hóa chất độc
Điều 24. Xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, vận chuyển quá cảnh
Điều 25. Xử lý, thải bỏ hóa chất tồn dư, chất thải và dụng cụ chứa hóa chất
Điều 26. Quảng cáo hóa chất
Chương 4: PHÂN LOẠI, GHI NHÃN, BAO GÓI VÀ PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Điều 27. Phân loại, ghi nhãn hóa chất
Điều 28. Bao gói hóa chất
Điều 29. Phiếu an toàn hóa chất
Chương 5: SỬ DỤNG HÓA CHẤT
Điều 30. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất
Điều 31. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất nguy hiểm
Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất
Điều 33. Sử dụng hóa chất cho thí nghiệm, nghiên cứu khoa học
Điều 34. Cất giữ, bảo quản hóa chất nguy hiểm trong sử dụng
Điều 35. Xử lý hóa chất bị thải bỏ trong sử dụng
Chương 6: PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
Điều 36. Phòng ngừa sự cố hóa chất
Điều 37. Trang thiết bị, lực lượng ứng phó sự cố hóa chất
Điều 38. Danh mục hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa
Điều 39. Nội dung Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Điều 40. Hồ sơ, trình tự thủ tục phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa
Điều 41. Thẩm quyền phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó
Điều 42. Trách nhiệm phối hợp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Chương 7: KHAI BÁO, ĐĂNG KÝ VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN HÓA CHẤT
Điều 43. Khai báo hóa chất
Điều 44. Đăng ký hóa chất mới
Điều 45. Tổ chức đánh giá hóa chất mới
Điều 46. Quản lý hoạt động liên quan đến hóa chất mới
Điều 47. Cung cấp thông tin về hóa chất độc, hóa chất nguy hiểm
Điều 48. Thông tin về đặc tính nguy hiểm mới của hóa chất
Điều 49. Nghĩa vụ cung cấp thông tin
Điều 50. Bảo mật thông tin
Điều 51. Sử dụng thông tin bảo mật
Điều 52. Báo cáo sản xuất, nhập khẩu, sử dụng hóa chất thuộc Danh mục
Điều 53. Lưu trữ thông tin hóa chất nguy hiểm
Điều 54. Thời hạn lưu giữ các báo cáo
Điều 55. Danh mục hóa chất quốc gia và Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia
Chương 8: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN CHO CỘNG ĐỒNG
Điều 56. Trách nhiệm bảo vệ môi trường và an toàn cho cộng đồng
Điều 57. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trong việc bảo vệ môi trườn
Điều 58. Công khai thông tin về an toàn hóa chất
Điều 59. Trách nhiệm xử lý hóa chất độc tồn dư, hóa chất, sản phẩm chứa
Điều 60. Trách nhiệm xử lý hóa chất độc tồn dư của chiến tranh
Điều 61. Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong hoạt động hóa chất
Chương 9: TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT
Điều 62. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất
Điều 63. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất của Bộ Công thư
Điều 64. Trách nhiệm quản lý của bộ, cơ quan ngang bộ liên quan trực tiếp đ
Điều 65. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất của Ủy ban nhân
Điều 66. Thanh tra về hoạt động hóa chất
Điều 67. Xử lý vi phạm
Điều 68. Giải quyết tranh chấp trong hoạt động hóa chất
Chương 10 ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 69. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 70. Hiệu lực thi hành
Điều 71. Hướng dẫn thi hành
Ứng phó sự cố hóa chất
KẾ HOẠCH PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
Nghị định
Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất
Nghị định 108/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Hóa chất
Nghị định 90/2009/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động hóa c
Bảng biểu
Bảng biểu
Google Sites
Report abuse
Page details
Page updated
Google Sites
Report abuse