Post date: Sep 25, 2011 10:32:42 AM
Một DN “A” kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, hạch toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp có tài liệu sau:
A - Số dư ngày 31/8/2006 của TK 1112 : 79.000.0000 đ ( 5.000 USD).
B - Trong tháng có các NVKT phát sinh như sau:
(1)- Ngày 5/9/2006 Mua vật liệu, đã thanh toán bằng ngoại tệ : 3.000 USD.
(2)- Ngày 6/9/2006 DN xuất bán chịu cho công ty X : 200 sản phẩm, đơn giá bán 30 USD một sản phẩm. Trị giá sản phẩm xuất kho: 50.000.000 VNĐ.
(3)- Ngày 15/9/2006 công ty X, trả nợ bằng tiền mặt nhập quỹ số tiền : 6.000 USD (Phiếu thu số…..ngày…..)
(4)- Ngày 25/9/2006 Bán 6.000 USD chuyển vào tài khoản tiền gửi (Phiếu chi số….ngày ….)
(5)- Cuối kỳ kế toán đánh giá lại số dư ngoại tệ của của các TK có gốc ngoại tệ. Giả sử tỉ giá thực tế vào thời điểm cuối kỳ là 15.835 đ/USD.
Biết : Tỉ giá thực tế bình quân vào các ngày như sau:
- Ngày 5/9/2006 : 15.820 đ/USD - Ngày 15/9/2006 : 15.840 đ/USD
- Ngày 6/9/2006 : 15.830 đ/USD - Ngày 25/9/2006 : 15.850 đ/USD (Tỉ giá mua của NH)
Tỉ giá xuất ngoại tệ được tính theo phương pháp FIFO.
Định khoản:
(1)- Phản ánh nợ phải trả người bán bằng ngoại tệ:
Nợ TK 152 : 47.460.000 ( 3000 USD x 15.820 ) ->Phát sinh mới, sử dụng tỷ giá bình quân trong ngày ?
Có TK 1112 : 47.400.000 ( 3000 USD x 15.800 ) ( 15.800 = 79.000.000/5.000) ->Tiền đã có sẵn,bây giờ giảm đi thì tính theo giá trước đó ?
Có TK 515 : 60.000 ( 3000 USD x 20 ) ->Số 20 này từ chênh lệch 15.820-15.800,lời 20 VND khi giảm từ 1112
Đồng thời Ghi Có TK007 : 3.000 USD.
(2)- Phản ánh doanh thu bán chịu bằng ngoại tệ:
Nợ TK 131 : 94.980.000 ( 6000 USD x 15.830 ) -> Phát sinh mới, bán với tỷ giá bình quân trong ngày?
Có TK 511 : 94.980.000 ( 6000 USD x 15.830 )
(3)- Thu nợ của khách hàng bằng ngoại tệ nhập quỹ:
Nợ TK 1112 : 95.040.000 ( 6000 USD x 15.840 ) ->Phát sinh mới,khách hàng đem tiền USD tới trả thì đổi ra tiền VND với tỷ giá trong ngày để bút toán
Có TK 131 : 94.980.000 ( 6000 USD x 15.830 ) -> Cập nhật phát sinh cũ,đã bán chịu trước đó với tỷ suất quá khứ nên bây giờ sử dụng tỷ suất cũ
Có TK 515 : 60.000 ( 6000 USD x 10 ) ->10 là chênh lệch 15.840 - 15.830
Đồng thời Ghi Nợ TK007 : 6.000 USD.
(4)- Chi ngoại tệ trả nợ người cung cấp nguyên vật liệu:
Nợ TK 1122 : 95.100.000 ( 6000 USD x 15.850 )
Có TK.1112 : 94.960.000 ( 2000 USD x 15.800 + 4000 USD x 15.840 )
Có TK. 515 : 140.000
Đồng thời Ghi Có TK007 : 6.000 USD.
(5)- Chênh lệch do đánh giá lại ngoại tệ tồn quỹ : (2000 USD x 15.835) – 31.680.000 = - 10.000 đ
Nợ TK. 413 : 10.000
Có TK. 1112 : 10.000
Đồng thời kết chuyển:
Nợ TK. 635 : 10.000
Có TK. 413 : 10.000