Bút toán khóa sổ : closing entry ( Xem thêm bút toán )
Kết quả hoạt động kinh doanh bao gồm:
1- Lợi nhuận thuần hoặc lỗ
2- Lợi nhuận sau thuế : Lợi nhuận khác sau khi trừ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Để xác định kết quả hoạt động kinh doanh,sử dụng tk 911
Kế toán phải khóa sổ các tài khoản doanh thu,chi phí và thu nhập khác,chi phí khác bắng bút toán khóa sổ để
kết chuyển số liệu sang 911 .Sau đó khóa sổ 911 để kết chuyển lợi nhuận sau thuế TNDN hoặc lỗ sang TK lợi nhuận chưa phân phối 421.
Ví dụ:
Tại một doanh nghiệp sản xuất có các nghiệp vụ phát sinh sau:
1.Xuất kho bán chịu 100SP,đơn giá bán chưa thuế 200.000/SP,thuế GTGT 10%.Đơn giá xuất kho(tính theo pp BQGQ) 120.000/SP.Khách hàng đã nhận hàng đầy đủ
2.Chi phí quảng cáo trả bằng tiền mặt : 1.500.000
3.Tiền lương phải trả :
+ Nhân viên bán hàng : 2.000.000
+ Nhân viên quản lý doanh nghiệp : 1.200.000
4. Xuất công cụ trị giá 200.000 sử dụng ở bộ phận bán hàng
5. Trích khấu hao tài sản cố định
+ Bộ phận bán hàng : 800.000
+ Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 600.000
6. Chi phí khác trả bằng tiền mặt tính cho
+ Bộ phận bán hàng : 200.000
+ Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 300.000
7. Cuối kỳ:
a. Phân bổ chi trả trước ngắn hạng 200.000 tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Tính thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phải nộp thuế suất 25% trên cơ sở thu nhập chịu thuế,giả định : thu nhập chịu thuế bằng tổng lợi nhuận kế toán trước thuế.
Bài giải:
1.a
Thuế là tiền người mua phải trả cho công ty ?
Nợ 131 Khoản phải thu 22.000.000
Có 511 Doanh thu 20.000.000
Có 333 Thuế và khoản phải trả NN 2.000.000
1.b Ghi nhận việc xuất kho
- Sản phẩm trong kho giảm(Thành phẩm giảm)
- Ghi nhận số tiền vốn đả sử dụng để sản xuất thành phẩm
Nợ 632 Giá vốn hàng bán 12.000.000
Có 155 Thành phẩm 12.000.000
Cuối kỳ sẽ chuyển 632 vào 911
2.
Nợ 641 Chi phí bán hàng 1.500.000
Có 111 Tiền mặt 1.500.000
3.
Nợ 641 Chi phí bán hàng 2.000.000
Nợ 642 Chi phí quản lý chung 1.200.000
Có 334 Phải tra nguoi lao dong 3.200.000
4.
Nợ 641 Chi phí bán hàng 200.000
Có 153 Công cụ dụng cụ 200.000
5.
Nợ 641 Chi phí bán hàng 800.000
Nợ 642 Chi phí quản lý chung 600.000
Có 214 Hao mòn tscđ 1.400.000
6.
Nợ 641 Chi phí bán hàng 200.000
Nợ 642 Chi phí quản lý chung 300.000
Có 111 Tiền mặt 500.000
7a.
Nợ 642 Chi phí quản lý chung 200.000
Có 142 Chi phí trả trước ngắn hạn 200.000
- Kết chuyển 632 vào 911
Nợ 911 Xác định kết quả HĐKD 12.000.000
Có 632 Giá vốn hàng bán 12.000.000
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Nợ 911 Xác định kết quả HĐKD 4.700.000
Có 641 Chi phí bán hàng 4.700.000
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Nợ 911 Xác định kết quả HĐKD 2.300.000
Có 641 Chi phí quản lý chung 2.300.000
- Kết chuyển doanh thu vào 911 để xác định lãi lỗ
Nợ 511 Doanh thu 20.000.000
Có 911 Xác định kết quả HĐKD 20.000.000
Tổng kết 911
Nợ 911 = 19.000.000
Có 911 = 20.000.000
->Kết chuyển vào lợi nhuận chưa phân phối
Lợi nhuận 1.000.000
Đóng thuế 25%
->
Nợ 821 TK Chi phí thuế TN Doanh nghiệp 250.000
Có 333 Thuế nộp NN 250.000
-> Cuối kỳ kết chuyển 821 vào 911
Nợ 911 250.000
Có 821 250.000
->Tiền lãi 1.000.000 - 250.000 = 750.000
Nợ 911 750.000
Có 421 Lợi nhuận chưa phân phối 750.000
Tham khảo : Giáo trình nguyên lý kế toán
Trường ĐH Kinh tế TP HCM(Tr 296)