Bài tập số 01 sách Bài tập - Bài giải kế toán tài chính (TS. Phan Đức Dũng)

Post date: Oct 3, 2011 4:04:23 PM

Công ty TNHH Minh Thông kê khai và nộp thuế GTGT thep phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá hàng tồn kho theo pp nhập trước xuất trước ,có các số liệu liên quan đến hoạt động kinh doanh trong kỳ của công ty được kế toán ghi nhận như sau:

Tài liệu 1:Số dư đầu kỳ của một số tài khoản

- Tài khoản 1122(4.000 USD) 64.000.000

- Tài khoản 334 50.000.000

- Tài khoản 335 15.000.000

Tài khoản 335 tiền lương nghỉ phép 7.000.000

Tài khoản 335 sữa chữa lớn 8.000.000

Tài liệu 2 : Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau

1. Ngày 01/12 : Công ty thanh toán lương kỳ trước cho người lao động bằng tiền mặt là 50.000.000

2. Ngày 10/12 : Công ty tạm ứng lương cho người lao động 60.000.000 đồng bằng tiền mặt

3. Ngày 11/12 : Xác định tổng lương nghỉ phép thực tế của nhân công tực tiếp sản xuất phát sinh là 6.000.000

4. Ngày 15/12 : Tổng chi phí sửa chữa lớn TSCĐ thực tế phát sinh là 9.000.000

5. Ngày 31/12 : Tổng hợp tiền lương phải trả trong kỳ

Bộ phận kinh doanh và quản lý doanh nghiệp :

Tiền thưởng phải trả cho nhân viên bán hàng được lấy từ quỹ khen thưởng. CÔng ty đã trích BHXH,BHYT và KPCĐ theo tỷ lệ quy định, giả sử công ty trích 16% BHXH; 3% BHYT; 1% BHTN và 2% KPCĐ tính vào chi phí và trừ vào lương của người lao động là 6% BHXH; 1,5% BHYT; 1% BHTN.

- Công ty xác định số thuế thu nhập cá nhân trong kỳ của cán bộ công nhân viên là 12.000.000

- Khấu trừ vào tiền lương của công nhân viên gồm tạm ứng chưa thu hồi là 3.000.000 . Khoản bắt bồi thường lả 4.000.000

- Công ty đã trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất trực tiếp tháng, tỷ lệ trích trước 5% tiền lương sản phẩm ( khoản trích thêm trong kỳ theo kế hoạch sản xuất của công ty)

6. Ngày 31/12 : Công ty thanh toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên bằng tiền mặt. CÔng ty nộp thuế thu nhập cá nhân và số đã trích BHXH, BHYT và KPCĐ bằng tiền gửi ngân hàng.

Yêu cầu : Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Lời giải đề nghị:

Thanh toán lương kỳ trước :

1 Nợ 334 50.000.000

Có 1111 50.000.000

Ứng lương bằng tiền mặt

2 Nợ 334 60.000.000

Có 1111 60.000.000

Tiền lương nghỉ phép thực tế phát sinh :

3a Nợ 335 6.000.000

Có 334 6.000.000

Hoàn nhập chi phí tiền lương nghỉ phép của nhân công trực tiếp sản xuất:

3b Nợ 335 1.000.000

Có 622 1.000.000

Giải thích : 7.000.000 - 6.000.000 = 1.000.000

Chi phí sửa chữa lớn thực tế phát sinh:

4a Nợ 335 9.000.000

Có 241 9.000.000

Trích bổ sung chi phí sửa chữa lớn TSCĐ

4b Nợ 627 1.000.000

Có 335 1.000.000

Giải thích : 8.000.000 - 9.000.000 = -1.000.000

Tiền lương phải trả công nhận trực tiếp sản xuất:

5a Nợ 622 150.000.000

Nợ 3383 700.000

Nợ 335 1.400.000

Có 334 152.100.000

Giải thích : 142.000.000 + 8.000.000 = 150.000.000

Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng :

5b Nợ 627 21.000.000

Nợ 3383 500.000

Có 334 21.500.000

Giải thích : 16.000.000 + 4.000.000 + 1.000.000 = 21.000.000

Tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng :

5c Nợ 641 24.900.000

Nợ 3383 400.000

Nợ 3531 6.000.000

Có 334 31.300.000

Giải thích : 20.000.000 + 4.000.000 + 900.000 = 24.900.000

Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp :

5d Nợ 642 34.400.000

Nợ 3383 800.000

Có 334 35.200.000

Giải thích: 26.000.000 + 7.000.000 + 1.400.000 = 34.400.000

Trích BHXH , BHYT và KPCĐ theo tỷ lệ quy định:

5e Nợ 622 33.000.000

Nợ 627 4.400.000

Nợ 641 5.280.000

Nợ 642 7.260.000

Nợ 334 19.295.000

Có 338 69.235.000

Hoặc có thể định khoản ( từ nghiệp vụ 5a đến 5e)

Tiền lương phải trả:

5a Nợ 622 150.000.000

Nợ 627 21.000.000

Nợ 641 24.900.000

Nợ 642 34.400.000

Có 334 230.300.000

Bảo hiểm xã hội trả thay lương:

5b Nợ 3383 2.400.00

Có 334 2.400.000

Trích tiền lương nghỉ phép:

5c Nợ 335 1.400.000

Có 334 1.400.000

Tiền thưởng phải trả:

5d Nợ 353 6.000.000

Có 334 6.000.000

Trích BHXH, BHYT và KPCĐ theo tỷ lệ quy định:

5e Nợ 622 33.000.000

Nợ 627 4.400.000

Nợ 641 5.280.000

Nợ 642 7.260.000

Nợ 334 19.295.000

Có 338 69.235.000

Số thuế thu nhập cá nhân phải nộp:

5f Nợ 334 12.000.000

Có 3335 12.000.000

Các khoản khấu trừ vào tiền lương của công nhân viên :

5g Nợ 334 7.000.000

Có 141 3.000.000

Có 1388 4.000.000

Trích tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất trực tiếp

5h Nợ 622 7.100.000

Có 335 7.100.000

Giải thích : 142.000.000 x 5% = 7.100.000

Thanh toán tiền lương cho công nhân viên :

6a Nợ 334 147.805.000

Có 1111 147.805.000

Giải thích : 6.000.000 + 152.100.000 + 215.500.000 + 31.300.000 + 35.200.000 - 60.000.000 - 19.295.000 - 12.000.000 - 7.000.000 = 147.805.000

Nộp thuế thu nhập cá nhân:

6b Nợ 3335 12.000.000

Có 1121 12.000.000

Nộp BHXH, BHYT và KPCĐ :

6c Nợ 338 56.750.000

Có 1121 56.750.000

(gõ xong lúc 10:06 PM ngày 5/10/2011)