Làm quen với tử vi thì đọc cuốn Tử vi đẩu số tân biên - Lập thành và luận đoán / Vân đằng Thái Thứ Lang (bản chuẩn nhất do Tín Đức Thư xã 25-27 đường Tạ Thu Thâu, Saigon, in 1956). Trong đó có
Tức định cung, an các sao, v.v. thì thực ra bây giờ chỉ cần mở tuvivietnam.vn nhập ngày giờ sinh là xuất ra lá số đầy đủ.
Phần II - Luận đoán tổng quát: 12 cung
I. Những điều cần chú ý trước khi luận đoán
II. Định danh. Quy ước miếu (M) địa tốt nhất, vượng (V) địa tốt nhì, Đắc (Đ) địa tốt, Bình hòa (B) trung dung không làm sáng hơn hay mờ hơn, Hãm (H) địa bất lợi, làm mờ ám.
III. Đặc tính các sao
IV. Cung Mệnh & Thân 1/ Nhận định khái quát 2/Các sao ở Mệnh-Thân
V. Cung phụ mẫu
VI. Cung Phúc đức
VII. Cung Điền trạch
VIII. Cung Quan lộc
IX. Cung nô bộc
X. Cung Thiên Di
XI. Cung Tật ách
XII. Tài bạch
XIII. Tử tức
XIV. Phu / thê
XV. Huynh đệ
** Giải đoán ở web này chi tiết và dễ hiểu nhất: http://tuvi.cohoc.net/
** Để đọc hiểu được các bản giải thích luận đoán, trước hết phải làm quen với tên viết tắt của các sao sau:
Tất cả những ai nghiên cứu Tử Vi đều biết có 14 sao chính (còn gọi là chính tinh /chính diệu) là:
- TỬ Vi (cả Bắc cả Nam)
- Thất SÁT
- Thiên CƠ
- Thái Dương (NHẬT)
- Thiên ĐỒNG
- Thiên LƯƠNG
- Thiên PHỦ
- Thiên TƯỚNG
- CỰ Môn
- LIÊM Trinh
- PHÁ Quân
- Thái Âm (NGUYỆT)
- THAM Lang
- VŨ Khúc
- TẢ Phụ
- HỮU Bật
- Văn XƯƠNG
- Văn KHÚC
- Thiên KHÔI
- Thiên VIỆT
- LỘC tồn
- HỎA tinh
- LINH tinh
- KÌNH dương
- ĐÀ la
- Ân quang
- Bác sĩ
- Bát tọa
- Dưỡng
- Đào hoa
- Hồng loan
- Đế vượng
- Địa giải
- Giải thần
- Hoa cái
- Hóa KHOA (tứ hóa)
- Hóa LỘC
- Hóa QUYỀN
- Hỉ thần
- Lâm quan
- Long đức
- Long trì
- Lực sĩ
- Lưu niên văn tinh
- Mộ
- Mộc dục
- Nguyệt đức
- PHI liêm
- Phong cáo
- Phúc đức
- Phượng các
- Quan đái
- Quốc ấn
- Tam thai
- Thai
- Thai phụ
- Thanh long
- Thiên đức
- Thiên giải
- Thiên hỉ
- Thiên MÃ
- Thiên phúc
- Thiên quý
- Thiên thọ
- Thiên y
- Thiếu âm
- Thiếu dương
- Tràng sinh
- TẤU thư
- Tướng quân
- Thiên tài
- Thiên trù
- Đường phù
- Bạch HỔ
- Bệnh
- Bệnh phù
- Trực phù
- Cô thần
- Đại HAO (lục bại: đại/tiểu hao, tang môn, bạch hổ, thiên khốc/hư)
- Đẩu quân
- Địa KIẾP
- Địa KHÔNG
- Hóa KỴ
- Kiếp sát
- Phá toái
- Phục binh
- Quả tú
- Quan phù
- Quan phủ
- TANG môn
- Thái tuế
- Thiên riêu
- Thiên HÌNH
- Thiên HƯ
- Thiên KHỐC
- Thiên không
- Tiểu HAO
- Triệt lộ
- Tử
- Tử phù
- Tuần không
- Tuế phá
- Tuyệt
- Thiên thương
- Thiên sứ
- Điếu KHÁCH
- Suy
- Thiên la
- Địa võng