CHƯƠNG 1
Điều 4. Chính sách của Nhà nước về lao động
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của người lao động
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động
Điều 7. Xây dựng quan hệ lao động
Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động
CHƯƠNG 2
Điều 9. Việc làm, giải quyết việc làm
Điều 10. Quyền làm việc của người lao động
Điều 12. Trách nhiệm quản lý lao động của người sử dụng lao động
CHƯƠNG 3
Điều 14. Hình thức hợp đồng lao động
Điều 15. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động
Điều 16. Nghĩa vụ cung cấp thông tin khi giao kết hợp đồng lao động
Điều 17. Hành vi người sử dụng lao động không được làm khi giao kết, thực hiện hợp đồng lao động
Điều 18. Thẩm quyền giao kết hợp đồng lao động
Điều 19. Giao kết nhiều hợp đồng lao động
Điều 20. Loại hợp đồng lao động
Điều 21. Nội dung hợp đồng lao động
Điều này được hướng dẫn bởi Chương II Thông tư 10/2020/TT-BLĐTBXH
Điều 22. Phụ lục hợp đồng lao động
Điều 23. Hiệu lực của hợp đồng lao động
Điều 27. Kết thúc thời gian thử việc
Mục 2. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Điều 28. Thực hiện công việc theo hợp đồng lao động
Điều 29. Chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động
Điều 30. Tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
Điều 31. Nhận lại người lao động hết thời hạn tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
Điều 32. Làm việc không trọn thời gian
Điều 33. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng lao động
Mục 3. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Điều 34. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động
Điều 35. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người lao động
Điều 36. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người sử dụng lao động
Điều 38. Hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
Điều 39. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
Điều 40. Nghĩa vụ của người lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
Điều 44. Phương án sử dụng lao động
Điều 45. Thông báo chấm dứt hợp đồng lao động
Điều này được hướng dẫn bởi Khoản 1, Khoản 3 đến 6 Điều 8 Nghị định 145/2020/NĐ-CP
Điều này được hướng dẫn bởi Khoản 2 đến 6 Điều 8 Nghị định 145/2020/NĐ-CP
Điều 48. Trách nhiệm khi chấm dứt hợp đồng lao động
Mục 4. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ HIỆU
Điều 49. Hợp đồng lao động vô hiệu
Điều 50. Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu
Điều 51. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu
Điều này được hướng dẫn bởi Mục 3 Chương III Nghị định 145/2020/NĐ-CP
Mục 5. CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Điều 52. Cho thuê lại lao động
Điều 53. Nguyên tắc hoạt động cho thuê lại lao động
Điều 54. Doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Điều 55. Hợp đồng cho thuê lại lao động
Điều 56. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Điều 57. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê lại lao động
Điều 58. Quyền và nghĩa vụ của người lao động thuê lại
CHƯƠNG 4
Điều 61. Học nghề, tập nghề để làm việc cho người sử dụng lao động
Điều 62. Hợp đồng đào tạo nghề giữa người sử dụng lao động, người lao động và chi phí đào tạo nghề
CHƯƠNG 5
Mục 2. THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ
Điều 68. Quyền thương lượng tập thể của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trong doanh nghiệp
Điều 72. Thương lượng tập thể ngành, thương lượng tập thể có nhiều doanh nghiệp tham gia
Điều 73. Thương lượng tập thể có nhiều doanh nghiệp tham gia thông qua Hội đồng thương lượng tập thể
Điều 74. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong thương lượng tập thể
Mục 3. THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ
Điều 79. Thực hiện thỏa ước lao động tập thể tại doanh nghiệp
Điều 87. Thẩm quyền tuyên bố thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
Điều 89. Chi phí thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể
CHƯƠNG 6
Điều 93. Xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động
Điều này được hướng dẫn bởi Điều 54 Nghị định 145/2020/NĐ-CP
Điều này được hướng dẫn bởi Điều 55, 56, 57 Nghị định 145/2020/NĐ-CP
Điều này được hướng dẫn bởi Điều 59, 60, 61, 62 Nghị định 145/2020/NĐ-CP
Điều này được hướng dẫn bởi Điều 65, 66, 67 Nghị định 145/2020/NĐ-CP
Điều 114. Ngày nghỉ hằng năm tăng thêm theo thâm niên làm việc
Mục 3. THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI ĐỐI VỚI NGƯỜI LÀM CÔNG VIỆC CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT
Điều 116. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người làm công việc có tính chất đặc biệt
Điều này được hướng dẫn bởi Điều 68 Nghị định 145/2020/NĐ-CP
CHƯƠNG 8
Mục 1. KỶ LUẬT LAO ĐỘNG
Điều này được hướng dẫn bởi Điều 69 Nghị định 145/2020/NĐ-CP
Điều 122. Nguyên tắc, trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật lao động
Điều 126. Xóa kỷ luật, giảm thời hạn chấp hành kỷ luật lao động
Điều 127. Các hành vi bị nghiêm cấm khi xử lý kỷ luật lao động
Mục 2. TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT
Điều 131. Khiếu nại về kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất
Điều này được hướng dẫn bởi Điều 73 Nghị định 145/2020/NĐ-CP
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
Điều 138. Quyền đơn phương chấm dứt, tạm hoãn hợp đồng lao động của lao động nữ mang thai
Điều 142. Nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản và nuôi con
CHƯƠNG 11
Mục 1. LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN
Điều này được hướng dẫn bởi Chương II Thông tư 09/2020/TT-BLĐTBXH
Điều 147. Công việc và nơi làm việc cấm sử dụng người lao động từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
Mục 2. NGƯỜI LAO ĐỘNG CAO TUỔI
Mục 3. NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI, LAO ĐỘNG CHO CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI ...
Điều 151. Điều kiện người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Điều 152. Điều kiện tuyển dụng, sử dụng người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Điều 153. Trách nhiệm của người sử dụng lao động và người lao động nước ngoài
Điều 154. Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Điều này được hướng dẫn bởi Mục 2 Chương II Nghị định 152/2020/NĐ-CP
Gia hạn Giấy phép lao động được hướng dẫn bởi Mục 5 Chương II Nghị định 152/2020/NĐ-CP
Điều này được hướng dẫn bởi Chương II Nghị định 152/2020/NĐ-CP
Mục 4. LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
Điều 158. Chính sách của Nhà nước đối với lao động là người khuyết tật
Điều 160. Các hành vi bị nghiêm cấm khi sử dụng lao động là người khuyết tật
Mục 5. LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI GIÚP VIỆC GIA ĐÌNH
Điều này được hướng dẫn bởi Chương X Nghị định 145/2020/NĐ-CP
Điều 162. Hợp đồng lao động đối với lao động là người giúp việc gia đình
Điều 163. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi sử dụng lao động là người giúp việc gia đình
Điều 165. Các hành vi bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động
Mục 6. MỘT SỐ LAO ĐỘNG KHÁC
Điều 166. Người lao động làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật, thể dục, thể thao, hàng hải, hàng không
CHƯƠNG 12
Điều 168. Tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
CHƯƠNG 13
Điều 171. Công đoàn cơ sở thuộc hệ thống tổ chức Công đoàn Việt Nam
Điều 172. Thành lập, gia nhập tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp
Điều 173. Ban lãnh đạo và thành viên tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp
Điều 174. Điều lệ tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp
Điều 176. Quyền của thành viên ban lãnh đạo của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở
Điều 177. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động đối với tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở
Điều 178. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trong quan hệ lao động
CHƯƠNG 14
Mục 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG
Điều 180. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động
Điều 181. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức trong giải quyết tranh chấp lao động
Điều 182. Quyền và nghĩa vụ của hai bên trong giải quyết tranh chấp lao động
Điều 183. Quyền của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động
Điều 184. Hòa giải viên lao động
Điều 185. Hội đồng trọng tài lao động
Điều 186. Cấm hành động đơn phương trong khi tranh chấp lao động đang được giải quyết
Mục 2. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG CÁ NHÂN
Điều 187. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân
Điều 188. Trình tự, thủ tục hòa giải tranh chấp lao động cá nhân của hòa giải viên lao động
Điều 189. Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân của Hội đồng trọng tài lao động
Điều 190. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân
Mục 3. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP THỂ VỀ QUYỀN
Điều 191. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
Điều 192. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
Điều 193. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Hội đồng trọng tài lao động
Điều 194. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
Mục 4. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP THỂ VỀ LỢI ÍCH
Điều 195. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích
Điều 196. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích
Điều 197. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích của Hội đồng trọng tài lao động
Mục 5. ĐÌNH CÔNG
Điều 199. Trường hợp người lao động có quyền đình công
Điều 201. Lấy ý kiến về đình công
Điều 202. Quyết định đình công và thông báo thời điểm bắt đầu đình công
Điều 203. Quyền của các bên trước và trong quá trình đình công
Điều 204. Trường hợp đình công bất hợp pháp
Điều 205. Thông báo quyết định đóng cửa tạm thời nơi làm việc
Điều 206. Trường hợp cấm đóng cửa tạm thời nơi làm việc
Điều 207. Tiền lương và các quyền lợi hợp pháp khác của người lao động trong thời gian đình công
Điều 208. Các hành vi bị nghiêm cấm trước, trong và sau khi đình công
Điều 209. Nơi sử dụng lao động không được đình công
Điều 210. Quyết định hoãn, ngừng đình công
Điều 211. Xử lý cuộc đình công không đúng trình tự, thủ tục
CHƯƠNG 15
Điều 212. Nội dung quản lý nhà nước về lao động
Điều 213. Thẩm quyền quản lý nhà nước về lao động
CHƯƠNG 16
Điều 214. Nội dung thanh tra lao động
Điều 215. Thanh tra chuyên ngành về lao động
Điều 216. Quyền của thanh tra lao động
CHƯƠNG 17
Điều 218. Miễn, giảm thủ tục đối với trường hợp sử dụng dưới 10 lao động
Điều 219. Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật có liên quan đến lao động