Chương 7:
Chapter VII
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
STATE MANAGEMENT OVER FIRE PREVENTION AND FIGHTING
Điều 57. Nội dung quản lý nhà nước về phòng cháy và chữa cháy
Article 57.- Contents of State management over fire prevention and fighting
1. Xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch về phòng cháy và chữa cháy.
1. Elaborating fire prevention and fighting strategy, planning and plans, and directing the implementation thereof.
2. Ban hành, hướng dẫn và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về phòng cháy và chữa cháy.
2. Issuing, guiding and organizing the implementation of legal documents on fire prevention and fighting.
3. Tuyên truyền, giáo dục pháp luật và kiến thức về phòng cháy và chữa cháy.
3. Conducting the propagation and education on fire prevention and fighting legislation and knowledge.
4. Tổ chức và chỉ đạo hoạt động phòng cháy và chữa cháy.
4. Organizing and directing fire prevention and fighting activities.
5. Tổ chức đào tạo, xây dựng lực lượng, trang bị và quản lý phương tiện phòng cháy và chữa cháy.
5. Organizing the training and building of fire prevention and fighting forces as well as the equipment and management of fire prevention and fighting means.
6. Bảo đảm ngân sách cho hoạt động phòng cháy và chữa cháy; tổ chức bảo hiểm cháy, nổ gắn với hoạt động phòng cháy và chữa cháy.
6. Ensuring budget for fire prevention and fighting activities; organizing fire and explosion insurance in association with fire prevention and fighting activities.
7. Thẩm định, phê duyệt các dự án, thiết kế và nghiệm thu công trình xây dựng về phòng cháy và chữa cháy; kiểm định và chứng nhận an toàn phương tiện; xác nhận điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
7. Evaluating and ratifying projects, designing and after-test accepting fire prevention and fighting constructions; expertising and certifying the means safety; certifying the fire prevention and fighting safety conditions.
8. Tổ chức nghiên cứu, ứng dụng, phổ biến tiến bộ khoa học và công nghệ về phòng cháy và chữa cháy.
8. Organizing research, application and dissemination of scientific and technological advances regarding fire prevention and fighting.
9. Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm, giải quyết khiếu nại, tố cáo về phòng cháy và chữa cháy; điều tra vụ cháy.
9. Examining, inspecting, handling violations and settling complaints and denunciations regarding fire prevention and fighting; investigating fires.
10. Tổ chức thống kê nhà nước về phòng cháy và chữa cháy.
10. Making the State statistics on fire prevention and fighting.
11. Hợp tác quốc tế về phòng cháy và chữa cháy.
11. Effecting international cooperation on fire prevention and fighting.