Điều 13. Các hành vi bị nghiêm cấm
Article 13.- Prohibited acts
1. Cố ý gây cháy, nổ làm tổn hại đến tính mạng, sức khoẻ con người; gây thiệt hại tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, cá nhân; ảnh hưởng xấu đến môi trường, an ninh và trật tự an toàn xã hội.
1. Intentionally causing fire or explosion, thus harming people�s life and health; causing material losses to the State, agencies, organizations and individuals; exerting adverse impacts on the environment, social security, order and safety.
2. Cản trở các hoạt động phòng cháy và chữa cháy; chống người thi hành nhiệm vụ phòng cháy và chữa cháy.
2. Obstructing fire prevention and fighting activities; opposing people performing the fire prevention and fighting task.
3. Lợi dụng hoạt động phòng cháy và chữa cháy để xâm hại đến tính mạng, sức khoẻ con người; xâm phạm tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức và cá nhân.
3. Taking advantage of fire prevention and fighting activities to cause harms to people�s life and health; infringe upon the properties of the State, agencies, organizations and/or individuals.
4. Báo cháy giả.
4. Giving a sham fire alarm.
5. Sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, bảo quản, sử dụng, mua bán trái phép chất nguy hiểm về cháy, nổ; vi phạm nghiêm trọng các quy định quản lý, sử dụng nguồn lửa, nguồn nhiệt và các tiêu chuẩn về phòng cháy và chữa cháy đã được Nhà nước quy định.
5. Illegally producing, storing, transporting, preserving, using and/or trading in dangerous inflammables and/or explosives; seriously violating the regulations on management and use of flame and heat sources as well as the fire prevention and fighting standards set by the State.
6. Thi công những công trình có nguy hiểm về cháy, nổ mà chưa có thiết kế được duyệt về phòng cháy và chữa cháy; nghiệm thu và đưa vào sử dụng công trình có nguy hiểm về cháy, nổ khi chưa đủ điều kiện bảo đảm an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
6. Building fire- and explosion-prone projects without approved designs on fire prevention and fighting; accepting and putting to use fire- and explosion-prone projects when the fire prevention and fighting safety conditions are not fully met.
7. Làm hư hỏng, tự ý thay đổi, di chuyển phương tiện, thiết bị phòng cháy và chữa cháy, biển báo, biển chỉ dẫn và lối thoát nạn.
7. Damaging, arbitrarily changing or removing fire prevention and fighting means and equipment as well as signboards, directory posts and emergency exits.
8. Các hành vi khác vi phạm quy định của Luật này.
8. Other acts of violating the provisions of this Law.