Sở thích của các bạn là gì, trong tiếng Nhật sở thích của bạn sẽ được nói như thế nào, bài viết dưới đây các bạn sẽ biết được sở thích của mình được gọi là gì trong tiếng Nhật.
Sau đây, mình chia sẻ với các bạn tiếng Nhật từ vựng chủ đề sở thích, các bạn hãy xem và lưu về học nhé, chăm chỉ luyện tập để nắm được kiến thức nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Nhật từ vựng chủ đề máy vi tính.
>>Ebook 24 quy tắc học Kanji tập 1, 2.
映画・えいが Eiga phim
音楽・おんがく ongaku âm nhạc
読書・どくしょ dokusho đọc sách
散歩・さんぽ sanpo đi bộ
ガーデニング ga-deningu làm vườn
絵・え e vẽ
旅行・りょこう ryokou du lịch
写真・しゃしん shashin ảnh
買い物・かいもの kaimono mua sắm
Bạn đang tìm một trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng tốt nhất tại Hà Nội, với đầy đủ các trình độ tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật trung cấp, tiếng Nhật biên phiên dịch, luyện thi tiếng Nhật JLPT, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật.
Sau đây, mình chia sẻ với các bạn trung tâm dạy tiếng Nhật với các trình độ ở trên, các bạn hãy xem chi tiết qua đường dẫn sau đây nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Mong rằng các bạn sẽ sớm tìm được trung tâm và học Nhật ngữ để sớm giao tiếp thành thạo như người bản xứ nhé.
料理・りょうり ryouri nấu ăn
カラオケ karaoke karaoke
ダーツ Da-tsu phi tiêu
ゲーム ge-mu game
漫画・まんが manga truyện tranh
インタネット Inta-netto internet
サイクリング saikuringu đi xe đạp, đạp xe
ジョギング Jogingu chạy bộ
サッカー sakka- bóng đá
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về sở thích
Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn học tiếng Nhật từ vựng chủ đề sở thích ở trên đây rồi, các bạn bây giờ đã biết trong tiếng Nhật sở thích của mình được gọi là gì rồi đúng không. Hãy cố gắng học và chia sẻ kiến thức với những người bạn của mình nhé.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengnhattaihanoi