Học Nhật ngữ không thể không biết Kanji phải không các bạn, Kanji là một trong kiến thức thiết yếu để các bạn có thể học lên trình độ cao hơn và để nắm được nhiều kiến thức, giao tiếp thành thạo.
Hôm nay chúng ta cùng tiếp tục học Kanji từ vựng động vật trong tiếng Nhật(P2) các bạn nhé. Các bạn hãy cùng xem kiến thức và lưu về học nào.
Đọc thêm:
>>Kanji từ vựng động vật trong tiếng Nhật(P1).
>>Tài liệu hướng dẫn tập viết hiragana và katakana.
さめ/鮫: cá mập
にわとり/鶏: gà
わに/鰐: cá sấu
カモ/鴨: con vịt
こうし/子牛: con bê, bò con
きょりゅう/恐竜: khủng long
こきつね/子狐: con cáo con
みつばち/蜜蜂: ong mật
Bạn quan tâm và có nhu cầu tìm hiểu trung tâm học tiếng Nhật từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, tiếng Nhật N5, tiếng Nhật N4, tiếng Nhật N3, tiếng Nhật biên phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Nhật, luyện thi tiếng Nhật JLPT N5, N4, N3, du học Nhật.
Hãy tham khảo các khóa học của trung tâm dạy tiếng Nhật chất lượng, tốt tại Hà Nội tại đường dẫn sau nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
はくちょう/白鳥: thiên nga
こうもり/蝙蝠: con dơi
こねこ/子猫: mèo con
こいぬ/子犬: cún con
Mình đã gửi đến các bạn phần 2 Kanji từ vựng động vật trong tiếng Nhật rồi, các bạn đã nắm sơ qua được những từ này rồi chứ ạ. Hãy nhớ luôn học tập, rèn luyện thật tốt để nắm được những kiến thức phục vụ tốt cho công việc cũng như trong cuộc sống hàng ngày nhé.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengnhattaihanoi