Từ vựng phương tiện giao thông mình chia sẻ với các bạn ở chủ đề trước chắc hẳn các bạn đã nắm được rồi phải không ạ. Bài viết hôm nay chúng ta cùng vào chủ đề tiếng Nhật học từ vựng về Kanji qua hình ảnh các bạn nhé. Mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được kiến thức này trong thời gian ngắn.
Đọc thêm:
>>Tiếng Nhật chủ đề về phương tiện giao thông.
>>Giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo Shokyuu De Yomeru Topikku 25.
手紙(てがみ) tegami bức thư/ letter(hand+paper )
明日(あした) ashita ngày mai/ tomorrow(bright/light + day)
両親(りょうしん) ryoushin bố mẹ/ both parents(both/two + relative/parent/families/intimacy)
Các bạn tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín, chất lượng, và tốt nhất tại Hà Nội, với các khóa học từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, biên biên dịch, học tiếng Nhật N5, tiếng Nhật N4, tiếng Nhật N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch, luyện phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật.
Vậy thì ngay đây, các bạn hãy click vào đường link mình chia sẻ sau để xem chi tiết các khóa học và chọn cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ, năng lực và mục tiêu sau này hướng tới các bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
地下鉄(ち か てつ) chikatetsu tàu điện ngầm/ subway(undeground iron)
朝(あさ)ご飯(はん) asagohan bữa sáng/ breakfast(morning rice)
喫茶店(きっさてん) kissaten quán cà phê / coffee lounge(consume+tea+store/shop)
病院(びょういん) byouin bệnh viện/ hospital(ill/sick + institution)
八百屋(やおや) yaoya cửa hàng rau/ greengrocer/ vegetable store (eight + hundred + shop/store)
Hình ảnh: Một số từ vựng tiếng Nhật Kanji - ghép từ
Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn kiến thức tiếng Nhật học ghép từ Kanji qua hình ảnh ở bài viết trên rồi. Nhớ luyện tập trau dồi nhiều kiến thức Nhật ngữ để tăng kiến thức cho bản thân các bạn nhé. Chúc các bạn học tập chăm.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengnhattaihanoi