Các bạn có biết hôm nay là ngày gì không ạ, ngày cuối cùng của tháng 10, chắc hẳn nói đến đây nhiều bạn đã đoán ra rồi, Ngày lễ Halloween các bạn nhỉ.
Bài viết dưới đây mình chia sẻ với các bạn cùng học tiếng Nhật chủ đề từ vựng về Halloween qua hình ảnh, hãy kéo xuống dưới và lưu kiến thức về học nè.
Đọc thêm:
>>Học tiếng Nhật chủ đề đồ dùng phòng chống thiên tai qua hình ảnh.
>>Cách viết thư trong tiếng Nhật.
ハロウィン (harowin) Halloween
ゾンビ (zonbi) xác sống/ Zombie
ミイラ (miira)xác ướp/ Mummy
魔女 (majo) Phù thủy/ Witch
おばけ (obake) ma/ Ghost
吸血鬼 (kyuuketsuki) ma cà rồng/ Vampire
悪魔 (akuma) ác ma/ Devil
骸骨 (gaikotsu) bộ xương/ Skeleton
こうもり (koumori) con dơi/ Bat
かぼちゃ (kabocha) quả bí ngô/ Pumpkin
お墓 (ohaka) Phần mộ/ grave
Bạn quan tâm đến các khóa học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch, tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện biên dịch tiếng Nhật, luyện thi JLPT tiếng Nhật tại một trung tâm uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội nhưng chưa tìm được chỗ học.
Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo các khóa học trên, đảm bảo các bạn sẽ hài lòng, hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
ほうき (houki) chổi/ broom
くも (kumo) nhện/ spider
狼男 (ookami otoko) người sói/ werewolf, wolf-man
おばけ屋敷 (obakeyashiki)Biệt thự ma/ haunted house
ホラー映画 (horaa eiga) phim kinh dị/ horror film
仮装する (kasou suru) Ngụy trang/ to wear a costume
怖い (kowai) Sợ, hãi hùng/ scary / I’m scared.
黒猫 (kuro neko) Mèo đen/ black cat
飾り (kazari) trang trí/ decorations
お菓子 (okashi) bánh kẹo/ snack, candy
Hình ảnh: từ vựng tiếng Nhật về Halloween
Học tiếng Nhật chủ đề từ vựng về Halloween qua hình ảnh ở trên đây các bạn đã nắm được mấy từ rồi. Kiến thức không khó nhằn các bạn nhỉ, mong rằng các bạn sớm nắm được nhiều chủ đề, nâng cao kiến thức cho bản thân để sớm đạt được mục tiêu chính, giao tiếp thành thạo tiếng Nhật nhé.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengnhattaihanoi