ềỞ một bài viết trước mình có chia sẻ với các bạn phần 1 - học Nhật ngữ về Kanji, các bạn đã nắm được kiến thức đấy chưa ạ.
Hôm nay chúng ta cùng tiếp tục phần 2 về kiến thức này các bạn nhé, từ vựng Kanji ở dưới đây cũng khá cơ bản, vì vậy mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được và có thể áp dụng vào thực tế sớm nhất có thể nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Nhật chủ đề kính ngữ giao tiếp trong công ty.
>>Giáo trình Minna no Nihongo 1 tiếng Việt.
後(うし(ろ)) ushi(ro) Sau/ back.
何(なに) nani Cái gì/what.
学(まな(ぶ)) mana(bu) học/ study.
味(あじ) aji gia vị/ taste.
方(ほう) hou Phương hướng/ direction.
品(しな) shina hàng hóa/goods.
間(あいだ) aida giữa/between.
別(べつ) betsu phân biệt /separate
魚(さかな) sakana cá/fish.
正(ただ(しい)) tada(shī) chính xác/correct.
習(なら(う)) nara(u) học tập/learn.
白(しろ) shiro Màu trắng/white
Bạn mới bắt đầu học, bạn muốn học tiếng Nhật từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, bắt đầu với kiến thức tiếng Nhật N5, tiếng Nhật N4, và tiếng Nhật N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật, luyện phiên dịch tiếng Nhật ở một trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội.
Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một đường dẫn sau, với đầy đủ chi tiết các khóa học bạn muốn học ở trên tại trung tâm dạy tiếng Nhật ở Hà Nội, các bạn hãy xem và sớm đăng ký một khóa học phù hợp với trình độ hiện tại của mình nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
町(まち) machi Thị trấn /town.
丸(まる) maru Vòng tròn/circle
寺(てら) tera chùa/ temple.
夜(よる) yoru tối, đêm/night
星(ほし) hoshi Sao/ star.
黄(き(いろ)) ki(iro) màu vàng/yellow
親(おや) oya bố mẹ/ parent.
虫(むし) mushi côn trùng/insect.
宝(たから) takara kho báu/treasure.
本(ほん) hon Sách/ book.
滝(たき) taki thác nước/waterfall.
倉(くら) kura nhà kho/ warehouse
西(にし) nishi hướng tây/ west.
花(はな) hana Hoa/ flower
富(とみ) tomi của cải/rich.
肩(かた) kata vai/ shoulder
心(こころ) kokoro tim/ heart.
耳(みみ) mimi cái tai/ear
館(やかた) yakata lâu đài/ mansion.
百(ひゃく) hyaku một trăm/ hundred
春(はる) haru mùa xuân/spring.
新(あたら(しい)) atara(shī) mới/new
東(ひがし) higashi Hướng Đông/east.
若(わか(い)) waka(i) trẻ/young
兄(あに) ani Anh trai/brother(older).
旅(たび) tabi Chuyến đi/trip
門(もん) mon cổng/gate.
南(みなみ) minami Phía Nam/south
北(きた) kita Phía Bắc/ north.
妹(いもうと) imouto Em gái/sister(younger)
安(やす(い)) yasu(i) rẻ/ cheap.
歌(うた) uta bài hát/ song
空(そら) sora bầu trời/sky.
友(とも) tomo bạn bè/ friend.
駅(えき) eki Nhà ga/station.
夢(ゆめ) yume chiêm bao, mơ/dream.
近(ちか(い)) chika(i) gần/near.
食(た(べる)) ta(beru) ăn/ eat.
雪(ゆき) yuki tuyết/snow.
石(いし) ishi đá /stone.
音(おと) oto âm thanh/sound.
氷(こおり) koori đá (ăn)/ice.
足(あし) ashi chân/foot.
目(め) me mắt/eye.
森(もり) mori rừng /forest.
円(えん) en đồng yên, vòng trong/ yen, circle
光(ひかり) hikari Ánh sáng/light.
今(いま) ima bây giờ /now.
川(かわ) kawa sông/river.
千(せん) sen nghìn/ thousand.
低(ひく(い)) hiku(i) thấp/low.
顔(かお) kao khuôn mặt /face.
高(たか(い)) taka(i) Cao; đắt/high expensive.
古(ふる(い)) furu(i) Cũ/old.
昼(ひる) hiru buổi trưa/noon.
湖(みずうみ) mizuumi hồ/ lake.
寒(さむ(い)) samu(i) Lạnh/cold.
冷(つめ(たい)) tsume(tai) lành lạnh/cold.
頭(あたま) atama cái đầu/head .
馬(うま) uma ngựa/horse.
売(う(る)) u(ru) bán hàng/sale.
買(か(う)) ka(u) Mua/buy.
肉(にく) niku thịt/meat.
池(いけ) ike ao/pond.
足(あし) ashi Chân/foot.
船(ふね) fune Tàu/ship
中(なか) naka Bên trong, Giữa/ middle/inside.
車(くるま) kuruma Ô tô/ car.
前(まえ) mae đằng trước/ front/before.
紙(かみ) kami giấy/ paper.
黒(くろ) kuro màu đen/black.
姉(あね) ane chị/sister.
海(うみ) umi Biển/ocean
林(はやし) hayashi rừng/ woods.
青(あお) ao Màu xanh/blue
赤(あか) aka màu đỏ/ red.
私(わたし) watashi tôi/ I/me
羽(はね) hane cánh/wings.
娘(むすめ) musume Con gái/daughter.
乗(の(る)) no(ru) cưỡi/ride.
歯(は) ha răng/teeth.
恋(こい) koi tình yêu/ love.
舞(ま(う)) ma(u) Nhảy múa/dance.
絵(え) e bức tranh/drawing.
米(こめ) kome Gạo/rice.
大(おお(きい)) big lớn/oo(kii).
体(からだ) karada cơ thể/body.
服(ふく) fuku quần áo/clothes.
忙(いそが(しい)) isoga(shii) bận/busy.
右(みぎ) migi bên phải/ right.
言(い(う)) i(u) nói/ speak.
茶(ちゃ) cha chè, trà/ tea.
昔(むかし) mukashi cổ / in the past.
種(たね) tane hạt /seed.
横(よこ) yoko bên, bề ngang/side.
数(かず) kazu số/number.
縦(たて) tate bề dọc/vertical
仲(なか) naka quan hệ/relationship.
丸(まる) maru vòng tròn/a circle.
速(はや(い)) haya(i) Nhanh; sớm/fast.
戸(と) to Cửa/door.
布(ぬの) nuno vải /fabric.
別(べつ) betsu đặc biệt/ separate.
Hình ảnh: Từ vựng Kanji tiếng Nhật
Phần 2 - Học Nhật ngữ về Kanji ở trên đây các bạn đã học được bao nhiêu từ rồi ạ, hãy share kiến thức trên đây về luyện tập nhiều hơn nữa các bạn nhé. Chúc các bạn luôn đạt được trình độ cao trong tiếng Nhật, sớm giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này nhé các bạn.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengnhattaihanoi