Mình đã chia sẻ với các bạn động từ sử dụng chân trong tiếng Nhật ở bài viết trước rồi, hôm nay chúng ta cùng học về động từ sử dụng tay các bạn nhé. Bài viết này các bạn cùng mình chăm chỉ luyện tập để nắm vững được chủ đề này nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Nhật chủ đề động từ sử dụng chân.
抱える/ かかえる (kakaeru) Ôm; cầm trong tay/ carry
抱く/ だく (daku) Ấp ủ; ôm; ôm ấp/ hold
持ち上げる/ もちあげる (mochiageru) nâng, bốc/ lift
組む/ くむ (kumu) cross; 腕(うで)をくむ fold one's arms
肘をつく/ ひじをつく(hiji wo tsuku) rest one's elbow on the table
洗う/ あらう (arau) rửa/ wash
拭く/ ふく (fuku) Chùi, Lau(bụi)/ wipe
持つ/ もつ (motsu) Cầm; nắm/ hold
挙げる/ あげる (ageru) giơ/ raise
握る/ にぎる (nigiru) Bắt, Nắm; túm/ clasp, clench
掴む/ つかむ (tsukamu) tóm, bắt lấy, nắm/ grasp, hold
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Nhật ở Hà Nội chưa ạ, sau đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Nhật với các trình độ: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện thi JLPT, luyện biên dịch tiếng Nhật, đảm bảo các bạn hài lòng.
Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
つなぐ (tsunagu) link, connect;
手(て)をつなぐ nắm tay nhau, bắt tay/ hold hands
掻く/ かく (kaku) Cào, gãi/ scratch
引っかく/ ひっかく (hikkaku) Cào xước/ scratch, scrape
つまむ (tsumamu) Nắm; nhặt / pick up a small amount
指す/ さす (sasu) Chỉ/ point
打つ/ うつ (utsu) Đánh, gõ/ hit, type
押す/ おす (osu) Ấn; nhấn; bấm, dí/ push, press
ほじる (hojiru) ngoái mũi/ pick
合わせる/ あわせる (awaseru) chắp (tay)/ put together
振る/ ふる (furu) Vẫy/ wave
Hình ảnh: Động từ tiếng Nhật sử dụng tay
Tiếng Nhật chủ đề động từ sử dụng tay trong bài học hôm nay cũng không khó nhằn các bạn nhỉ. Hãy cố gắng học tập thật tốt để nắm được những kiến thức đã học và sử dụng tốt vào trong thực tế nhé các bạn. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengnhattaihanoi