Hôm nay các bạn cùng mình học bảng chữ thứ 2 trong tiếng Nhật qua hình ảnh dưới đây nhé - Học tiếng Nhật bảng chữ Katakana cho người mới bắt đầu, các bạn hãy kéo xuống xem chữ cái và cùng luyện tập nào. Chữ cái bảng Katakana có cách đọc giống với bảng chữ Hiragana, vì vậy học sẽ dễ dàng hơn rất nhiều rồi các bạn ạ.
Đọc thêm:
>>Học tiếng Nhật bảng chữ Hiragana cho người mới bắt đầu.
"ア (a)
アイスキャンディー (aisukyandī) kem que/ popsicle "
"イ (i)
イクラ (ikura) Trứng cá hồi/ salmon roe"
"ウ (u)
ウニ (uni) nhím biển(cầu gai)/ sea urchin"
"エ (e)
エビフライ (ebifurai) Tôm rán/ deep-fried shrimp"
"オ (o)
オムライス (omuraisu) Cơm cuộn trứng/ rice omelet"
"カ (ka)
カレーライス (karēraisu) cơm cà-ri/ curry rice"
"キ (ki)
キウイ (kiui) Trái Kiwi/ kiwi "
"ク (ku)
クレープ (kurēpu) Bánh kếp/ crepe"
"ケ (ke)
ケーキ (kēki) Bánh ga-tô, Bánh kem/ cake"
"コ (ko)
ココア (kokoa) Ca cao/ hot chocolate"
"サ (sa)
サンドイッチ (sandoicchi) sandwich"
"シ (shi)
シュウマイ (shūmai) Xíu mại/ pork dumpling"
"ス (su)
スイカ (suika) dưa hấu/ watermelon"
"セ (se)
セロリ (serori) Cây cần tây/ celery"
"ソ (so)
ソフトクリーム (sofutokurīmu) Kem ốc quế/ soft serve"
"タ (ta)
タコ (tako) bạch tuộc/ octopus"
"チ (chi)
チョコバナナ (chokobanana) Chuối sô cô la/ chocolate-covered banana"
"ツ (tsu)
ツナマヨ (tsunamayo) cá ngừ Mayo/ tuna mayonnaise"
"テ (te)
テリヤキチキン (teriyakichikin) gà teriyaki/ chicken teriyaki"
"ト (to)
トマト (tomato) Cà chua/ tomato"
Các bạn muốn học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch, học tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật trung cấp, tiếng Nhật biên dịch, luyện thi JLPT tiếng Nhật, tiếng Nhật N5, N4, N3… tại một trung tâm dạy tiếng Nhật chất lượng, uy tín ở Hà Nội.Ngay đây, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm, đảm bảo các bạn hài lòng, hãy sớm đăng ký một khóa học nhé các bạn:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
"ナ (na)
ナツメヤシ (natsumeyashi) Chà là/ date palm"
"ニ (ni)
ニンジン (ninjin) củ cà rốt/carrot"
"ヌ (nu)
ヌードル (nūdoru) (instant) Mỳ; mỳ sợi/ noodles"
"ネ (ne)
ネギ (negi) Hành tây,hành lá/ leek"
"ノ (no)
ノンアルコールビール (nonarukōrubīru) Bia không cồn/ non-alcoholic beer"
"ハ (ha)
ハンバーグ (hambāgu) bánh ham-bơ-gơ/ hamburger steak"
"ヒ (hi)
ヒヨコマメ (hiyokomame) Đậu gà/ chickpea"
"フ (fu)
フライドポテト (furaidopoteto) Khoai tây chiên/ french fries"
"ヘ (he)
ヘーゼルナッツ (hēzerunattsu) Hạt phỉ/ hazelnut"
"ホ (ho)
ホットケーキ (hottokēki) Bánh nướng kẹp/ pancake"
"マ (ma)
マグロ (maguro) Cá ngừ / tuna"
"ミ (mi)
ミント (minto) Bạc hà/ mint"
"ム (mu)
ムース (mūsu) Bánh Mousse/ mousse"
"メ (me)
メロンパン (melonpan) Bánh mì dưa gang/ sweet bun with a cookie crust top"
"モ (mo)
モモ (momo) đào/ peach"
"ヤ (ya)
ヤングコーン (yangukōn) ngô non/ baby corn"
"ユ (yu)
ユッケ (yukke) Tartare bít tết hàn quốc/ Món thịt bò sống/ Korean steak tartare"
"ヨ (yo)
ヨーグルト (yōguruto) Sữa chua/ yogurt"
"ラ (ra)
ラムネ (ramune) ramune/ lemon-flavored soda"
"リ (ri)
リンゴ (ringo) táo/ apple"
"ル (ru)
ルー (rū) Bột đảo bơ/ (curry) roux"
"レ(re)
レモン (remon) Chanh/ lemon"
"ロ (ro)
ロールケーキ (rōrukēki) bánh kem cuộn/ Swiss roll"
"ワ (wa)
ワイン (wain)rượu nho; rượu vang/ wine"
"ヲ (wo)
ヲ is rarely used apart from proper nouns and names."
"ン (n)
メロン (melon) Dưa/ melon"
Hình ảnh: Bảng chữ cái Katakana tiếng Nhật
Học tiếng Nhật bảng chữ Katakana cho người mới bắt đầu ở những hình ảnh trong bài viết này các bạn đã nắm được một phần nào đó rồi nhỉ. Luôn chăm chỉ, cố gắng học tập và sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất có thể nè.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengnhattaihanoi