Chào các bạn, chủ đề quần áo trong tiếng Nhật mình đã chia sẻ với các bạn ở trong một bài viết trước đó của mình rồi. Hôm nay, mình xin nhắc lại với các bạn một số các từ vựng về chủ đề này hay dùng hàng ngày, các bạn hãy cùng xem và lưu về học nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật N5 về phó từ.
>>Cấu trúc đề thi năng lực tiếng Nhật N5 -> N1.
ワンピース (Wanpīsu) váy/ dress
スカート sukāto váy/ skirt
ズボン zubon quần/ pants
靴/くつ kutsu giày/ shoes
靴下/ くつした kutsushita vớ/ socks
下着/ したぎ shitagi đồ lót/ underwear
ベルト beruto Thắt lưng/ belt
スカーフ sukāfu Khăn quàng cổ/ scarf
Bạn quan tâm đến các khóa học tiếng Nhật từ cơ bản về giao tiếp đến thành thạo, tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật trung cấp, du học Nhật, tiếng Nhật N5, tiếng Nhật N4, tiếng Nhật N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật. Các bạn hãy tham khảo chi tiết các khóa học tiếng Nhật của trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng tại đường dẫn sau nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
ネクタイ nekutai cà vạt/ necktie
シャツ shatsu Áo sơ mi/ shirt
Tシャツ tīshatsu Áo thun/ t-shirt
ジーンズ jīnzu quần jeans/ jeans
Chủ đề quần áo trong tiếng Nhật ở bài viết này, với một số các từ vựng đơn giản, chắc chắn các bạn sẽ sớm nắm được và sử dụng chúng khi giao tiếp hàng ngày. Hãy luôn đảm bảo luyện tập hàng ngày để nắm vững được những kiến thức đã học các bạn nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengnhattaihanoi