Hôm nay, các bạn cùng mình học từ vựng về vũ trụ trong tiếng Nhật nhé, chủ đề này mình mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được chủ đề này và chăm chỉ học tập tốt nhé. Sớm giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này như người bản sứ trong thời gian ngắn nhất có thể nè.
Đọc thêm:
>>Từ vựng về thể thao trong tiếng Nhật.
>>Tài liệu hướng dẫn tập viết chữ Hiragana và Katakana.
うちゅう | uchū | space
すいせい | suisei | sao thủy/ mercury
きんせい | kinsei | sao kim/venus
ちきゅう | chikyu | trái đất/ earth
かせい | kasei | sao hỏa/mars
どせい | dosei | sao thổ/saturn
わくせい | wakusei | hành tinh/ planet
ホワイトデー | howaito dē | white day
Bạn có nhu cầu học tiếng Nhật từ mới bắt đầu, học Nhật ngữ N5, tiếng Nhật sơ cấp, Nhật ngữ N4, tiếng Nhật trung cấp, Nhật ngữ N3, tiếng Nhật cao cấp, tiếng Nhật biên phiên dịch, luyện thi JLPT tiếng Nhật tại trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín, chất lượng ở Hà Nội.
Vậy thì, ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo các trình độ ở trên, các bạn hãy xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký học nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
ぎんがけい | gingakei | dải ngân hà, thiên hà/ galaxy
うちゅうせん | uchūsen |tàu vũ trụ/ spaceship
せいざ | seiza | Chòm sao/constellation
うちゅうじん | uchūjin | người ngoài hành tinh/ alien
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về vũ trụ
Từ vựng về vũ trụ trong tiếng Nhật mình gửi đến các bạn ở trên đây, các bạn đã học được sơ qua từ vựng ở trên rồi chứ. Hãy cố gắng luyện tập, chăm chỉ để nắm được những kiến thức hữu ích, trau dồi nhiều chủ đề hay phục vụ tốt cho công việc cũng như trong cuộc sống nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengnhattaihanoi