Các bạn ơi, chúng ta cùng trau dồi chủ đề khá giống với chủ đề hôm trước mình chia sẻ nè. Chủ đề hôm nay chính là từ vựng về mùa thu trong tiếng Nhật, các bạn hãy cùng xem và lưu kiến thức về học nhé. Hãy luôn chăm chỉ cố gắng để nắm được những kiến thức đã học nhé.
Đọc thêm:
>>Từ vựng mùa hè trong Tiếng Nhật.
>>Học chữ Kanji với bảng 1000 chữ Kanji trong tiếng Nhật.
あき | aki | autumn
は | ha | Lá cây/ leaf
みずたまり | mizutamari | vũng nước/ puddle
パンプキンスパイスラテ | panpukin supaisu rate | pumpkin spice latte Latte bí ngô
レインコート | rainkōto | áo mưa/ raincoat
かさ | kasa | ô, dù/ umbrella
けいろうのひ | keirō no hi | ngày lễ tôn trọng người cao tuổi/ respect for the aged day
Bạn đang tìm hiểu và muốn đăng ký khóa học tiếng Nhật tại trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, tốt nhất và chất lượng tại Hà Nội.
Với các khóa học từ cơ bản mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo biên phiên dịch, tiếng Nhật N5, N4, N3, luyện thi tiếng Nhật JLPT, luyện biên dịch tiếng Nhật, luyện phiên dịch tiếng Nhật.
Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật, và đăng ký khóa học phù hợp với trình độ, mục tiêu của bạn sau này nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
もみじ | momiji | lá mùa thu/ autumn-colored foliage
レーキ | rēki | Cào/ rake
ドングリ | donguri | Hạt sồi, hạt dẻ/ acorn
かかし | kakashi | bù nhìn/ scarecrow
とうみん | tōmin | ngủ đông/ hibernation
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về mùa thu
Từ vựng về mùa thu trong tiếng Nhật ở trên đây chắc hẳn các bạn cũng đã nắm được một số từ rồi. Hãy luôn chăm chỉ học và trau dồi nhiều chủ đề Nhật ngữ các bạn nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt, chèo lái ngôn ngữ này thuận lợi.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengnhattaihanoi