Ở chủ đề trước, các bạn đã cùng học từ vựng về động vật rồi, kiến thức cũng không khó khăn phải không các bạn. Hôm nay các bạn cùng mình học chủ đề khá hay nhé - từ vựng về mùa hè trong tiếng Nhật. Hãy xem những từ vựng dưới đây đã nắm được bao nhiêu từ nào rồi các bạn nhé.
Đọc thêm:
>>Từ vựng về động vật trong tiếng Nhật(P3).
>>Cùng nhau học tiếng Nhật trong thời gian ngắn.
なつ | natsu | summer
なつやすみ | natsuyasumi | Nghỉ hè/ summer vacation
かに | kani | Con cua/ crab
プール | pūru | Bể bơi/ swimming pool
ひやけどめ | hiyakedome | Kem chống nắng/ sunscreen
はま | hama | Bãi biển/ beach
たいよう | taiyō | mặt trời/ sun
Tシャツ | t-shatsu | Áo thun/ t-shirt
Các bạn đang tìm cho mình một trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội, với các khóa học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu - tiếng Nhật N5, tiếng Nhật N4, đến giao tiếp thành thạo tiếng Nhật, tiếng Nhật N3, tiếng Nhật biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, luyện thi JLPT tiếng Nhật.
Vậy ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đáp ứng đầy đủ, đào tạo các khóa học với trình độ mới bắt đầu ở trên, các bạn xem chi tiết qua đường dẫn sau nhé, và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ, mục tiêu sau này của các bạn:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
サングラス | sangurasu | Kính râm/ sunglasses
あせみず | asemizu |mồ hôi/ sweat
まつり | matsuri | Hội hè / festival
ちちのひ | chichi no hi | ngày của cha/ father’s day
Hình ảnh: từ vựng tiếng Nhật về mùa hè
Chúng ta đã cùng nhau học rất nhiều chủ đề rồi các bạn nhỉ, chủ đề hôm nay từ vựng về mùa hè trong tiếng Nhật cũng khá dễ phải không ạ. Luyện tập thường xuyên, mọi lúc mọi nơi khi có thể, chinh phục nhiều chủ đề, nắm vững kiến thức để sớm giao tiếp thành thạo như người bản xứ nhé các bạn.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengnhattaihanoi