Khởi động trang 64 GDQP 10: Điều lệ Hội thao Giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông quy định quy các tư thế động tác cơ bản vận động trong chiến đấu là một trong các nội dung thi hội thao.
Theo em, các tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu gồm các động tác nào? Em hãy nêu ý nghĩa của các động tác này.
Hướng dẫn/Gợi ý trả lời.
- Các tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu gồm: Đi khom cao, đi khom thấp; Chạy khom; Bò; Lê; Trườn; Vọt tiến, dừng lại
- Ý nghĩa: các tư thế, động tác cơ bản trong chiến đấu giúp người chiến sĩ biết lợi dụng địa hình, địa vật, đồng thời quan sát nắm chắc tình hình, nhanh chóng tiếp cận mục tiêu, tiêu diệt địch, bảo vệ mình, tránh được thương vong trong chiến đấu, hoàn thành nhiệm vụ được giao.
II. Đi khom cao, đi khom thấp, chạy khom
Khám phá trang 64 GDQP 10: Theo em, các động tác đi khom cao, đi khom thấp và chạy khom vận dụng ở những trường hợp nào chiến đấu?
Hướng dẫn/Gợi ý trả lời.
- Các động tác đi khom cao, đi khom thấp và chạy khom thường vận dụng trong trường hợp có địa hình địa vật cao ngang tầm ngực hoặc đêm tối, trời mưa, sương mù, địch khó phát hiện.
III. Bò cao hai chân một tay, bò cao hai chân hai tay
Khám phá trang 65 GDQP 10: Theo em, động tác bò cao hai chân một tay, bò cao hai tay hai chân vận dụng ở các trường hợp nào trong chiến đấu?
Hướng dẫn/Gợi ý trả lời.
- Động tác bò cao hai chân 1 tay, động tcs bò cao hai tay hai chân vận dụng trong trường hợp có vật che khuất, che đỡ cao hơn tư thế người nằm.
IV. Lê cao, lê thấp
Khám phá trang 67 GDQP 10: Theo em, động tác lê, cao, lê thấp thường vận dụng ở trường hợp nào trong chiến đấu?
Hướng dẫn/Gợi ý trả lời.
- Động tác lê cao, lê thấp thừng vận dụng trong trường hợp gần địch có vạt che khuất, che đỡ cao hơn tư thế người ngồi, cần thu hẹp tiết diện cơ thể.
V. Trường ở địa hình bằng phẳng, trường ở địa hình mấp mô
Khám phá trang 67 GDQP 10: Theo em, động tác trườn thường vận dụng ở trường hợp nào trong chiến đấu?
Hướng dẫn/Gợi ý trả lời.
- Động tác trường vận dụng trong trường hợp gần địch cần hạ thấp thân người khi vận động qua khu vực bằng phẳng, trống trải, hoả lực địch bắn thẳng.
VI. Vọt tiến, đứng lại
Khám phá trang 68 GDQP 10: Theo em, động tác vọt tiến, dừng lại thường được vận dụng ở trường hợp naopf trong chiến đấu?
Hướng dẫn/Gợi ý trả lời.
- Động tác vượt tiến, dừng lại thường được vận dụng trong trường hợp vượt qua địa hình trống trải, khi địch ngừng hoả lực.
Các tư thế, động tác cơ bản trong chiến đấu giúp người chiến sĩ biết lợi dụng địa hình, địa vật; đồng thời quan sát nắm chắc tình hình nhanh chóng tiếp cận mục tiêu, tiêu diệt địch, bảo vệ mình, tránh được thương vong trong chiến đầu, hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Với đi khom cao: vận dụng khi ta còn cách xa địch, trong điều kiện địa hình có vật che khuất, che đỡ cao ngang tầm ngực hoặc đêm tối, trời mưa, sương mù, địch khó phát hiện.
- Với đi khom thấp: vận dụng khi ta ở tương đối gần địch, nơi địa hình có vật che đỡ, che khuất cao ngang tầm ngực. Khi đó đi khom thấp sẽ giúp ta tránh được tầm nhìn của địch
- Với đi chạy khom: vận dụng khi vượt qua địa hình trống trải trong tầm nhìn của địch hoặc tránh bom đạn của trúng.
a. Đi khom cao
- Động tác chuẩn bị
Người thấp hơn đi thường và nghiêng sang phải hoặc sang trái để thu nhỏ tiết điện cơ thể, hai chân chùng xuống, từ bụng trở lên hơi cúi. Súng ở tư thế sẵn sàng chiến đấu (tay trái cầm ốp lót tay, tay phải nắm tay cầm, ngón trỏ đặt ngoài vòng cò, nếu người nghiêng sang trái thì tay cầm súng ngược lại), đầu nòng súng cao ngang tầm mắt.
- Động tác tiễn
Chân sau bước về phía trước đặt cả bàn chân xuống đất, chân trước hơi gập, chân sau cong tự nhiên. Cứ như vậy hai chân thay nhau để tiến.
b. Đi khom thấp
Động tác cơ bản giống như đi khom cao, chỉ khác là hai đầu gối chùng thấp hơn.
c. Chạy khom
Động tác cơ bản giống đi khom, chỉ khác là tốc độ nhanh, mạnh hơn, tuỳ theo tình hình cụ thể để vận dụng cho phù hợp.
Bò cao thường vận dụng nơi địa hình có vật che khuất, che đỡ cao hơn tư thế ngồi, chủ yếu là dùng để vận động qua những nơi địa hình, địa vật để phát hiện ra tiếng động như nơi cỏ gạch, ngói, sói, đá, cảnh khô, lá cây...hoặc khi cần dùng tay dò gỡ mìn.
Bò cao có hai cách: Bò cao hai chân một tay thường vận dụng khi gần địch, sẵn sàng dùng súng hoặc cần có một tay để ôm, mang vũ khi, khi tải hoặc dò gỡ mìn, vạch đường tiễn; bò cao hai chân hai tay thường vận dụng trong trường hợp cần bò nhanh hơn bò cao hai chân một tay, khi hai tay không phải ôm vũ khí, khí tài.
Lê cao thường vận dụng khi ta ở gần địch, địa hình có vật che đỡ, che khuất cao hơn tư thế người ngồi, cần thu hẹp tiết điện cơ thể, vận động nhẹ nhàng.
Lê thấp thường vận dụng khi ta ở gần địch, địa hình có vật che đỡ, che khuất cao hơn tư thế người nằm, cần thu hẹp tiết điện cơ thể, vận động nhẹ nhàng.
Động tác trườn thường vận dụng khi ở gần sát địch, cần hạ thấp thần người; khi vận động qua khu vực bằng phẳng, trồng trải, hoả lực địch bắn thẳng.
Vọt tiến, dừng lại thường vận dụng khi vượt qua địa hình trồng trải, khi địch tạm ngừng hoả lực.
Câu 1: Trong chiến đấu, động tác bò cao được vận dụng khi nào?
A. Nơi không có nhiều mìn của địch
B. Ở nơi xa địch để bảo đảm an toàn từ xa
C. Vận dụng ở nơi có địa hình, địa vật che khuất tốt
D. Thường vận dụng ở nơi gần địch
Câu 2: Trong chiến đấu, động tác đi khom được vận dụng trong trường hợp nào?
A. Nơi gần địch có địa hình, địa vật che đỡ, che khuất ngang tầm ngực
B. Nơi có địa hình trống trải gần địch
C. Nơi có địa hình, địa vật che đỡ, che khuất ngang tầm người ngồi
D. Đêm tối hoặc sương mù ở cách xa địch
Câu 3: Đi khom có động tác nào?
A. Đeo súng, người phải cao thấp theo địa hình
B. Trong chiến đấu luôn phải dùng đi khom thấp
C. Đi khom thấp và đi khom cao
D. Đi khom thấp và đi khom vừa
Câu 4: Tư thế, động tác Đi khom, nội dung nào sau đây không có?
A. Đi khom khi không có chướng ngại vật
B. Đi khom khi có chướng ngại vật
C. Đi khom thấp khi không có địch
D. Đi khom cao
Câu 5: Các tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường bao gồm:
A. Lăn, lê, lăn dài, bò, trườn, vọt tiến
B. Chạy, chạy cao, bò cao, lê, lăn dài, vọt tiến
C. Đi khom, chạy khom, bò cao, lê, trườn, vọt tiến
D. Chạy, bò cao, lê, tiến, lùi, vọt tiến
Câu 6: Một trong những nội dung yêu cầu của tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường là gì?
A. Tập trung quan sát địa hình để vận động đúng hướng
B. Luôn cùng đồng đội đánh địch trong khi vận động
C. Luôn quan sát địch, địa hình, địa vật và đồng đội
D. Vừa quan sát địch, địa hình vừa đánh địch
Câu 7: Một trong những điều kiện để dùng động tác Lê trên chiến trường là gì?
A. Hành quân nơi gần địch, cần nhanh chóng vượt qua mục tiêu
B. Vận động nơi gần địch có địa vật che khuất thấp cần thu hẹp mục tiêu
C. Cơ động sát địch, cần nhanh chóng tiếp cận mục tiêu
D. Chiến đấu nơi xa địch có địa vật che khuất cần vượt qua
Câu 8: Tư thế, động tác Đi khom bao gồm những nội dung nào?
A. Đi khom thấp, Đi khom cao, Đi khom vừa
B. Chạy khom, Đi khom
C. Đi khom thấp, Đi khom cao
D. Đi khom cao, Chạy khom
Câu 9: Trong chiến đấu, động tác Vọt tiến thường được vận dụng trong trường hợp nào?
A. Khi địch tạm dừng hoả lực
B. Cần phải vượt qua nơi địch đang dùng hoả lực mạnh
C. Khi ta đang bị máy bay địch theo dõi
D. Khi ta đang hành quân ở gần địch
Câu 10: Nội dung nào sau đây không phải là trường hợp vận dụng tư thế, động tác Trườn?
A. Vận dụng để vượt qua địa hình bằng phẳng gần địch
B. Vận dụng để chui qua hàng rào của địch
C. Thường được vận dụng nơi gần địch
D. Khi cần phải che giấu súng nơi gần địch
Câu 11: Khi thực hiện động tác Lê thấp cần chú ý gì?
A. Phải luôn để súng phía trước
B. Thuận tay nào thì tay đó ép sát mặt đất
C. Súng luôn đặt trên mặt đất để bảo đảm an toàn
D. Thuận tay nào thì tay kia ép sát mặt đất
Câu 12: Trong chiến đấu, động tác lê thường vận dụng trong trường hợp nào?
A. Là động tác yêu cầu bụng luôn phải ép sát mặt đất
B. Nơi có điều kiện địa hình rậm rạp
C. Là động tác thực hiện sau bò cao
D. Nơi gần địch, cần thu hẹp mục tiêu
Câu 13: Khi ở tư thế, động tác Lê trên chiến trường có cả súng và vật chất khác thì mang như thế nào?
A. Tay trái cầm súng, để vật chất lên cẳng chân hoặc tay để tiến
B. Súng treo trước ngực, để vật chất lên cẳng chân hoặc tay để tiến
C. Súng bên dưới, vật chất để lên trên và tiến
D. Súng đeo sau lưng, để vật chất lên cẳng chân hoặc tay để tiến
Câu 14: Khi đến gần địch, tuỳ theo địa hình, địa vật phải thực hiện tư thế động tác vận động cơ bản trên chiến trường?
A. Vọt tiến
B. Chạy nhanh
C. Chạy nước rút
D. Chạy tốc độ
Câu 15: Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa các tư thế động tác vận động cơ bản trên chiến trường?
A. Để lợi dụng tốt địa hình, địa vật
B. Để nhanh chóng, bí mật đến gần mục tiêu
C. Tiến nhanh, tiến thẳng tới mục tiêu
D. Tìm mọi cách tiêu diệt quân địch
Câu 16: Tư thế, động tác đi khom thấp khác đi khom cao như thế nào?
A. Khác hẳn đi khom cao, hai chân và thân người thẳng
B. Như đi khom cao về động tác nhưng động tác hai chân và thân người chậm hơn
C. Cơ bản giống nhau, chỉ khác về thân người cúi gập xuống mặt đất
D. Động tác như đi khom cao nhưng hai chân chùng hơn, người cúi thấp hơn
Câu 17: Khi ở tư thế, động tác Trườn trên chiến trường có cả súng và vật chất khác thì mang như thế nào?
A. Đeo sau lưng khi trườn, vật chất để lên cẳng chân
B. Súng đặt bên phải dọc theo thân người, hộp tiếp đạn quay vào trong
C. Súng đặt bên trái dọc theo thân người, hộp tiếp đạn quay vào trong
D. Súng đặt ngang phía trước, hộp tiếp đạn quay về phía sau
Câu 18: Khi dùng tư thế, động tác Trườn ở địa hình bằng phẳng thì súng mang như thế nào?
A. Súng đặt bên phải dọc theo thân người, nòng hướng về phía trước, hộp tiếp đạn quay ra ngoài
B. Súng đặt bên phải dọc theo thân người, nòng hướng về phía trước, hộp tiếp đạn quay vào trong
C. Đeo sau lưng để trườn không ảnh hưởng đến súng, đạn
D. Để súng lên cẳng chân và tiến về phía trước
Câu 19: Một trong những nội dung yêu cầu của tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường là gì?
A. Phải vận dụng đủ các tư thế vận động cơ bản
B. Vận dụng các tư thế vận động cho phù hợp
C. Sử dụng tư thế vận động lê, trườn đảm bảo an toàn nhất
D. Nên vận dụng tư thế vận động thấp cho an toàn
Câu 20: Nội dung nào sau đây tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường?
A. Bò cao
B. Lăn nhanh
C. Chạy cao
D. Đi thấp
Câu 21: Trong chiến đấu, tư thế, động tác Trườn được vận dụng trong các trường hợp nào?
A. Để chui qua hàng rào của địch
B. Ở nơi cách địch với cự li vừa phải
C. Là động tác thực hiện sau đi khom
D. Để vượt qua nơi địa hình ngập nước
Câu 22: Một trong những nội dung yêu cầu của tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường là gì?
A. Hành động nhanh chóng, an toàn
B. Hành động mưu trí, mau lẹ, bí mật
C. Bí mật, an toàn tuyệt đối
D. Hành động mau lẹ, quyết đoán
Câu 23: Nội dung nào sau đây không phải là yêu cầu của các tư thế động tác vận động cơ bản trên chiến trường?
A. Hành động mưu trí, mau lẹ, bí mật
B. Luôn quan sát địch, địa hình, địa vật và đồng đội
C. Vận dụng các tư thế vận động phù hợp ở mọi địa hình
D. Hạn chế quan sát, chớp thời cơ tiến thẳng tới mục tiêu
Câu 24: Nội dung nào sau đây không đúng với tư thế, động tác Trườn?
A. Hai chân duỗi thẳng, mũi bàn chân chống xuống đất
B. Yêu cầu tư thế động tác như lê thấp
C. Người nằm sấp, bụng ép sát mặt đất
D. Súng đặt bên phải dọc theo thân người
Câu 25: Cầm súng trong tư thế, động tác đi khom có chướng ngại vật như thế nào?
A. Sách súng tay phải, tư thế luôn sẵn sàng chiến đấu
B. Dây súng đeo vào vai phải và tư thế luôn sẵn sàng chiến đấu
C. Dây súng đeo vào vai trái và luôn nhanh chóng cơ động
D. Súng đeo sau lưng, tư thế gọn gàng, động tác nhanh nhẹn
Câu 26: Tại sao trong chiến đấu, khi vận động lại phải luôn quan sát địa hình?
A. Chủ yếu để phát hiện nơi ẩn nấp tốt nhất khi chiến đấu
B. Để sử dụng tư thế, động tác vận động cho phù hợp
C. Để tìm nơi giấu lương thực, vũ khí
D. Tìm nơi khi cần thiết để trú ẩn
Câu 27: Một trong những điều kiện để dùng động tác Bò cao trên chiến trường là gì?
A. Vận động nơi gần địch có lá khô, cần nhanh chóng tiếp cận mục tiêu
B. Vận động nơi gần địch, cần nhanh chóng đến gần mục tiêu
C. Vận động nơi gần địch có sỏi đá lởm chởm, lá khô, cần dùng tay để dò mìn
D. Hành quân qua nơi địa hình, có nhiều vật che khuất phức tạp
Câu 28: Động tác nào sau đây không phải là tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường?
A. Chạy khom
B. Đi khom
C. Bò cao
D. Chạy cao
Câu 29: Một trong những điều kiện để dùng động tác đi khom trên chiến trường là gì?
A. Vận động trong điều kiện có địa hình phức tạp
B. Hành quân trong đêm tối, địch ở xa không phát hiện được ta
C. Gần địch trong đêm tối, sương mù địch khó phát hiện
D. Xa địch vào ban ngày, địch không phát hiện được ta
Câu 30: Tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường được vận dụng để làm gì?
A. Để nổ súng kịp thời và cơ động đánh địch
B. Để nhanh chóng, bí mật đến gần mục tiêu
C. Để tranh thủ thời gian có lợi, nổ súng tiêu diệt địch
D. Nhanh chóng cơ động nhanh, chớp thời cơ đánh địch
Câu 31: Tư thế, động tác nào sau đây không có trong các tư thế động tác vận động cơ bản trên chiến trường?
A. Lê cao
B. Lê vừa
C. Bò cao
D. Lê thấp
ĐÁP ÁN:
1. D 2. A 3. C 4. C 5. C 6. C 7. B 8. C 9. A
10. D 11. D 12. D 13. D 14. A 15. C 16. D 17. A 18. A
19. B 20. A 21. A 22. B 23. D 24. B 25. B 26. B 27. C
28. D 29. C 30. B 31. B
MỤC LỤC CÁC BÀI HỌC
Bài 1: Lịch sử truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.
Bài 2: Nội dung cơ bản về luật quốc phòng Việt Nam.
Bài 3: Ma túy và tác hại của ma túy.
Bài 4: Phòng chống vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn giao thông.
Bài 5: Bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự an toàn xã hội.
Bài 6: Một số hiểu biết về an ninh mạng.
Bài 7: Điều lệnh quản lý Bộ đội và quản lý Công an nhân dân.
Bài 8: Đội ngũ từng người không có súng.
Bài 10: Các tư thế vận động trong chiến đấu.
Bài 11: Phòng, chống bom, đạn, mìn, vũ khí hóa học, vũ khí sinh học, vũ khí công nghệ cao.