Tài liệu huấn luyện an toàn lao động nhóm 1

https://antoannamviet.com/tai-lieu-huan-luyen-an-toan-lao-dong-nhom-1/


I. Tổng Quan Hệ Thống Chính Sách, Pháp Luật Về An Toàn Vệ Sinh Lao Động

Trên cơ sở Hiến Pháp hệ thống chính sách chính sách, pháp luật về an toàn vệ sinh lao động về cơ bản được hình thành theo sơ đồ (xem sơ đồ) mà trong đó văn bản Qui phạm Pháp luật là văn bản do cơ quan nhà nươc có thẩm quyền ban hành theo thủ tục,trình tự luật định,trong đó có qui tắc xử sự chung,được Nhà nước bảo đảm thực hiện nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

Tổng Quan Hệ Thống Chính Sách

 


II. Văn Bản Pháp Luật Liên Quan đến tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Số hiệu văn bản

Nội Dung Chính

Ngày ban hành

A. Luật



25/2008/QH12

Luật Bảo Hiểm Y Tế

14/11/2008

10/2012/QH13

Luật Lao Động

18/06/2012

46/2014/QH13

Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Bảo Hiểm Y Tế

13/06/2014

58/2014/QH13

Luật Bảo Hiểm Xã Hội

20/11/2014

84/2015/QH13

Luật An toàn, Vệ sinh lao động

25/06/2015

B. Nghị Định



95/2013/NĐ – CP

Qui định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, BHXH và đưa người lao động VN đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động

22/08/2013

59/2015/NĐ – CP

Qui định về quản lý dự án đầu tư xây dựng

18/06/2015

88/2015/NĐ – CP

Sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định 95/2013/NĐ – CP

07/10/2015

85/2015/NĐ – CP

Quy Định Chi Tiết Một Số Điều Của Bộ Luật Lao Động Về Chính Sách Đối Với Lao Động Nữ

01/10/2015

115/2015/NĐ – CP

Qui định một số điều của Luật Bảo Hiểm Xã Hội về bảo hiểm bắt buộc

11/11/2015

37/2016/NĐ – CP

Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật ATVSLĐ về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc

15/05/2016

39/2016/NĐ – CP

Qui định chi tiết một số điều của Luật An Toàn Vệ Sinh Lao Động

15/05/2016

44/2016/NĐ – CP

Quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ Về Hoạt Động Kiểm Định Kỹ Thuật An Toàn Lao Động, Huấn Luyện An Toàn, Vệ Sinh Lao Động Và Quan Trắc Môi Trường Lao Động

15/05/2016

155/2016/NĐ – CP

Qui định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

18/11/2016

42/2017/NĐ – CP

Sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ – CP

05/04/2017

44/2017/NĐ – CP

Qui định mức đóng BHXH bắt buộc vào quỹ bảo hiểm TNLĐ và bệnh nghề nghiệp

14/04/2017

C. Thông Tư



14/2013/TT – BYT

Hướng dẫn khám sức khỏe

06/05/2013

27/2013/TT – BLĐTBXH

Qui định về công tác huấn luyện ATLĐ, VSLĐ

18/10/2013

04/2014/TT – BLĐTBXH

Hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân

12/02/2014

14/2016/TT – BYT

Qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật BHXH thuộc lĩnh vực y tế

12/05/2016

15/2016/TT – BYT

Qui định về bệnh nghề nghiệp được hưỡng bảo hiểm xã hội

15/05/2016

07/2016/TT – BLĐTBXH

Qui định nội dung tổ chức thực công tác An toàn vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất kinh doanh

15/05/2016

08/2016/TT – BLĐTBXH

Hướng dẫn thu thập,lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình TNLĐ và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn vệ sinh lao động nghiêm trọng

15/05/2016

13/2016/TT – BLĐTBXH

Danh mục các công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động

16/06/2017

19/2016/TT – BYT

Hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động, sức khỏe người lao động

30/06/2016

28/2016TT – BYT

Hướng dẫn quản lý Bệnh Nghề Nghiệp

30/06/2016

41/2016/TT – BLĐTBXH

Qui định giá tối thiểu đối với dịch vụ kiểm định KTAT lao động máy, thiết bị, vật tư chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ

11/11/2016

53/2016/TT– BLĐTBXH

Ban hành danh mục máy, thiết bị, vật tư chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ

28/12/2016

54/2016/TT– BLĐTBXH

Ban hành 30 qui trình Kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao Động Thương Binh và Xã hội

28/12/2016

16/2017/TT–BLĐTBXH

Qui định chi tiết một số nội dụng về hoạt động kiểm định KTAT đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiệm ngặt về an toàn lao động

08/06/2017

19/2017/TT– BLĐTBXH

Qui định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

03/07/2017

10/2017/TT – BCT

Ban hành 18 qui trình Kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương

03/07/2017

 


III. Tổng Quan Về Hệ Thống Tiêu chuẩn Qui Chuẩn

Số hiệu văn bản

Nội Dung Chính

Ngày ban hành

A. Phương tiện bảo vệ cá nhân



TCVN 1841:1976

Bao tay bảo hộ da, giả da và bạt

04/12/1976

TCVN 3580:1981

Kính bảo hộ – Cái lọc sáng bảo vệ mắt

1981

TCVN 5082:1990

Phương tiện bảo vệ mắt – Yêu cầu kỹ thuật

1990

TCVN 5083:1990

Phương tiện bảo vệ mắt dùng cho hàn và các kỹ thuật quan cái lọc sáng – Yêu cầu sử dụng và truyền quang

1990

TCVN 6407:1998

Mũ an toàn công nghiệp

1998

TCVN 6689:2000

Quần áo bảo vệ

2000

TCVN 7312:2003

Khẩu trang có tấm lọc bụi

2003

TCVN 7547:2005

Phương tiện bảo vệ cá nhân

17/02/2006

OSHAS 18000:2007

Phương tiện bảo vệ tai

2007

TCVN 7654:2007

Giày ủng lao động chuyên dụng

2007

TCVN 7802 – 1:2007

Hệ thống chống rơi ngã cá nhân – Phần dây đỡ cả người

2007

TCVN 7802 – 2:2007

Hệ thống chống rơi ngã cá nhân – Phần Dây treo và thiết bị hấp thụ năng lượng

2007

TCVN 7802 – 3:2007

Hệ thống chống rơi ngã cá nhân – Phần Dây cứu sinh tự co

2007

TCVN 7802 – 4:2008

Hệ thống chống rơi ngã cá nhân – Phần Đường ray thẳng đứng và dây cứu sinh thẳng đứng kết hợp với bộ hãm rơi ngã kiểu trượt

2008

TCVN 7802 – 5:2008

Hệ thống chống rơi ngã cá nhân – Phần Các bộ phận nối có cổng tự khóa và tự đóng

2008

TCVN 7802 – 6:2008

Hệ thống chống rơi ngã cá nhân – Phần Các phép thử tính năng của hệ thống

2008

TCVN 8084:2009

Găng tay bằng vật liệu cách điện

2009

TCVN 8197:2009

Giày ủng an toàn có độ bền cắt với cưa xích

2009

TCVN 6875:2010

Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa

2010

QCVN 10/2012/BLĐTBXH

ATLĐ đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc

05/01/2012

QCVN 08/2012/BLĐTBXH

Thiết bị bảo vệ được hô hấp – bộ lọc bui

16/04/2012

QCVN 02/2012/BLĐTBXH

Mũ an toàn công nghiệp

16/02/2012

QCVN 23:2014/BLĐTBXH

Qui chuẫn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống rơi ngã cá nhân

30/12/2014

QCVN 27/2016/BLĐTBXH

Phương tiện bảo vệ mắt trong việc hàn

28/12/2016

QCVN 28/2016/BLĐTBXH

Bộ lọc tự động dùng trong mặt nạ hàn

28/12/2016

B. An toàn điện



TCVN 2572:1978

Biển báo an toàn điện

1978

TCVN 3145:1979

Yêu cầu an toàn đối với khí cụ đóng ngắt mạch điện điện áp đến 1000V

27/12/1979

TCVN 3256:1979

An toàn điện – Thuật ngữ và Định nghĩa

1979

TCVN 4114:1985

Yêu cầu an toàn đối với thiết bị điện có điện áp lớn hơn 1000V

17/12/1985

TCVN 4115:1985

Thiết bị ngắt điện bảo vệ người dùng ở các máy và dụng cụ di động có điện áp đến 1000V

17/12/1985

TCVN 5587:2008

Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện

17/12/1985

QCVN 01/2008/BCT

Qui chuẩn Quốc gia về an toàn điện

17/06/2008

TCVN 7114 – 1:2008

Ergonomic Chiếu sáng nơi làm việc phần trong nhà

2008

TCVN 7114 – 3:2008

Ergonomic Chiếu sáng nơi làm việc – Yêu cầu chiếu sáng an toàn và bảo vệ tại những nơi làm việc ngoài nhà

2008

TCVN 9358:2012

Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp

2012

TCVN 9385:2012

Chống sét cho công trình xây dựng

2012

TCVN 7722 – 2 – 4:2013

Về đèn điện – Phần Đèn điện di động thông dụng

2013

TCVN 7722 – 2 – 4:2013

Về đèn điện – Phần Đèn điện cầm tay

2013

TCVN 7722 – 2 – 22:2013

Về đèn điện – Phần Đèn điện dùng cho chiếu sáng khẩn cấp

2013

TCVN 9621 – 4 :2013

Ảnh hưởng của dòng điện lên con người và gia súc – Phần ảnh hưởng của sét

2013

TCVN 9621 – 5 :2013

Ảnh hưởng của dòng điện lên công người và gia súc – Phần giá trị ngưỡng điện áp tiếp xúc đối với các ảnh hưỡng sinh lý

2013

TCVN 9626:2013

Làm việc có điện – Phần thảm cách điện

2013

TCVN 9629:2013

Làm việc có điện – Phần thang cách điện

2013

TCVN 9888 – 2:2013

Bảo vệ chống sét – Phần quản lý rủi ro

2013

TCVN 9888 – 3:2013

Bảo vệ chống sét – Phần thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng

2013

TCVN 9888 – 4:2013

Bảo vệ chống sét – Phần hệ thống điện và điện tử bên trong kết cấu

2013

QCVN 14/2013/BLĐTBXH

Qui chuẩn Quốc gia về an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện

30/12/2013

QCVN 15/2013/BLĐTBXH

Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện

30/12/2013

C. Phòng chống cháy nổ



TCVN 3255:1986

An toàn nổ – Yêu cầu chung

1986

TCVN 3254:1989

An toàn cháy – Yêu cầu chung

1989

TCVN 4879:1989

Phòng cháy chữa cháy – Biển báo an toàn

1989

TCVN 5279:1990

An toàn cháy nổ – Bụi cháy

1990

TCVN 5303:1990

An toàn cháy – Thuật ngữ, định nghĩa

1990

TCVN 6100:1996

Phòng cháy chữa cháy – Chất chữa cháy Carbondioxid

1996

TCVN 6102:1996

Phòng cháy chữa cháy – Chất chữa cháy Bọt

1996

TCVN 6103:1996

Phòng cháy chữa cháy – Khống chế khói

1996

TCVN 6060:1996

Phòng cháy chữa cháy – Nhà cao tầng

1996

TCVN 6061:1996

Phòng cháy chữa cháy – Chợ, Trung Tâm Thương mại

1996

TCVN 4878:2009

Phòng cháy chữa cháy – Phân loại cháy

2009

D. An toàn, Vệ sinh lao động và Môi trường



TCVN 2288:1978

Các yếu tố nguy hiểm, có hại trong sản xuất

1978

1613/BYT – QĐ

Tiêu chuẩn phân loai sức khỏe để khám tuyển, khám sức khỏe định kỳ cho người lao động

1997

3733/2002/QĐ – BYT

Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động

10/10/2002

TCVN 6705:2009

Chất thải rắn

2009

TCVN 6707:2009

Chất thải thải nguy hại – Dấu hiệu cảnh báo

2009

QCVN 07/2009/BTNMT

Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại

16/11/2009

QCVN 19/2009/BTNMT

Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ

16/11/2009

QCVN 20/2009/BTNMT

Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ

16/11/2009

QCVN 21/2009/BTNMT

Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về khí thải sản xuất phân bón hóa học

16/11/2009

QCVN 22/2009/BTNMT

Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp nhiệt điện

16/11/2009

QCVN 23/2009/BTNMT

Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng

16/11/2009

QCVN 24/2009/BTNMT

Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp

16/11/2009

QCVN 25/2009/BTNMT

Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp

16/11/2009

TCVN 5945:2010

Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp

2013

QCVN 31/2010/BTNMT

Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải bãi chôn lấp chất thải rắn

29/12/2010

QCVN 32/2010/BTNMT

Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu

29/12/2010

QCVN 33/2010/BTNMT

Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu

29/12/2010

QCVN 40/2011/BTNMT

Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp

28/12/2011

QCVN 02/2012/BTNMT

Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế

28/12/2012

QCVN 30/2012/BTNMT

Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp

28/12/2012

QCVN 1/NT/2015/BTNMT

Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên

31/02/2015

QCVN 2/NT/2015/BTNMT

Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy

31/03/2015

QCVN 13/T/2015/BTNMT

Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm

31/03/2015

QCVN 21/2016/BYT

Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ trường tần số cao – mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số cao tại nơi làm việc

30/06/2016

QCVN 22/2016/BYT

Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc

30/06/2016

QCVN 23/2016/BYT

Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về bức xạ tử ngoại – Mức tiếp xúc cho phép bức xạ tử ngoại tại nơi làm việc

30/06/2016

QCVN 24/2016/BYT

Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

30/06/2016

QCVN 25/2016/BYT

Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ trường tần số công nghiệp – Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc.

30/06/2016

QCVN 26/2016/BYT

Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.

30/06/2016

QCVN 27/2016/BYT

Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – Giá trị cho phép tại nơi làm việc.

30/06/2016

E. Máy, thiết bị, vật tư chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động



E.1. Thiết bị nâng



TCVN 4755:1989

Cần trục – yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực

25/09/1989

TCVN 5206:1990

Máy nâng hạ – Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ổn trọng

1990

TCVN 5206:1990

Máy nâng hạ – Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ổn trọng

1990

TCVN 3147:1990

Qui phạm an toàn trong máy xếp dỡ

1990

TCVN 5180:1990

Pa lăng điện – yêu cầu chung về an toàn

1990

TCVN 5207:1990

Máy nâng hạ – Cẩu công ten nơ yêu cầu an toàn

1990

TCVN 4244:2005

Thiết bị nâng – Thiết kế, chế tạo kiểm tra kỹ thuật

2005

TCVN 7549 – 1:2005

Cần trục – Sử dụng an toàn, yêu cầu chung

2005

TCVN 7549 – 3:2005

Cần trục – Sử dụng an toàn, cần trục tháp

2005

TCVN 7549 – 4:2005

Cần trục – Sử dụng an toàn, cần trục kiểu cần

2005

TCVN 5757:2009

Cáp thép sử dụng cho mục đích chung

2009

TCVN 6396 – 2:2009

Thang máy thủy lực – yêu cầu an toàn về cầu tạo lắp đặt

2009

TCVN 6396 – 3:2010

Yêu cầu an toàn về cầu tạo lắp đặt thang máy. Phần thang máy chở hàng dẫn động bằng điện và thủy lực

2010

TCVN 6396 – 73:2010

Yêu cầu an toàn về cầu tạo lắp đặt thang máy. Áp dụng cho thang máy chở người và hàng. Phần trạng thái thang máy trong trường hợp cháy

2010

TCVN 6397:2010

Yêu cầu an toàn về cầu tạo lắp đặt thang cuốn, băng tải chở người

2010

QCVN 22/2010/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ

09/09/2010

QCVN 07/2012/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng

30/03/2012

QCVN 11/2012/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người

19/12/2012

TCVN 6396 – 28:2013

Yêu cầu an toàn về cầu tạo lắp đặt thang máy. Áp dụng cho thang máy chở người và hàng. Phần báo động từ xa trên tháng máy chở người và thang máy chở người và hàng

2013

QCVN 18/2013/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực

30/12/2013

QCVN 27/2013/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy vận thăng

30/12/2013

QCVN 19/2014/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống cáp treo vận chuyển người

30/12/2014

TCVN 6396 – 77:2015

Yêu cầu an toàn về cầu tạo lắp đặt thang máy. Áp dụng thang máy chở người và thang máy chở người và hàng trong trường hợp động dất

2015

TCVN 6396 – 77:2015

Yêu cầu an toàn về cầu tạo lắp đặt thang máy. Áp dụng thang máy chở người và thang máy chở người và hàng trong các tòa nhà đang sử dụng

2015

TCVN 11074 – 4:2015

Về cần trục – Kiểm tra – Yêu cầu chung

2015

QCVN 20/2015/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người

08/12/2015

QCVN 25/2015/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg

08/12/2015

QCVN 26/2016/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực

28/12/2016

QCVN 29/2016/BLĐTBXH

An toàn lao động đối với cần trục

28/12/2016

QCVN 30/2016/BLĐTBXH

An toàn lao động đối với cầu trục, cổng trục

28/12/2016

E.2. Thiết bị chịu áp lực



TCVN 2360:1978

Đáy êlíp gấp mép bằng thép dùng cho bình chứa thiết bị và nồi hơi

1978

TCVN 497:1989

Hệ thống khí nén dùng cho ngành chế tạo máy – Van 1 chiều – Phương pháp thử

1989

TCVN 5181:1990

Thiết bị nén khí – Yêu cầu kỹ thuật

1990

TCVN 5346:1991

Kỹ thuật an toàn nồi hơi và nước nóng – Yêu cầu chung đối với việc tính độ bền

1991

TCVN 6155:1996

Bình chịu áp lực – Yêu cầu kĩ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa

1996

TCVN 6156:1996

Bình chịu áp lực – Yêu cầu kĩ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa –Phần phương pháp thử

1996

TCVN 4245:1996

Yêu cầu kỹ thuật an toàn trong sản xuất, sử dụng oxy, acetylen

1996

TCVN 6297:1997

Chai chứa khí – Chai chứa các khí vĩnh cửu – Kiểm tra tại thời điểm nạp khí

1997

TCVN 6304:1997

Chai chứa khí hóa lỏng – Yêu cầu an toàn trong bảo quản, xêp dỡ và vận chuyển

1997

TCVN 6307:1997

Hệ thống lạnh – Phương pháp thử

1997

TCVN 6413:1998

Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ nồi hơi ống nước)

1998

TCVN 6740:2000

Máy nén lạnh – Trình bày dữ liệu tính năng

2000

TCVN 6741:2000

Máy nén lạnh – Phương pháp thử

2000

TCVN 7441:2004

Hệ thống khí dầu mỏ hóa lỏng tại nơi tiêu thụ –Yêu cầu về thiết kết, lắp đặt và vận hành

2004

TCVN 6294:2007

Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép carbon hàn – Kiểm tra và thử định kỳ

2007

TCVN 7704:2007

Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ nồi hơi ống nước)

1998

TCVN 6486:2008

Khí dầu mỏ hóa lỏng – Tồn chứa dưới áp suất – Yêu cầu về thiết kết và vị trí lắp đặt

2008

QCVN 01/2008/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực

27/11/2008

TCVN 8366:2010

Bình chịu áp lực – Yêu cầu thiết kế chế tạo

2010

TCVN 6713:2013

Chai chứa khí – An toàn trong thao tác

2013

TCVN 6715:2013

Chai chứa khí – Chai chứ khi acetylen hòa tan kiểm tra tại thời điểm nạp khí

2013

TCVN 7163:2013

Chai chứa khí di dộng – Van chai đặc tính kỹ thuật và thử kiểu

2013

TCVN 7389:2013

Chai chứa khí di dộng – Lắp van chai vào chai chứa khí

2013

TCVN 9314:2013

Chai chứa khí – van áp suất dư – Yêu cầu chung và thử kiểu

2013

TCVN 9441:2013

Van công nghiệp – Thử áp lực cho van kim loại

2013

TCVN 10118:2013

Chai chứa khí, cụm chai –Yêu cầu thiết kế, chế tạo, thử nghiệm và kiểm tra

2013

TCVN 10122:2013

Chai chứa khí, chai chứ khí nén (trừ khí C2H2) – Kiểm tra tại thời điểm nạp

2013

QCVN 04/2013/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép

31/07/2013

QCVN 04/2014/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn đường ống dẫn hơi và nước nóng nhà máy điện

15/12/2014

TCVN 6104 – 1:2015

Hệ thống lạnh & bơm nhiệt – Yêu cầu về AT & môi trường Phần định nghĩa, phân loại & tiêu chí lưa chọn

2015

TCVN 10361:2014

Chai chứa khí di động – Kiểm tra & thử định kỳ chai chứa khí bằng vật liệu composit

2014

TCVN 10363:2014

Chai chứa khí – Chai chứa khí không hàn – Kiểm tra & thử định kỳ

2014

TCVN 6104 – 2:2015

Hệ thống lạnh & bơm nhiệt – Yêu cầu về AT & môi trường Phần thiết kế, xây dựng, ghi nhản, thử nghiệm & lập tài liệu

2015

TCVN 6104 – 3:2015

Hệ thống lạnh & bơm nhiệt – Yêu cầu về AT & môi trường Phần địa điểm lắp đặt

2015

TCVN 6104 – 4:2015

Hệ thống lạnh & bơm nhiệt – Yêu cầu về AT & môi trường Phần vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa & phục hồi

2015

TCVN 6739:2015

Môi chất lạnh – Ký hiệu & Phân loại an toàn

2015

TCVN 11275:2015

Tính chất môi chất lạnh

2015

TCVN 11276:2015

Hệ thống lạnh và bơm nhiệt – Chi tiết ống mềm, bộ chống rung, mối nối giãn nở và ống phi kim loại – yêu cầu và phân loại

2015

QCVN 21:2015/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Đường ống dẫn hơi nước và nước nóng

08/12/2015

QCVN 31:2017/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Hệ thống lạnh

26/07/2017

E. Xây Dựng



TCVN 4431:1987

Lan can an toàn – Điều kiện kỹ thuật

1987

TCVN 5308:1991

Qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng

1991

TCVN 6052:1995

Giàn giáo thép

1995

TCXD VN 296:2004

Giàn giáo – Các yêu cầu về an toàn

2004

QCVN 45: 2012/BGTVAT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách

12/12/2012

AS/ANZ 1577:2013

Ván lót giàn giáo (tiêu chuẩn Úc)

2013

QCVN 12:2013/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn thao tác treo

2013

QCVN 12: 2013/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu

18/06/2013

QCVN 18: 2014/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn trong xây dựng

05/09/2014

QCVN 10: 2014/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng

29/12/2014

E. Máy, Thiết bị, chất sử dụng trong sản xuất



TCVN 2292:1978

Công việc sơn – Yêu cầu chung về an toàn

1978

TCVN 3146:1986

Yêu cầu chung về an toàn cho công việc hàn điện trong các ngành sản xuất

1986

TCVN 4279:1989

Kỹ thuật an toàn máy cắt kim loại – Yêu cầu đối với trang bị điện

1989

TCVN 5184:1990

Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy khoan

1990

TCVN 5881:1995

Máy khoan đứng cỡ nhỏ

1995

TCVN 4245:1996

Yêu cầu chung an toàn trong sản xuất, sử dụng oxy, acetylen

1996

TCVN 7014:2002

An toàn máy – Khoảng cách an toàn để ngăn không cho chân người chạm tới vùng nguy hiểm

2002

TCVN 7300:2003

An toàn máy – Ngăn chặn khởi động bất ngờ

2003

TCVN 7302 – 2:2003

Thiết kế ergonomic đối với an toàn máy – Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với các vùng thao tác

2003

TCVN 7302 – 3:2003

Thiết kế ergonomic đối với an toàn máy – Phần số liệu nhân trắc

2003

TCVN 7387 – 1:2004

An toàn máy – Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy Phần lựa chọn phương tiện cố định để tiếp cận giữa hai mức

2004

TCVN 7302 – 1:2007

Thiết kế ergonomic đối với an toàn máy – Nguyên tắc xác định các kích thước. Yêu cầu đối với khoảng hở để toàn thân người tiếp cận vào trong máy

2007

TCVN 7387 – 2:2007

An toàn máy – Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy Phần Sàn thao tác & lối đi

2007

TCVN 7301 – 1:2008

An toàn máy–Đánh giá rủi ro–Phần nguyên tắc

2008

TCVN 7301 – 1:2008

An toàn máy – Đánh giá rủi ro – Phần hướng dẫn thực hành và ví dụ về các phương pháp

2008

TCVN 8094 – 1:2009

Thiết bị hồ quang – Phần nguồn điện hàn

2009

TCVN 7996 – 1:2009

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu chung

2009

TCVN 7996 – 2 – 1:2009

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu đối với máy khoan và máy khoan có cơ cấu đập

2009

TCVN 7996 – 2 – 5:2009

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu đối với máy cưa đĩa

2009

QCVN 03:2011/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ATLĐ đối với máy hàn điện và công việc hàn điện

29/11/2011

TCVN 7387 – 3:2011

An toàn máy – Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy Phần Cầu thang, Ghế thang và lan can

2011

TCVN 7387 – 4:2011

An toàn máy – Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy Phần Thang cố định

2011

TCVN 7996 – 2 – 7:2011

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu đối với súng phun chất lỏng không cháy

2011

TCVN 7996 – 2 – 11:2011

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu đối với Máy cưa tịnh tiến

2011

TCVN 7996 – 2 – 13:2011

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu đối với Máy cưa xích

2011

TCVN 7996 – 2 – 14:2011

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu đối với Máy bào

2011

TCVN 7996 – 2 – 19:2011

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu đối với Máy bào xoi

2011

TCVN 7996 – 2 – 20:2011

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu đối với Máy cưa vòng

2011

TCVN 9058:2011

An toàn máy – Cơ cấu khóa liên động kết hợp với bộ phận che chắn – Nguyên tắc thiết kế và lựa chọn

2011

TCVN 9059:2011

An toàn máy – Bộ phận che chắn – Yêu cầu chung về thiết kế và kết cấu của bộ phận che chắn cố định và di động

2011

QCVN 09:2012/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ATLĐ đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ

30/12/2013

QCVN 17:2013/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ATLĐ đối với máy hàn hơi

30/12/2013

 


IV. Qui Định Quản Lý Nhà Nước Về ATVSLĐ Khi Xây Dựng Mới, Cải Tạo, Mở Rộng Công Trình Cơ Sở Sản Xuất, Sử Dụng Lưu Giữ Kiềm Định Máy, Thiết Bị, Vật Tư Chất Có Yêu Nghiêm Ngặt Về An Toàn Lao Động

1. Trích dẫn một số điều của Luật An Toàn Vệ Sinh Lao Động trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Điều 31. Kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

2. Trích dẫn một số điều của Nghị Định 44/2016/NĐ – CP trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Điều 16. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Điều 17. Đối tượng tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Đối tượng tại Điều 14 Luật an toàn, vệ sinh lao động được quy định thành các nhóm sau đây:

3. Trích dẫn một số điều của Thông Tư 04/2017/TT – BXD trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Điều 4. Trách nhiệm của nhà thầu thi công xây dựng công trình

Điều 5. Trách nhiệm của chủ đầu tư

Điều 6. Trách nhiệm của bộ phận quản lý an toàn lao động của nhà thầu thi công xây dựng công trình

Điều 7. Trách nhiệm của người lao động trên công trường xây dựng

Điều 8. Kiểm tra công tác quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng

4. Thông Tư 53/2016/TT – BLĐTBXH Ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

(Xem toàn văn Thông tư trong phần tài liệu tham khảo bên dưới cùng của tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1 này)

 


V. Tổ Chức, Bộ Máy Quản Lý An Toàn trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

1. Tổng Quan Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý An Toàn trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

(Tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1 theo Luật An toàn Vệ sinh Lao động)

Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý An Toàn

2. Trích dẫn một số điều của Nghị Định 44/2016/NĐ – CP hướng dẫn một số điều Luật ATVSLĐ về công tác Kiểm Định và Huấn Luyện An Toàn Vệ Sinh Lao Động

Điều 72: Bộ phận an toàn, vệ sinh lao động

Chính phủ quy định chi tiết khoản này.

Điều 73. Bộ phận y tế

3. Trích dẫn một số điều của Nghị Định 39/2016/NĐ – CP trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Điều 36. Tổ chức bộ phận an toàn, vệ sinh lao động

Việc tổ chức bộ phận an toàn, vệ sinh lao động theo Khoản 1 Điều 72 Luật An toàn, vệ sinh lao động được quy định như sau:

Điều 37. Tổ chức bộ phận y tế

Việc tổ chức bộ phận y tế quy định tại Khoản 1 Điều 73 Luật An toàn, vệ sinh lao động được quy định như sau:

Điều 38. Tổ chức hội đồng an toàn, vệ sinh lao động cơ sở

Việc tổ chức hội đồng an toàn, vệ sinh lao động cơ sở theo Khoản 1 Điều 75 Luật An toàn, vệ sinh lao động được quy định như sau:

 


VI. Yếu Tố Nguy Hiểm và Yếu Tố Có Hại trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

1. Thuật ngữ & định nghĩa (theo Luật An toàn Vệ sinh Lao động & OSHAS 18001 – 2007)

2. Phân loại yếu tố nguy hiểm và yếu tố có hại tại nơi làm việc trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Theo TCVN 2288 : 1978 yếu tố nguy hiểm và yếu tố có hại tại nơi làm việc được phân thành 4 nhóm cơ bản

Nhóm do yếu tố vật lý, do yếu tố hóa học






A. Nhóm do yếu tố vật lý






TT

Nguyên nhân


TT

Nguyên nhân


1

Máy móc, bộ phận, vật … chuyển động, truyền động, di chuyển ….


10

Mức độ điện áp, tĩnh điện tăng


2

Nhiệt độ không khí tăng, giảm, hay bụi ….


11

Mức độ điện từ, Cường độ từ trường, cường độ điện trường tăng


3

Độ ẩm không khí tăng, giảm


12

Thiếu hay không có ánh sáng tự nhiên


4

Bụi, chất chứa trong không khí, nhiệt độ bề mặt vật liệu, thiết bị tăng, giảm


13

Độ rọi chiếu sáng nơi làm việc không đủ


5

Sự tăng, giảm, thay đổi đột ngột áp suất môi trường nơi làm việc, tiếng ồn


14

Độ chói ánh sáng tăng


6

Mức độ dao động hạ âm, siêu âm tăng


15

Độ tương phản giảm


7

Mức độ rung tăng


16

Độ lóa trực tiếp và phản xạ


8

Sự tăng, giảm của chuyển động không khí hay ion hóa không khí


17

Xung dao động quang thông, bức xạ tử ngoại tăng


9

Bức xạ ion khu vực làm việc tăng


18

Mức độ bức xạ hồng ngoại tăng


B. Nhóm do yếu tố hóa học






– Yếu tốc độc hại chung






TT


Nguyên nhân

TT


Nguyên nhân

1


Tăng nhạy cảm khi tiếp xúc

4


Gây đột biến

2


Do kích thích

5


Ảnh hưởng đến chức năng tái sinh

3


Yếu tố gây ung thư




– Tác động qua đường thâm nhập vào cơ thể con người






1


Qua da

3


Qua đường tiêu hóa

2


Qua hô hấp




c. Nhóm do yếu tố sinh vật học






TT


Nguyên nhân

TT


Nguyên nhân

1


Tác động gây chấn thương hoặc bệnh tật

2


Thực vật, động vật

d. Nhóm do yếu tố tâm, sinh lý học






TT


Nguyên nhân

TT


Nguyên nhân

1


Sự quá tải thể lực

2


Sự quá tải thần kinh tâm lý







3. Nguyên nhân phát sinh ra yếu tố nguy hiểm và yếu tố có hại trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Nguyên nhân phát sinh yếu tố nguy hiểm và yếu tố có hại từ 2 nguyên nhân chính :

a. Nguyên nhân gián tiếp

b. Nguyên nhân trực tiếp

Nguyên nhân phát sinh

4. Xác Định Yếu Tố Nguy Hiểm và Yếu Tố Có Hại trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Theo sơ đồ thời gian của công việc thực hiện. Yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại, mối nguy, rủi ro là những yếu tố tiềm ẩn theo thời gian làm việc và nó có thể lặp lại trong quá trình thực hiện công việc. Do vậy việc đánh giá, xác định những yếu tố đó là cần thiết nhằm giảm loại bỏ các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại, mối nguy, rủi ro trong đó bao gồm cả những mối nguy chấp nhận

Xác định yếu tố nguy hiểm

Các bước tiến hành xác định yếu tố nguy hiểm, yếu đố độc hại, mối nguy, rủi ro trước khi thực hiện công việc được giao :

Bước 1 : Phán đoán yếu tố nguy hiểm, độc hại, rủi ro kể cả rủi ro chấp nhận được

Phán đoán yếu tố nguy hiểm

Bước 2 : Đánh giá nguy cơ có thể xảy ra qua phán đoán rủi ro

Đánh giá nguy cơ có thể xảy ra

Bước 3 : Xác định rủi ro lớn nhất có thể xảy ra bao gồm cả rủi ro chấp nhận được

Xác định rủi ro lớn nhất có thể xảy ra

Bước 4 : Biện pháp ngăn ngừa, hạn chế rủi ro xảy trong thực hiện công việc

Biện pháp ngăn ngừa

Bước 5 : Biện pháp hành chính, biện pháp kỹ thuật

Biện pháp hành chính

5. Yếu tố nguy hiểm, có hại thường xảy ra tại nơi làm việc trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

a. Điện

Nguy cơ phát sinh từ môi trường nơi làm việc như :

Bụi bẩn tích điện

Nguy cơ phát sinh do con người như :

Nguy hiểm điện

b. Ngã cao

Nguy cơ phát sinh từ môi trường nơi làm việc như :

Không che chắn cảnh báo

Nguy cơ phát sinh do con người như :

Không sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân

c. Cán cuốn kẹp

Nguy cơ phát sinh từ môi trường nơi làm việc như :

Không biện pháp bao che cơ cấu truyển chuyển động

 

Không biện pháp bao che cơ cấu truyển chuyển động

Nguy cơ phát sinh từ con người như :

Chủ quan trong quá trình làm việc

d. Văng bắn

Nguy cơ phát sinh từ môi trường nơi làm việc như :

Không biện pháp kiểm soát thiết bị

Nguy cơ phát sinh từ con người như :

Nguy cơ văng bắn

e. Vật rơi đổ sập

Nguy cơ phát sinh từ môi trường nơi làm việc như :

Nguy cơ phát sinh từ môi trường nơi làm việc

Nguy cơ phát sinh từ con người như :

Nguy cơ vật rơi đổ sập

f. Tai nạn giao thông

Nguy cơ phát sinh từ môi trường nơi làm việc như :

Nguy cơ tai nạn giao thông

Nguy cơ phát sinh từ con người như

Tai nạn giao thông phát sinh từ con người

g. Cháy nổ

Nguy cơ phát sinh từ môi trường nơi làm việc như :

Nguy cơ cháy nổ phát sinh từ nơi làm việc

Nguy cơ phát sinh từ con người như

Nguy cơ cháy nổ xuất phát từ con người

h. Bụi :

Nguy hại phát sinh từ môi trường nơi làm việc như :

Bụi phát sinh từ môi trường làm việc

Nguy hại phát sinh từ con người như :

Bụi phát sinh từ con người

i. Tư thế làm việc :

Nguy cơ phát sinh từ môi trường nơi làm việc như :

Tư thế làm việc

Nguy hại phát sinh từ con người như :

Nguy hại phát sinh từ con người

 


VII. Cải thiện điều kiện lao động trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Điều kiện lao động được hiểu là tổng thể các yếu tố về tự nhiên, xã hội, kinh tế, kỹ thuật được biểu hiện thông qua các công cụ và phương tiện lao động, đối tượng lao động, quá trình công nghệ, môi trường lao động và sự sắp xếp, bố trí chúng trong không gian và thời gian, sự tác động qua lại của chúng trong mối quan hệ với người lao động tại chỗ làm việc, tạo nên một điều kiện nhất định cho con người trong quá trình lao động. Tình trạng tâm sinh lý của con người trong khi lao động tại chỗ làm việc cũng được coi như một yếu tố gắn liền với điều kiện lao động.

Môi trường lao động là nơi tập hợp các thành phần vật chất, xã hội mà ở đó con người tiến hành các hoạt động sản xuất, công tác. Tại đây thường xuất hiện rất nhiều yếu tố, có thể rất tiện nghi, thuận lợi cho người lao động, song cũng có thể rất xấu, khắc nghiệt đối với con người, (Ví dụ: Nhiệt độ cao hoặc quá thấp, độ ẩm lớn, nồng độ bụi và hơi khí độc cao, độ ồn lớn, ánh sáng thiếu…).

Các yếu tố xuất hiện trong môi trường lao động là do quá trình hoạt động của các máy móc, thiết bị, do tác động và sự thay đổi của đối tượng lao động, tác động của con người trong khi thực hiện quá trình công nghệ gây ra, đồng thời cũng còn do các yếu tố của điều kiện khí hậu, thiên nhiên gây nên.

Tình trạng tâm sinh lý của người lao động trong khi làm việc là yếu tố chủ quan rất quan trọng, đôi khi lại chính là nguyên nhân để xảy ra sự cố dẫn đến tai nạn lao độngbệnh nghề nghiệp cho chính bản thân họ và người khác.

Do đó cải thiện điều kiện lao động nhằm mục đích xác định rõ nguồn gốc, mức độ và ảnh hưởng của các yếu tố nguy hiểm, có hại đối với con người để đề ra các biện pháp làm giảm, tiến đến loại trừ các yếu tố đó, hay nói một cách khác là quản lý và kiểm soát chặt chẽ, có hiệu quả, bảo đảm an toàn, bảo vệ sức khoẻ cho người lao động.

Phương pháp cải thiện điều kiện lao động trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1: Có 7 bước thực hiện

1. Đánh giá yếu tố môi trường tại nơi làm việc trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Nhằm xác định những cách làm chưa tốt, cách làm tốt và tự đề ra giải pháp sửa đổi phù hợp. Việc đánh giá gồm các điểm sau

2. Sắp xếp nơi làm việc và vận chuyển vật liệu trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Các bước thực hiện nguyên tắc này:

Tổ chức sắp xếp nơi làm việc và đường vận chuyển vật liệu:

Loại những vật liệu và sản phẩn không cần thiết

 

Loại những vật liệu và sản phẩn không cần thiết

Cải tiến đường vận chuyển

Xếp vật liệu đúng nơi quy định

Sử dụng giá nhiều tầng

Vật thường sử dụng để gần

Sử dụng giá kệ di động

Sử dụng xe đẩy xe kéo tay

Không nâng vật nặng so với sức nâng của bản thân

Dời vật liệu ngang tầm làm việc

Sử dụng phương tiện chuyên dùng để nâng hạ

Giữ lưng thẳng khi nâng vật

3. Điều kiện thực hiện công việc tại nơi làm việc trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Các bước thực hiện nguyên tắc này

Dụng cụ trong tầm tay

Có nơi đặt dụng cụ

Thực hiện công việc ngang tầm khuỷu

Sử dụng bục kê chân cho người lao động thấp

Sử dụng ghế có tựa lưng cho người lao động ngồi làm việc

Sử dụng ghế đôn tạo điều kiện cho người lao động xen kẻ đứng và ngồi

Có đủ chỗ trống chân khi làm việc ở tư thế ngồi hoặc đứng

Sử dụng dụng cụ gá lắp để cố định vật liệu sản xuất

Sử dụng dụng cụ treo để dễ di chuyển

Dụng cụ cầm tay có tay nắm và cách điện

Sử dụng bàn quay cho công việc cần nhiều thao tác

Xếp biển báo và những nút quan trọng trong vùng làm việc của tầm tay

Biển báo nút điều khiển dễ phân biệt

Nút báo khẩn cấp có màu phân biệt

4. An toàn đối với máy móc, thiết bị trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Các bước thực hiện nguyên tắc này

Hướng ra vào của vật liệu khi gia công thi công an toàn phù hợp với máy móc

Bao che bộ phận cố định

Bao che bộ phận phận có thể điều chỉnh được

Điều khiển bằng 2 tay

Bảo dưỡng định kỳ bởi người đã qua đào tạo

Ngắt nguồn điều khiển và treo bảng báo khi sửa chữa

5. Môi trường lao động trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Các bước thực hiện nguyên tắc này

Tận dụng ánh sáng tự nhiên ban ngày

Sử dụng chiếu sáng cục bộ cho công việc chính xác

Bố trí nguồn sáng hợp lý

Bảo trì, bảo dưỡng nguồn sáng

Tăng cường thông gió tự nhiên

Tận dụng sự dâng cao của khi nóng

Bảo vệ nơi làm việc khỏi sức nóng bên ngoài

Sử dụng quạt điện để gia tăng nguồn thông gió

Cô lập nguồn nguy hại cho sức khỏe

Sử dụng hệ thống hút xã nguồn nguy hại

Các thùng chứa hóa chất phải có nhãn mác

Loại nguồn vật liệu dễ cháy nổ ra khỏi nguồn nhiệt và lửa

Trang bị đúng đủ bình chữa cháy và đặt nơi dễ thấy và dễ lấy

Mạch được bao che và bảo vệ ngắt điện bảo vệ tự động

Đảm bảo các thiết bị sử dụng điện có dây nối đất

6. Điều kiện phương tiện phúc lợi tại nơi làm việc trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Các bước thực hiện nguyên tắc này

Trang bị nước uống chậu rửa nhà vệ sinh

Phương tiện bảo vệ cá nhân, phòng thay quần áo, tủ cá nhân

Nhà ăn nhà để xe cho người lao động

Phương tiện giải trí, nhà giữ trẻ cho người lao động

Chăm sóc y tế và sẳn sàng cấp cứu

Chăm sóc phụ nữ có thai và người khuyết tật

7. Tổ chức công việc tại nơi làm việc trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Các bước thực hiện nguyên tắc này

Thiết lập ngăn dự trữ nhỏ giữa các vị trí làm việc khác nhau để công việc trôi chảy

Thường xuyện có những đợt nghỉ ngắn và thể dục giữa giờ

Huấn luyện an toàn lao động nhóm 6

 


VIII. Sơ Cấp Cứu Ban Đầu trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

1. Định Nghĩa

Sơ cấp cứu ban đầu là sự hỗ trợ và can thiệp ban đầu của người cấp cứu với người bị nạn bị thương tích do tai nạn, bị bệnh ……. trước khi có sự hỗ trợ của y tế. Việc sơ cấp cứu ban đầu có thể tự mình thực hiện hoặc có sự trợ giúp của người khác.

Định nghĩa sơ cấp cứu

2. Mục Đích

3. Tầm quan trọng của việc sơ cấp cứu ban đầu

Thời gian là tối quan trọng trong việc sơ cấp cứu ban đầu. Quyết định cho việc phục hồi được chức năng hoặc tàn tật vĩnh viễn. Quyết định cho sự sống chết của người bị nạn.

Những hậu quả nếu không sơ cấp cứu kịp thời

Tầm quan trọng của sơ cấp cứu

Lưu ý: Nhằm đảm bảo an toàn cho nạn nhân, người sơ cấp cứu và những người xung quang trong việc sơ cấp ban đầu phải:

4. Nguyên Lý Kỹ Thuật Sơ Cấp Cứu Ban Đầu trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Phải BÌNH TĨNH – NHANH CHÓNG thực hiện đồng thời 06 bước sau :

Lưu ý: Tuyệt đối không di chuyển người bị nạn dưới bất kỳ hình thức nào khi chưa biết rõ thương tổn của người bị nạn.

Lưu ý: Không ngắt điện thoại khi kết thúc cuộc gọi.

5. Kỹ Thuật Sơ Cấp Cứu Ban Đầu trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

A. Sơ cấp cứu say nắng – say nóng

Say nắng – say nóng : là tình trạng mất nước cấp toàn thể của cơ thể do làm việc hoặc đi quá lâu ngoài trời nắng, khi nhiệt độ ngoài trời quá cao hoặc làm việc trong môi trường nhiệt độ cao nóng bức như trong hầm lò, môi trường kín hay hoặc động thể lực quá sức nặng nhọc kéo dài dẫn lượng nhiệt sinh ra và lượng nhiệt hấp thu lớn hơn nhiệt cơ thể tỏa ra quá lớn

Say nắng

Sơ cấp cứu ban đầu khi say nắng, say nóng bằng việc nghỉ ở nơi thoáng mát, uống nước có pha ít muối cho đến khi hết khát, chườm mát, quạt mát, tắm mát… không chườm nước đá trực tiếp lên da và uống thuốc hạ sốt

sơ cấp cứu say nắng

B. Sơ cấp cứu phỏng (bỏng)

Bỏng (hay còn gọi là phỏng) là chấn thương với da hay các mô khác do nhiệt, điện, hóa chất, ma sát hay bức xạ. Mức độ bỏng :

Bỏng độ 1

Bỏng độ 2

Bỏng độ 3

Phác Đồ Sơ Cứu Vết Thương Bỏng

C. Sơ cấp cứu vết thương gãy

Gãy xương là tình trạng mất tính liên tục của xương được biểu hiện dưới nhiều hình thức từ rạn đến sự gãy hoàn toàn của xương

Nguyên nhân nhân của việc gãy xương là do tác động của lực từ bên ngoài có thể gián tiếp hoặc trực tiếp vào xương. Gãy Xương được chia ra làm 2 loại : Gãy xương kín và gãy xương hở

Sơ cấp cứu vết thương gãy

Nút thắt thường sử dụng trong sơ cứu vết thương gãy xương

Ngoài băng thun trong sơ cứu có thể sử dụng các vật dụng như khăn, giẻ sạch

Sơ cấp cứu bong gân

Sơ cấp cứu gãy xương

D. Sơ cấp cứu vết thương chảy máu

Chảy máu hay còn gọi là xuất huyết là tình trạng máu bao gồm 2 thánh phần huyết tương và thánh phần hữu hình thoát ra ngoài khỏi hệ tuần hoàn do chấn thương làm đứt các mạch máu làm máu thoát ra ngoài hay máu tụ đọng ở một chỗ trong chơ thể hay do bệnh lý

Sơ cấp cứu vết thương chảy máu

Vết thương chảy máu thường xảy ra do tai nạn trong giao thông hay sinh hoạt như gãy xương chọc đứt mạch máu, chấn thương rách mạch máu; do bị đánh như: dao chém, lê hay kiếm đâm, do bom, mìn, đạn sát thương… Vết thương mạch máu lớn, nếu không cấp cứu kịp thời, nạn nhân có thể bị tử vong.

Cầm máu phải thực hiện đúng nguyên tắc, đúng kỹ thuật thì mới bảo tồn được chi thể và tính mạng người bị thương. Người cấp cứu phải căn cứ từng vết thương và tính chất chảy máu ở vết thương mà chọn biện pháp cầm máu thích hợp, không làm một cách tùy tiện, hoặc sai kỹ thuật, nhất là khi đặt garô, sẽ gây nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân. Một số phương pháp cầm máu đối với vết thương chảy máu như : garô, băng ép vết thương, ép mạch máu.

Đặt garô

Băng ép cầm máu

Ép mạch máu

 


IX. Tài liệu tham khảo thêm cho tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1

Thông Tư 53/2016/TT – BLĐTBXH Ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

Số: 53/2016/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2016

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, CHẤT CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

Căn cứ Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 44/2016-NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;

Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư Ban hành Danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động.

Điều 1. Danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động

Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

– Tên máy, thiết bị, vật tư, chất cần sửa đổi, bổ sung vào Danh mục, bao gồm cả tên khoa học và tên giao dịch thương mại (nếu có);

– Đánh giá sự cần thiết, tính khả thi, tác động của việc sửa đổi, bổ sung các loại máy, thiết bị, vật tư, chất vào Danh mục (kèm theo dự thảo các quy trình kiểm định, nếu có).

Điều 3. Hiệu lực thi hành

DANH MỤC

CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, CHẤT CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 53/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

STT

MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, CHẤT CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

Mục I

Các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

1

Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar; nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C.

2

Nồi gia nhiệt dầu.

3

Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76mm trở lên theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996.

4

Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010 và các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức trên 210 bar.

5

Bồn, bể (xi téc), thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí thiên nhiên nén hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010.

6

Các loại chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí thiên nhiên nén, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar.

7

Hệ thống cung cấp, hệ thống điều chế, hệ thống nạp khí nén, khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan.

8

Hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định, đường ống, dẫn khí đốt trên biển; Hệ thống đường ống dẫn khí y tế.

9

Hệ thống lạnh các loại theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6104:2015, trừ hệ thống lạnh có môi chất làm việc bằng nước, không khí; hệ thống lạnh có lượng môi chất nạp vào nhỏ hơn 5kg đối với môi chất làm lạnh thuộc nhóm 1, nhỏ hơn 2,5kg đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 2, không giới hạn lượng môi chất nạp đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 3.

10

Cần trục các loại: cần trục ô tô, cần trục bánh hơi, cần trục bánh xích, cần trục tháp, cần trục đường sắt, cần trục chân đế.

11

Cầu trục các loại: Cầu trục lăn, cầu trục treo.

12

Cổng trục các loại: Cổng trục, bán cổng trục.

13

Trục cáp chở hàng; Trục cáp chở người; Trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng, trục tải giếng đứng.

14

Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên.

15

Xe tời điện chạy trên ray.

16

Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng; sàn nâng; sàn nâng dùng để nâng người làm việc trên cao; tời nâng người làm việc trên cao.

17

Tời tay có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên.

18

Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên.

19

Xe nâng người: Xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2m.

20

Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người; máy vận thăng sử dụng trong thi công xây dựng.

21

Thang máy các loại.

22

Thang cuốn; băng tải chở người.

23

Sàn biểu diễn di động.

24

Các thiết bị trò chơi: tàu lượn, đu quay, máng trượt mang theo người lên cao từ 2m trở lên, tốc độ di chuyển của người từ 3m/s so với sàn cố định trừ các phương tiện thi đấu thể thao.

25

Hệ thống cáp treo chở người.

26

Tời, trục tải có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên sử dụng trong khai thác hầm lò.

27

Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò.

28

Động cơ đốt trong (thể tích Cac-te trên 0,6 m3 hoặc đường kính xi lanh trên 200mm).

29

Máy biến áp phòng nổ.

30

Động cơ điện phòng nổ.

31

Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (khởi động từ, khởi động mềm, Aptomat, máy cắt điện tự động, biến tần, rơ le dòng điện rò).

32

Thiết bị điều khiển phòng nổ (bảng điều khiển, hộp nút nhấn).

33

Máy phát điện phòng nổ.

34

Cáp điện phòng nổ.

35

Đèn chiếu sáng phòng nổ.

36

Máy nổ mìn điện.

37

Hệ thống cốp pha trượt.

38

Hệ thống cốp pha leo.

39

Hệ giàn thép ván khuôn trượt.

40

Máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc chuyên dùng có hệ thống tời nâng.

41

Máy bơm bê tông.

42

Máy thi công công trình hầm, ngầm: Máy và thiết bị trong các công nghệ đào hở; máy và thiết bị trong các công nghệ đào kín; máy thi công tuyến ngầm bằng công nghệ khiên và tổ hợp khiên; máy làm bê tông công trình ngầm.

43

Hệ giàn giáo thép; thanh, cột chống tổ hợp.

44

Sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng.

45

Đài phát thanh có công suất phát cực đại từ 150W trở lên.

46

Đài truyền hình có công suất phát cực đại từ 150W trở lên.

Mục II

Các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động đặc thù quân sự

1

Các loại thuốc nổ.

2

Phương tiện nổ (kíp nổ, dây nổ, dây cháy chậm,…).

3

Cáp và cáp quang cẩu bộ thiết bị 3f-24.40; 3f-24.50; ƃFMИ 468929.058.

4

Quang cẩu bộ thiết bị 3f-10.36-04.

5

Thiết bị thử tải 8E088.

6

Thiết bị MC-35004/Bộ thiết bị MC-35030.

7

Bộ xe nâng chuyển tên lửa K350-110.

8

Trạm sấy và làm lạnh YXHC f55-70MЭ.

9

Giá đỡ tháo dỡ K350-60.

10

Đòn gánh cẩu K350-14-01.

11

Hệ thống chai, mạng đường ống dẫn Nitơ.

12

Hệ thống trạm, mạng tồn trữ, chiết nạp, điều chế Nitơ lỏng-khí có độ tinh khiết cao đến 98%.

13

Bình khí Nitơ xe bệ phóng 9Õ-117M.

14

Bộ cáp cẩu công ten nơ tên lửa.

15

Thanh cẩu tên lửa P-15UÕY9513-0.

16

Cáp cẩu công ten nơ tên lửa; động cơ phóng Õ9510-10A; đầu đạn Õ9590-0; đầu đạn trong hòm C1.42-00.

17

Máy nén khí ДK-9M và ЭK-9.

18

Thiết bị an định thuốc phóng, thuốc nổ (Thiết bị an định Linter; thiết bị an định Hecxozen; thiết bị an định Nitro Xelulo (NC).

19

Thiết bị phản ứng thuộc dây chuyền sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ (thiết bị tạo NitroGlyxerin (NG); thiết bị tạo NitroXelulo (NC); Thiết bị tạo Dinitrotoluen (DNT); thiết bị chế tạo axít Tetraxen; thiết bị chế tạo axít Stipnat chì).

20

Thiết bị chịu áp lực chứa nguyên liệu chế tạo vật liệu nổ (thùng áp suất vận chuyển Na2CO3; thùng áp suất vận chuyển DNT; thùng áp suất vận chuyển Na2SO4; thùng áp suất vận chuyển Na2SO3.

21

Thiết bị nhồi, nén thuốc nổ thuộc dây truyền sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ: Thiết bị bằng cơ khí (máy nén tinh, máy nén 10 vị trí); thiết bị bằng thủy lực (máy nén thủy lực, thiết bị nén thuốc hạt lửa, máy ép thuốc đen).

22

Thiết bị hỗn lô thuốc phóng, thuốc nổ được dây truyền thuốc phóng, thuốc nổ: Thiết bị trộn thùng quay (máy trộn thuốc dây dẫn nổ, máy nghiền trộn thuốc đen 3 phần, máy nghiền trộn Amonit, máy trộn bột tan với thuốc); thiết bị trộn dạng lắc (máy sang thuốc TEN, máy khử bụi chọn hạt thuốc đen, máy tạo hạt thuốc đen, máy sàng thuốc gợi nổ); thiết bị trộn dạng cánh đảo (máy trộn thuốc hỗn hợp, máy trộn hỗn hợp thuốc nổ ướt, máy trộn gôm với thuốc).

23

Thiết bị lắp ráp, rung xóc đạn, hạt lửa: Máy thử chấn động; máy thử va đập; máy rút, tóp đạn; thiết bị tháo ngòi và ống đuôi đạn B40.

24

Máy đánh rỉ đạn.

25

Thiết bị kẹp đạn bằng khí nén.

26

Buồng tăng, giảm áp suất; bình lọc khí cao áp; buồng áp suất sử dụng trong huấn luyện và điều dưỡng cho đặc công nước.

27

Trạm khí nén YKC; VZ20/350; trạm ôxy AKZC 75M; trạm Azốt UGZCIA.

28

Cần trục các loại dùng: Nâng hạ ngư lôi, tên lửa, nâng hạ xuồng trên tàu, đảo.

29

Xà cẩu đạn tên lửa.

30

Hệ thống nâng hạ bộ cầu phà PMP (tời để nâng hạ).

31

Thiết bị nâng hạ bom, đạn (Palăng điện; Pa lăng kéo tay có trọng tải nâng từ 500 kg trở lên).

32

Tời điện, tời thủ công dùng để nâng tải, kéo tải trong các xưởng sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ.

33

Xe nâng bom, đạn.

34

Xe cẩu ghế dù.

 


X. Dịch vụ huấn luyện an toàn cấp chứng chỉ nhóm 1

Huấn luyện an toàn lao động nhóm 1

Được xếp hạng 5.00 5 sao

199,000 ₫


https://antoannamviet.com/

https://www.facebook.com/antoannamviet

https://sites.google.com/view/antoannamviet

https://antoannamviet.blogspot.com

https://twitter.com/antoannamviet

https://pinterest.com/antoannamviet

https://quora.com/profile/Antoannamviet

https://zoimas.com//profile/antoannamviet

https://mastodon.social/@antoannamviet

https://biztime.com.vn/antoannamviet

https://hahalolo.com/@antoannamviet

https://mewe.com/i/antoannamviet

https://behance.net/antoannamviet1

https://beep.by/antoannamviet

https://band.us/@antoannamviet

https://lotus.vn/w/profile/153293416249958770.htm

https://rumble.com/c/c-5041038

https://kooapp.com/profile/antoannamviet

https://ko-fi.com/antoannamviet

https://antoannamviet.seesaa.net

https://telegra.ph/antoannamviet-10-24

https://www.scoop.it/u/antoannamviet

https://gettr.com/user/antoannamviet

https://musescore.com/user/73486864

https://antoannamviet.hashnode.dev/

https://hkese.net/@antoannamviet

https://antoannamviet.odoo.com

https://deviantart.com/antoannamviet01

https://rutube.ru/channel/34422173

https://instagram.com/antoannamviet

https://tumblr.com/antoannamviet

https://linkedin.com/in/antoannamviet

https://befilo.com//profile/antoannamviet

https://stackoverflow.com/users/20180962/antoannamviet

https://antoannamviet.amebaownd.com

https://antoannamvietvn.edublogs.org

https://antoannamvietvn.mystrikingly.com

https://tinhte.vn/profile/an-toan-nam-viet.3008530

https://befilo.com//profile/antoannamviet/about

https://demoxia.com/profile/antoannamviet

https://digg.com/@an-toan-nam-viet

https://ficwad.com/a/antoannamviet

https://flickr.com/people/antoannamviet

https://gaiaonline.com/profiles/antoannamviet/46423932/

https://500px.com/p/antoannamviet

https://9gag.com/u/antoannamviet

https://about.me/antoannamviet

https://aboutme.style/antoannamviet

https://antoannamviet.livejournal.com/profile/

https://antoannamviet.mystrikingly.com

https://antoannamviet.seesaa.net/

https://antoannamviet.weebly.com/

https://anyflip.com/homepage/cjjed

https://babelcube.com/user/antoan-namviet

https://blackplanet.com/antoannamviet

https://castbox.fm/channel/id5627655?country=vi

https://www.youtube.com/@antoannamviet-atnv2

https://www.tiktok.com/@antoannamviet

https://codeberg.org/antoannamviet

https://community.windy.com/user/antoannamviet

https://devfolio.co/@antoannamviet

https://devpost.com/software/antoannamviet

https://dlive.tv/antoannamviet

https://gifyu.com/antoannamviet

https://github.com/an-toan-nam-viet

https://gitlab.com/antoannamviet

https://irc-galleria.net/user/antoannamviet

https://letterboxd.com/antoannamviet/

https://linktr.ee/antoannamviet

https://my.archdaily.com/us/@antoannamviet

https://onlyfans.com/antoannamviet

https://p.lu/c/antoannamviet_channel/videos

https://peatix.com/user/20145152/view

https://pixabay.com/vi/users/antoannamviet-39323264/

https://profile.hatena.ne.jp/antoannamviet/

https://profile.hatena.ne.jp/antoannamviet/profile

https://public.tableau.com/app/profile/antoan.namviet/vizzes

https://rumble.com/c/c-5041038/about

https://sketchfab.com/antoannamviet

https://soundcloud.com/antoannamviett

https://spiderum.com/nguoi-dung/antoannamviet

https://the-dots.com/users/antoan-namviet-1498859

https://tinhte.vn/profile/an-toan-nam-viet.3008530/

https://velog.io/@antoannamviet

https://www.anobii.com/en/01f2607b2acfc7d193/profile/activity

https://www.artstation.com/antoannamviet

https://www.bullhorn.fm/antoannamviet

https://www.cdt.cl/user/antoannamviet/

https://www.couchsurfing.com/people/antoannamviet

https://www.coursera.org/learner/antoannamviet

https://www.credly.com/users/antoannamviet

https://www.daniweb.com/members/1247467/antoannamviet

https://www.designspiration.com/antoannamviet1/

https://www.deviantart.com/antoannamviet01

https://www.divephotoguide.com/user/antoannamviet/

https://www.facer.io/u/antoannamviet

https://www.fundable.com/antoan-namviet

https://www.houzz.com/pro/antoannamviet/nam-viet

https://www.inprnt.com/profile/antoannamviet/

https://www.kooapp.com/profile/antoannamviet

https://www.lisnic.com/profile/antoannamviet-1-tkee

https://www.magcloud.com/user/antoannamviet

https://www.mixcloud.com/antoannamviet/

https://www.nintendo-master.com/profil/antoannamviet

https://www.pianobook.co.uk/profile/antoannamviet/

https://www.podcasts.com/antoannamviet

https://www.podchaser.com/users/antoannamviet

https://www.podomatic.com/podcasts/antoannamviet0001podcast

https://www.provenexpert.com/en-us/antoannamviet/

https://www.tripadvisor.com/Profile/antoannamviet

https://www.walkscore.com/people/187573051876/antoannamviet

https://www.warriorforum.com/members/antoannamviet.html

https://www.wattpad.com/user/antoannamviet

https://www.yelp.com/user_details?userid=YtNOibwfMg0qTZhEH3thCA

https://www.yumpu.com/user/antoannamviet

https://myopportunity.com/profile/antoan-namviet/nw

https://producthunt.com/@antoannamviet

https://shopee.vn/antoannamviet

https://slideshare.net/antoannamviet

https://stackoverflow.com/users/20180962/antoannamviet?tab=profile

https://vimeo.com/antoannamviet

https://wellfound.com/u/antoannamviet

https://zoimas.com//profile/antoannamviet/about

https://www.facebook.com/chungchiantoanlaodong1

https://www.facebook.com/huanluyenantoanlaodong2

https://www.facebook.com/huanluyenantoanvesinhlaodong3

https://www.facebook.com/daotaoantoanlaodong4

https://www.facebook.com/theantoanlaodong5

https://www.facebook.com/quantracmoitruonglaodong1

https://www.facebook.com/dokiemmoitruonglaodong2

https://www.facebook.com/antoanlaodong6

https://www.facebook.com/theantoannhom3

https://www.facebook.com/taphuanantoanlaodong8

https://www.facebook.com/giaychungnhanhuanluyenantoanlaodong

https://www.facebook.com/trungtamhuanluyenantoanlaodong

https://www.facebook.com/dodacmoitruonglamviec

https://www.facebook.com/congtyhuanluyenantoanlaodong