Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết về an toàn vệ sinh lao động

https://antoannamviet.com/nghi-dinh-44-2016-nd-cp-quy-dinh-chi-tiet-ve-an-toan-ve-sinh-lao-dong/


Chương I : QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh trong nghị định 44/2016/NĐ-CP

Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số Điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.


Điều 2. Đối tượng áp dụng trong nghị định 44/2016/NĐ-CP


Điều 3. Giải thích từ ngữ trong nghị định 44/2016/NĐ-CP

Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:


Chương II : HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG

Điều 4. điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động


Điều 5. Hồ sơ, thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động


Điều 6. Thẩm quyền cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động


Điều 7. Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động


Điều 8. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động theo nghị định 44/2016/NĐ-CP

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động bị thu hồi một trong các trường hợp sau đây:


Điều 9. Tiêu chuẩn kiểm định viên trong nghị định 44/2016/NĐ-CP


Điều 10. Chứng chỉ kiểm định viên trong nghị định 44/2016/NĐ-CP


Điều 11. Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ kiểm định viên trong nghị định 44/2016/NĐ-CP


Điều 12. Hồ sơ cấp lại chứng chỉ kiểm định viên trong nghị định 44/2016/NĐ-CP


Điều 13. Trình tự cấp, cấp lại và thời hạn của chứng chỉ kiểm định viên


Điều 14. Quản lý, sử dụng chứng chỉ kiểm định viên trong nghị định 44/2016/NĐ-CP


Điều 15. Trách nhiệm của Tổ chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động


Điều 16. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động


Chương III : HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

Mục 1. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU CHUNG TRONG HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN

Điều 17. Đối tượng tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Đối tượng tại Điều 14 Luật an toàn, vệ sinh lao động được quy định thành các nhóm sau đây:

Đối tượng huấn luyện an toàn lao động


Điều 18. Nội dung huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Nội dung huấn luyện an toàn vệ sinh lao động


Điều 19. Thời gian huấn luyện

Thời gian huấn luyện lần đầu tối thiểu được quy định như sau:


Điều 20. Chương trình khung và chương trình, tài liệu huấn luyện trong nghị định 44/2016/NĐ-CP


Điều 21. Huấn luyện, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức, kỹ năng về an toàn, vệ sinh lao động và huấn luyện định kỳ


Mục 2. NGƯỜI HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

Điều 22. Tiêu chuẩn người huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong nghị định 44/2016/NĐ-CP

Người huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (sau đây gọi tắt là người huấn luyện) phải đáp ứng các tiêu chuẩn sau:

Người huấn luyện nội dung hệ thống pháp Luật an toàn, vệ sinh lao động là người có trình độ đại học trở lên, ít nhất 05 năm làm công việc xây dựng chính sách, pháp luật, quản lý, thanh tra, kiểm tra về an toàn, vệ sinh lao động tại cơ quan có chức năng, nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến công tác an toàn, vệ sinh lao động.

Người huấn luyện an toàn vệ sinh lao động


Điều 23. Xác định thời gian đã làm việc hoặc thời gian đã làm công việc huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động


Mục 3. GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN, THẺ AN TOÀN VÀ CHỨNG CHỈ CHỨNG NHẬN CHUYÊN MÔN VỀ Y TẾ LAO ĐỘNG

Điều 24. Quản lý việc cấp Giấy chứng nhận huấn luyện, Thẻ an toàn, và Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động

Mặt ngoài giấy chứng nhận huấn luyện an toàn

Mặt trong giấy chứng nhận huấn luyện an toàn


Điều 25. Thời hạn cấp, cấp mới Giấy chứng nhận huấn luyện, Thẻ an toàn, Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động theo nghị định 44/2016/NĐ-CP

Thẻ an toàn lao động


Mục 4. TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN, DOANH NGHIỆP TỰ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

Điều 26. Phân loại tổ chức huấn luyện và điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo nghị định 44/2016/NĐ-CP


Điều 27. Thẩm quyền cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của Tổ chức huấn luyện trong nghị định 44/2016/NĐ-CP


Điều 28. Hồ sơ, thủ tục cấp mới, cấp lại, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của Tổ chức huấn luyện, công nhận cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động


Điều 29. Doanh nghiệp tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động


Điều 30. Mẫu, thời hạn cấp mới, cấp lại, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động


Điều 31. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo nghị định 44/2016/NĐ-CP

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động bị thu hồi trong các trường hợp sau đây:


Mục 5. HUẤN LUYỆN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC KHÔNG THEO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

Điều 32. Hỗ trợ huấn luyện người lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động


Chương IV : HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG

Mục 1. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG

Điều 33. điều kiện của tổ chức hoạt động quan trắc môi trường lao động

Tổ chức hoạt động quan trắc môi trường lao động bảo đảm điều kiện sau đây:

Quan trắc môi trường lao động


Điều 34. Hồ sơ, thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động


Mục 2. QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG

Điều 35. Nguyên tắc thực hiện quan trắc môi trường lao động trong nghị định 44/2016/NĐ-CP

Đối với nghề, công việc nặng nhọc độc hại nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm, khi quan trắc môi trường lao động phải thực hiện đánh giá gánh nặng lao động và một số chỉ tiêu tâm sinh lý lao động Ec-gô-nô-my quy định tại Khoản 3 Điều 33 nghị định 44/2016/NĐ-CP.


Điều 36. Căn cứ xây dựng kế hoạch quan trắc môi trường lao động


Điều 37. Quy trình thực hiện quan trắc môi trường lao động theo nghị định 44/2016/NĐ-CP


Điều 38. Quản lý, lưu trữ kết quả quan trắc môi trường lao động theo nghị định 44/2016/NĐ-CP


Chương V : TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 39. Trách nhiệm của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội trong nghị định 44/2016/NĐ-CP

Công bố Tổ chức đủ điều kiện hoạt động kiểm định an toàn lao động và Tổ chức đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; Tổ chức hoạt động kiểm định an toàn lao động và Tổ chức hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động bị đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động.


Điều 40. Trách nhiệm của Bộ Y tế trong nghị định 44/2016/NĐ-CP

Chỉ đạo Sở Y tế thực hiện công tác quản lý, kiểm tra công bố đơn vị y tế đủ điều kiện cấp Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động, đơn vị y tế thực hiện huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc trên địa bàn quản lý.


Điều 41. Trách nhiệm của Bộ Tài chính trong nghị định 44/2016/NĐ-CP


Điều 42. Trách nhiệm của các bộ quản lý ngành, lĩnh vực trong nghị định 44/2016/NĐ-CP


Điều 43. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong nghị định 44/2016/NĐ-CP


Điều 44. Trách nhiệm của Tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, Tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và Tổ chức quan trắc môi trường lao động

Báo cáo Bộ Y tế hoặc Sở Y tế về yếu tố nguy hại mới được phát hiện, phát sinh tại cơ sở lao động khi thực hiện quan trắc môi trường lao động, đồng thời đề xuất bổ sung Hồ sơ vệ sinh lao động của cơ sở lao động.


Điều 45. Trách nhiệm của cơ sở sản xuất, kinh doanh trong nghị định 44/2016/NĐ-CP


Chương VI : ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH NGHỊ ĐỊNH 44/2016/NĐ-CP

Điều 46. Quy định chuyển tiếp trong nghị định 44/2016/NĐ-CP


Điều 47. Hiệu lực thi hành nghị định 44/2016/NĐ-CP

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Xuân Phúc

Đã ký

Nơi nhận:

– Ban Bí thư Trung ương Đảng;

– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

– Văn phòng Tổng Bí thư;

– Văn phòng Chủ tịch nước;

– Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

– Văn phòng Quốc hội;

– Tòa án nhân dân tối cao;

– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

– Kiểm toán Nhà nước;

– Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;

– Ngân hàng Chính sách xã hội;

– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

– Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

– Sở LĐ – TBXH, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

– Các tập đoàn kinh tế và tổng công ty nhà nước;

– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;

– Lưu: VT, KGVX (3b).


PHỤ LỤC I : BIỂU MẪU VỀ CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG

(Kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)

Phụ lục la

1) MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

2) MẪU DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ KIỂM ĐỊNH

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Mẫu danh mục thiết bị dụng cụ phục vụ kiểm định

3) MẪU DANH MỤC TÀI LIỆU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Mẫu danh mục tài liệu phục vụ hoạt động kiểm định

4) MẪU DANH SÁCH PHÂN CÔNG KIỂM ĐỊNH VIÊN

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Mẫu danh sách phân công kiểm định viên

5) MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI (GIA HẠN) GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Mẫu đơn đề nghị cấp lại (gia hạn) giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (trang 1)

 

Mẫu đơn đề nghị cấp lại (gia hạn) giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (trang 2)

 

Mẫu đơn đề nghị cấp lại (gia hạn) giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (trang 3)

6) MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Mẫu báo cáo hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (trang 1)

 

Mẫu báo cáo hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (trang 2)

7) MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Mẫu giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

Phụ lục Ib

PHÂN CÔNG THẨM QUYỀN CẤP, GIA HẠN, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG

STT

PHẠM VI THẨM QUYỀN ĐƯỢC PHÂN CÔNG

I

Thẩm quyền của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (trừ máy, thiết bị, vật tư thuộc thẩm quyền của các bộ quy định tại mục II đến mục IX)

1

Nồi hơi; Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115 °C; Nồi gia nhiệt dầu.

2

Hệ thống đường ống áp lực.

3

Các bình, bồn, bể chịu áp lực (bao gồm chai chứa khí hóa lỏng).

4

Hệ thống lạnh; Hệ thống Điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan.

5

Thiết bị nâng, gồm: cần trục, cầu trục, cổng trục, máy nâng (bàn nâng, sàn nâng, cầu nâng, Pa lăng điện, pa lăng kéo tay, tời điện, tời tay), xe nâng hàng, xe nâng người và các loại bộ phận mang tải.

6

Máy vận thăng.

7

Thang máy, thang cuốn, băng tải chở người.

8

Máy, thiết bị phục vụ mục đích vui chơi, giải trí; hệ thống cáp treo chở người.

9

Thiết bị, phương tiện bảo vệ cá nhân.

10

Thiết bị an toàn, thiết bị cảnh báo an toàn cho người lao động; thiết bị phục vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; thiết bị dạy nghề.

II

Thẩm quyền của Bộ Công Thương

1

Nồi hơi có áp suất trên 16bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống áp lực (có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác dầu khí trên biển) trong lĩnh vực: công nghiệp cơ khí, luyện kim; sản xuất, truyền tải, phân phối điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo; khai thác, chế biến, vận chuyển, phân phối, tồn chứa dầu khí và sản phẩm dầu khí; hóa chất nguy hiểm; vật liệu nổ công nghiệp; công nghiệp khai thác than.

2

Hệ thống Điều chế, tồn chứa, nạp, cấp, bình, bồn, bể chứa, chai chứa sản phẩm dầu khí và khí dầu mỏ hóa lỏng.

3

Đường ống vận chuyển, phân phối khí đốt cố định bằng kim loại và đường ống khí đốt công nghệ trong các công trình dầu khí trên đất liền.

4

Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò.

5

Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên sử dụng trong khai thác hầm lò.

6

Máy biến áp phòng nổ

7

Động cơ điện phòng nổ.

8

Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (khởi động từ, khởi động mềm, Aptomat, máy cắt điện tự động, biến tần, rơ le dòng điện rò).

9

Thiết bị Điều khiển phòng nổ (bảng Điều khiển, hộp nút nhấn).

10

Máy phát điện phòng nổ.

11

Cáp điện phòng nổ.

12

Đèn chiếu sang phòng nổ.

13

Máy nổ mìn điện.

III

Thẩm quyền của Bộ Xây dựng

1

Hệ thống cốp pha trượt.

2

Hệ thống cốp pha leo.

3

Hệ giàn thép ván khuôn trượt.

4

Máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc chuyên dùng có hệ thống tời nâng.

5

Máy bơm bê tông.

6

Cần trục tháp.

7

Máy vận thăng sử dụng trong thi công xây dựng.

8

Máy thi công công trình hầm, ngầm: Máy và thiết bị trong các công nghệ đào hở; Máy và thiết bị trong các công nghệ đào kín; Máy thi công tuyến ngầm bằng công nghệ khiên và tổ hợp khiên; Máy sản xuất bê tông công trình ngầm.

9

Hệ giàn giáo thép; thanh, cột chống tổ hợp.

10

Sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng.

IV

Thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp PTNT

1

Máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp.

2

Thiết bị làm đất dẫn động cơ giới.

3

Máy gieo hạt.

4

Máy cấy.

5

Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai.

6

Máy phun thuốc sâu và phân phối phân bón lỏng.

7

Máy cắt bụi cây và xén cỏ cầm tay.

8

Máy cắt cỏ.

9

Máy liên hợp thu hoạch lúa, mía, ngô; máy thu hoạch cây thức ăn gia súc và máy thu hoạch bông.

10

Máy đóng kiện rơm, cỏ.

11

Máy lâm nghiệp.

12

Tàu, thuyền, ngư cụ và thiết bị nghề cá.

V

Thẩm quyền của Bộ Thông tin truyền thông

1

Đài phát thanh có công suất phát cực đại từ 150W trở lên.

2

Đài truyền hình có công suất phát cực đại từ 150W trở lên.

VI

Thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ

1

Lò phản ứng hạt nhân, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, chất phóng xạ, thiết bị bức xạ.

VII

Thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải

1

Các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động được lắp đặt, sử dụng trên phương tiện giao thông vận tải: tàu biển, phương tiện thủy nội địa, đường bộ, đường sắt, hàng không.

2

Các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động lắp đặt, sử dụng trên các công trình trên biển phục vụ thăm dò, khai thác dầu khí; hệ thống đường ống dẫn dầu, khí đốt trên biển.

3

Các phương tiện, thiết bị xếp dỡ có yêu có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động chuyên dùng trong cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt (trừ phương tiện, thiết bị phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh, tàu cá).

VIII

Thẩm quyền của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an



Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động phục vụ quốc phòng, an ninh.

IX

Thẩm quyền của Bộ Y tế



Máy, thiết bị, vật tư thuộc ngành y tế.

Phụ lục Ic

1) MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH VIÊN

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Mẫu đơn đề nghị cấp chứng chỉ kiểm định viên

2) MẪU CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH VIÊN

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Mẫu chứng chỉ kiểm định viên

Phụ lục Id

1) MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

 

Mẫu giấy chứng nhận kết quả kiểm định (mặt trước)

Mẫu giấy chứng nhận kết quả kiểm định (mặt sau)

(Giấy chứng nhận có kích thước khổ A5)

(1) Số đăng ký chứng nhận của Tổ chức kiểm định do cơ quan có thẩm quyền cấp.

 

2) MẪU TEM KIỂM ĐỊNH

Mẫu tem kiểm định

Chú thích:

1. Ngày kiểm định: ghi ngày, tháng, năm kiểm định (ví dụ: ngày 01 tháng 05 năm 2014).

2. Có hiệu lực đến ngày: ghi ngày, tháng, năm hết hiệu lực của tem kiểm định (ví dụ: ngày 01 tháng 05 năm 2016).

3. Số seri: là các số tự nhiên kế tiếp nhau để quản lý và theo dõi, số màu đỏ.

4. Nền tem màu vàng, viền màu xanh, có chi tiết, hoa văn có thể do đơn vị kiểm định tự chọn).

5. Màu chữ: “Tên đơn vị kiểm định”: màu đỏ; các chữ còn lại: màu đen.

6. Kích thước của tem:

– B = 5/6 A;

– C = 1/5 B.

 

3) MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Mẫu báo cáo định kỳ tình hình hoạt động kiểm định của tổ chức kiểm định

Phụ lục Iđ

MẪU PHIẾU KHAI BÁO SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG KIỂM ĐỊNH

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Mẫu phiếu khai báo sử dụng đối tượng kiểm định


PHỤ LỤC II : BIỂU MẪU VỀ CÔNG TÁC HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

(Kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)

Mẫu 01: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Mẫu 02: Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện (trang 1)

 

Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện (trang 2)

Mẫu 03: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (mặt trước)

 

 

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động (mặt sau)

Mẫu 04: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn lao động (mặt trước)


(Mặt sau)

GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN

Số Quyết định gia hạn ………………………………………..

Thời gian gia hạn từ ngày ….. tháng ….. năm …..…..

Đến ngày ….. tháng ….. năm …..…..

 


………….. , ngày tháng năm ………

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội …

(Ký tên, đóng dấu)

 

Số Quyết định gia hạn ………………………………………..

Thời gian gia hạn từ ngày ….. tháng ….. năm …..…..

Đến ngày ….. tháng ….. năm …..…..

 


……….. , ngày tháng năm ………

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội …

(Ký tên, đóng dấu)

_______________

(1) Năm cấp giấy chứng nhận.

(2) Tên Tổ chức hoạt động huấn luyện.

 

Mẫu 05: Báo cáo định kỳ của Tổ chức huấn luyện/doanh nghiệp tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Báo cáo định kỳ của Tổ chức huấn luyện doanh nghiệp tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Kích thước thẻ: 60mm x 90mm

Thẻ an toàn lao động

(1) Tên cơ quan chủ quản cơ sở cấp thẻ (chữ in hoa, cỡ 10)

(2) Tên cơ sở cấp thẻ (chữ in hoa đậm, cỡ 10).

(3) Năm cấp thẻ an toàn.

 

Mẫu 07: Mẫu Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Mẫu Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động

Ghi chú:

Kích thước Chứng chỉ chứng nhận: 19×27 cm – khổ ngang

(1) Ghi theo đơn vị chủ quản

(2) Ghi tên khóa học

Mẫu 08: Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Mặt ngoài: In màu xanh da trời; kích thước 13x19cm

Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (mặt ngoài)

 

Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (mặt trong)

Mẫu 09: Sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận huấn luyện, Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận huấn luyện, Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động

Mẫu 10: Sổ theo dõi việc cấp Thẻ an toàn của doanh nghiệp hoặc Tổ chức huấn luyện cấp cho người ở khu vực không có HĐLĐ

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Sổ theo dõi việc cấp Thẻ an toàn của doanh nghiệp hoặc Tổ chức huấn luyện cấp cho người ở khu vực không có HĐLĐ

Mẫu 11: Sổ theo dõi người thuộc nhóm 4 được huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Sổ theo dõi người thuộc nhóm 4 được huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động


PHỤ LỤC III : BIỂU MẪU PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG

(Kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)

Mẫu 01: Mẫu Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Mẫu Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động

 

Mẫu Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động

Mẫu 02: Mẫu Hồ sơ công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Mẫu Hồ sơ công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động

 

Mẫu Hồ sơ công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động 2

 

Mẫu Hồ sơ công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động 3

Mẫu 03: Mẫu Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Mẫu Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động

Mẫu 04: Mẫu Báo cáo kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Mẫu Báo cáo kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động (trang bìa)

 

Mẫu Báo cáo kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động (trang 1)

 

Mẫu Báo cáo kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động (trang 2)

 

Mẫu Báo cáo kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động (trang 3)

 

Mẫu Báo cáo kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động (trang 4)

 

Mẫu Báo cáo kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động (trang 5)

 

Mẫu Báo cáo kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động (trang 6)

PHỤ LỤC IV : CHƯƠNG TRÌNH KHUNG HUẤN LUYỆN

(Kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)

Chương trình khung huấn luyện được xây dựng cho các lớp huấn luyện có quy mô không quá 120 người/lớp huấn luyện phần lý thuyết, không quá 40 người/lớp huấn luyện phần thực hành. Tổ chức huấn luyện, doanh nghiệp tự huấn luyện có quyền tổ chức lớp huấn luyện riêng theo từng nhóm hoặc tổ chức lớp huấn luyện ghép các nhóm có cùng nội dung huấn luyện chung về lý thuyết.

1. Chương trình khung huấn luyện nhóm 1

STT

NỘI DUNG HUẤN LUYỆN

THỜI GIAN HUẤN LUYỆN (GIỜ)






Tổng số

Trong đó






Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra


I

Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động

8

8

0

0

1

Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động.

6

6





2

Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động.

1

1





3

Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động.

1

1





II

Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động

7

7

0

0

1

Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động.

1

1





2

Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa.

4

4





3

Phương pháp cải thiện điều kiện lao động.

1

1





4

Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh.

1

1





III

Kiểm tra nội dung huấn luyện an toàn kết thúc khóa huấn luyện

1

1

0



Tổng cộng


16

16






2. Chương trình khung huấn luyện nhóm 2

STT

NỘI DUNG HUẤN LUYỆN

THỜI GIAN HUẤN LUYỆN (GIỜ)






Tổng số

Trong đó






Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra


I

Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động

8

8

0

0

1

Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động.

6

6





2

Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động.

1

1





3

Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động.

1

1





II

Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động

28

23

4

1

1

Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động.

1

1





2

Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa.

4

4





3

Phương pháp cải thiện điều kiện lao động.

1

1





4

Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh.

1

1





5

Nghiệp vụ công tác tự kiểm tra; công tác Điều tra, thống kê, báo cáo tai nạn lao động.

2

2





6

Phân tích, đánh giá rủi ro và xây dựng kế hoạch ứng cứu khẩn cấp; xây dựng hệ thống quản lý về an toàn, vệ sinh lao động.

8

4

3

1

7

Xây dựng nội quy, quy chế, quy trình, biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động; phòng, chống cháy nổ trong cơ sở lao động; xây dựng, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động hàng năm; công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thống kê, báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động.

4

4





8

Công tác kiểm định, huấn luyện và quan trắc môi trường lao động; quản lý máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động; hoạt động thông tin, tuyên truyền về an toàn, vệ sinh lao động.

4

4





9

Công tác sơ cấp cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp cho người lao động.

3

2

1



III

Nội dung huấn luyện chuyên ngành

8

6

2

0



Kiến thức tổng hợp về các loại máy, thiết bị, các chất phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại; quy trình làm việc an toàn với máy, thiết bị, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động.

8

6

2



IV

Kiểm tra nội dung huấn luyện an toàn kết thúc khóa huấn luyện

4

2

2

0

Tổng cộng


48

39

8

1


3. Chương trình khung huấn luyện nhóm 3

STT

NỘI DUNG HUẤN LUYỆN

THỜI GIAN HUẤN LUYỆN (GIỜ)






Tổng số

Trong đó






Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra


I

Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động

8

8

0

0

1

Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động.

6

6





2

Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động.

1

1





3

Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động.

1

1





II

Kiến thức cơ bản về an toàn, vệ sinh lao động

8

8

0

0

1

Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc.

4

4





2

Phương pháp cải thiện điều kiện lao động.

1

1





3

Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh.

1

1





4

Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động, người lao động; chính sách, chế độ về an toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động; chức năng, nhiệm vụ của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên.

1

1





5

Nội quy an toàn, vệ sinh lao động, biển báo, biển chỉ dẫn an toàn, vệ sinh lao động và sử dụng các thiết bị an toàn, phương tiện bảo vệ cá nhân; nghiệp vụ, kỹ năng sơ cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp.

1

1





III

Nội dung huấn luyện chuyên ngành

6

4

2

0



Kiến thức tổng hợp về các loại máy, thiết bị, các chất phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại; phân tích, đánh giá, quản lý rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động, quy trình làm việc an toàn với máy, thiết bị, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động.

6

4

2



IV

Kiểm tra nội dung huấn luyện an toàn kết thúc khóa huấn luyện

2

2

0

0

Tổng cộng


24

22

2




4. Chương trình khung huấn luyện nhóm 4

STT

NỘI DUNG HUẤN LUYỆN

THỜI GIAN HUẤN LUYỆN (GIỜ)






Tổng số

Trong đó






Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra


I

Kiến thức cơ bản về an toàn, vệ sinh lao động

8

8

0

0

1

Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc.

4

4





2

Phương pháp cải thiện điều kiện lao động.

1

1





3

Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh.

1

1





4

Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động, người lao động; chính sách, chế độ về an toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động; chức năng, nhiệm vụ của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên.

1

1





5

Nội quy an toàn, vệ sinh lao động, biển báo, biển chỉ dẫn an toàn, vệ sinh lao động và sử dụng các thiết bị an toàn, phương tiện bảo vệ cá nhân; nghiệp vụ, kỹ năng sơ cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp.

1

1





II

Nội dung huấn luyện trực tiếp tại nơi làm việc

6

0

6

0

1

Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, có hại, nội quy, biển báo, biển chỉ dẫn tại nơi làm việc.

2



2



2

Thực hành quy trình làm việc an toàn; quy trình xử lý sự cố liên quan đến nhiệm vụ, công việc được giao; quy trình thoát hiểm trong các trường hợp khẩn cấp.

2



2



3

Thực hành các phương pháp sơ cứu đơn giản.

2



2



III

Kiểm tra nội dung huấn luyện an toàn kết thúc khóa huấn luyện

2

2

0

0

Tổng cộng


16

10

6




5. Chương trình khung huấn luyện nhóm 5

STT

NỘI DUNG HUẤN LUYỆN

THỜI GIAN HUẤN LUYỆN (GIỜ)






Tổng số

Trong đó






Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra


I

Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động

8

8

0

0

1

Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động.

6

6





2

Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động.

1

1





3

Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động.

1

1





II

Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động

7

7

0

0

1

Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động.

1

1





2

Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa.

4

4





3

Phương pháp cải thiện điều kiện lao động.

1

1





4

Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh.

1

1





III

Kiểm tra nội dung huấn luyện an toàn kết thúc khóa huấn luyện

1

1

0



Tổng cộng


16

16






6. Chương trình khung huấn luyện nhóm 6

STT

NỘI DUNG HUẤN LUYỆN

THỜI GIAN HUẤN LUYỆN (GIỜ)






Tổng số

Trong đó






Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra


I

Kỹ năng và phương pháp hoạt động của an toàn, vệ sinh viên

3

3

0

0

II

Kiểm tra nội dung huấn luyện an toàn kết thúc khóa huấn luyện

1

1

0

0

Tổng cộng


4

4

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:


https://antoannamviet.com/

https://www.facebook.com/antoannamviet

https://sites.google.com/view/antoannamviet

https://antoannamviet.blogspot.com

https://twitter.com/antoannamviet

https://pinterest.com/antoannamviet

https://quora.com/profile/Antoannamviet

https://zoimas.com//profile/antoannamviet

https://mastodon.social/@antoannamviet

https://biztime.com.vn/antoannamviet

https://hahalolo.com/@antoannamviet

https://mewe.com/i/antoannamviet

https://behance.net/antoannamviet1

https://beep.by/antoannamviet

https://band.us/@antoannamviet

https://lotus.vn/w/profile/153293416249958770.htm

https://rumble.com/c/c-5041038

https://kooapp.com/profile/antoannamviet

https://ko-fi.com/antoannamviet

https://antoannamviet.seesaa.net

https://telegra.ph/antoannamviet-10-24

https://www.scoop.it/u/antoannamviet

https://gettr.com/user/antoannamviet

https://musescore.com/user/73486864

https://antoannamviet.hashnode.dev/

https://hkese.net/@antoannamviet

https://antoannamviet.odoo.com

https://deviantart.com/antoannamviet01

https://rutube.ru/channel/34422173

https://instagram.com/antoannamviet

https://tumblr.com/antoannamviet

https://linkedin.com/in/antoannamviet

https://befilo.com//profile/antoannamviet

https://stackoverflow.com/users/20180962/antoannamviet

https://antoannamviet.amebaownd.com

https://antoannamvietvn.edublogs.org

https://antoannamvietvn.mystrikingly.com

https://tinhte.vn/profile/an-toan-nam-viet.3008530

https://befilo.com//profile/antoannamviet/about

https://demoxia.com/profile/antoannamviet

https://digg.com/@an-toan-nam-viet

https://ficwad.com/a/antoannamviet

https://flickr.com/people/antoannamviet

https://gaiaonline.com/profiles/antoannamviet/46423932/

https://500px.com/p/antoannamviet

https://9gag.com/u/antoannamviet

https://about.me/antoannamviet

https://aboutme.style/antoannamviet

https://antoannamviet.livejournal.com/profile/

https://antoannamviet.mystrikingly.com

https://antoannamviet.seesaa.net/

https://antoannamviet.weebly.com/

https://anyflip.com/homepage/cjjed

https://babelcube.com/user/antoan-namviet

https://blackplanet.com/antoannamviet

https://castbox.fm/channel/id5627655?country=vi

https://www.youtube.com/@antoannamviet-atnv2

https://www.tiktok.com/@antoannamviet

https://codeberg.org/antoannamviet

https://community.windy.com/user/antoannamviet

https://devfolio.co/@antoannamviet

https://devpost.com/software/antoannamviet

https://dlive.tv/antoannamviet

https://gifyu.com/antoannamviet

https://github.com/an-toan-nam-viet

https://gitlab.com/antoannamviet

https://irc-galleria.net/user/antoannamviet

https://letterboxd.com/antoannamviet/

https://linktr.ee/antoannamviet

https://my.archdaily.com/us/@antoannamviet

https://onlyfans.com/antoannamviet

https://p.lu/c/antoannamviet_channel/videos

https://peatix.com/user/20145152/view

https://pixabay.com/vi/users/antoannamviet-39323264/

https://profile.hatena.ne.jp/antoannamviet/

https://profile.hatena.ne.jp/antoannamviet/profile

https://public.tableau.com/app/profile/antoan.namviet/vizzes

https://rumble.com/c/c-5041038/about

https://sketchfab.com/antoannamviet

https://soundcloud.com/antoannamviett

https://spiderum.com/nguoi-dung/antoannamviet

https://the-dots.com/users/antoan-namviet-1498859

https://tinhte.vn/profile/an-toan-nam-viet.3008530/

https://velog.io/@antoannamviet

https://www.anobii.com/en/01f2607b2acfc7d193/profile/activity

https://www.artstation.com/antoannamviet

https://www.bullhorn.fm/antoannamviet

https://www.cdt.cl/user/antoannamviet/

https://www.couchsurfing.com/people/antoannamviet

https://www.coursera.org/learner/antoannamviet

https://www.credly.com/users/antoannamviet

https://www.daniweb.com/members/1247467/antoannamviet

https://www.designspiration.com/antoannamviet1/

https://www.deviantart.com/antoannamviet01

https://www.divephotoguide.com/user/antoannamviet/

https://www.facer.io/u/antoannamviet

https://www.fundable.com/antoan-namviet

https://www.houzz.com/pro/antoannamviet/nam-viet

https://www.inprnt.com/profile/antoannamviet/

https://www.kooapp.com/profile/antoannamviet

https://www.lisnic.com/profile/antoannamviet-1-tkee

https://www.magcloud.com/user/antoannamviet

https://www.mixcloud.com/antoannamviet/

https://www.nintendo-master.com/profil/antoannamviet

https://www.pianobook.co.uk/profile/antoannamviet/

https://www.podcasts.com/antoannamviet

https://www.podchaser.com/users/antoannamviet

https://www.podomatic.com/podcasts/antoannamviet0001podcast

https://www.provenexpert.com/en-us/antoannamviet/

https://www.tripadvisor.com/Profile/antoannamviet

https://www.walkscore.com/people/187573051876/antoannamviet

https://www.warriorforum.com/members/antoannamviet.html

https://www.wattpad.com/user/antoannamviet

https://www.yelp.com/user_details?userid=YtNOibwfMg0qTZhEH3thCA

https://www.yumpu.com/user/antoannamviet

https://myopportunity.com/profile/antoan-namviet/nw

https://producthunt.com/@antoannamviet

https://shopee.vn/antoannamviet

https://slideshare.net/antoannamviet

https://stackoverflow.com/users/20180962/antoannamviet?tab=profile

https://vimeo.com/antoannamviet

https://wellfound.com/u/antoannamviet

https://zoimas.com//profile/antoannamviet/about