Nghị định 140/2018/NĐ-CP sửa đổi bổ sung các nghị định liên quan

https://antoannamviet.com/nghi-dinh-140-2018-nd-cp-sua-doi-bo-sung-cac-nghi-dinh-lien-quan/


Chương I: LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG TRONG NGHỊ ĐỊNH 140/2018/NĐ-CP

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung

Một số điều của Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:

“Điều 4. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

2. Sửa đổi Khoản 1 Điều 5 như sau:

“1. Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động bao gồm:

Bản sao sổ hoặc tờ rời về tham gia bảo hiểm xã hội;

Bản sao hợp đồng lao động;

Bản sao biên bản kiểm định kèm theo giấy chứng nhận kết quả kiểm định.”

3. Sửa đổi điểm c Khoản 2 Điều 5 như sau:

“c) Tài liệu quy định tại các điểm b, c, d và đ Khoản 1 Điều này trong trường hợp có sự thay đổi.”

4. Sửa đổi, bổ sung Điều 8 như sau:

“Điều 8. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

5. Sửa đổi Điều 17 như sau:

“Điều 17. Đối tượng tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

6. Sửa đổi Khoản 4 Điều 19 như sau:

“4. Nhóm 5: Tổng thời gian huấn luyện ít nhất là 16 giờ, bao gồm cả thời gian kiểm tra.”

7. Sửa đổi Điều 22 như sau:

“Điều 22. Tiêu chuẩn người huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

8. Sửa đổi tiêu đề Mục 3 như sau:

“Giấy chứng nhận huấn luyện, thẻ an toàn.”

9. Sửa tiêu đề Điều 24 thành

“Quản lý việc cấp giấy chứng nhận huấn luyện, thẻ an toàn” và bãi bỏ nội dung liên quan đến chứng chỉ chứng nhận về chuyên môn y tế lao động tại nội dung của Điều 24.

10. Sửa tiêu đề Điều 25 thành

“Thời hạn cấp, cấp mới giấy chứng nhận huấn luyện, thẻ an toàn” và Khoản 1, 2 được sửa như sau:

11. Sửa đổi Điều 26 như sau:

“Điều 26. Phân loại tổ chức huấn luyện, điều kiện hoạt động và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động

12. Sửa đổi Điều 27 như sau:

“Điều 27. Thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của tổ chức huấn luyện

13. Sửa đổi Điều 28 như sau:

“Điều 28. Hồ sơ, thủ tục cấp mới, gia hạn, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

14. Sửa đổi khoản 2 Điều 29 như sau:

“2. Trình tự xem xét, đánh giá điều kiện hoạt động của doanh nghiệp tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động được quy định như sau:

15. Sửa đổi, bổ sung Điều 31 như sau:

“Điều 31. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động, đình chỉ hoạt động tự huấn luyện

16. Sửa đổi điểm c Khoản 2 Điều 32 như sau:

“c) Hỗ trợ cho người lao động thông qua tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.”

17. Sửa Tiết thứ hai, điểm a, Khoản 2, Điều 33 như sau:

“- Có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao động hoặc 03 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực y học dự phòng”

18. Sửa Tiết thứ nhất điểm b Khoản 2 Điều 33 như sau:

“- Trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên thuộc các lĩnh vực y tế, môi trường, hóa sinh;”

19. Sửa điểm a, b, c Khoản 3 Điều 33 như sau:

“a) Quan trắc yếu tố có hại trong môi trường lao động

Đảm bảo thực hiện được tối thiểu 70% yếu tố sau đây:

– Đo, thử nghiệm, phân tích tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm các yếu tố vi khí hậu, bao gồm: nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió và bức xạ nhiệt;

– Đo, thử nghiệm, phân tích tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm yếu tố vật lý, bao gồm: ánh sáng, tiếng ồn, rung theo giải tần, phóng xạ, điện từ trường, bức xạ tử ngoại;

– Đánh giá yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp, bao gồm: yếu tố vi sinh vật, gây dị ứng, mẫn cảm, dung môi;

– Đánh giá gánh nặng lao động và một số chỉ tiêu tâm sinh lý lao động Ec-gô-nô-my: Đánh giá gánh nặng lao động thể lực; đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý; đánh giá Ec-gô-nô-my vị trí lao động;

– Lấy mẫu, bảo quản, đo, thử nghiệm tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm của bụi hạt, phân tích hàm lượng silic trong bụi, bụi kim loại, bụi than, bụi talc, bụi bông và bụi amiăng;

– Lấy mẫu, bảo quản, đo, thử nghiệm tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm của các yếu tố hóa học tối thiểu bao gồm NOx, SOx, CO, CO2, dung môi hữu cơ (benzen và đồng đẳng – toluen, xylen), thủy ngân, asen, TNT, nicotin, hóa chất trừ sâu.”

b) Có kế hoạch và quy trình bảo quản, sử dụng an toàn, bảo dưỡng và kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc quy định của nhà sản xuất nếu cơ quan nhà nước có thẩm quyền không quy định;

c) Có quy trình sử dụng, vận hành thiết bị lấy và bảo quản mẫu, đo, thử nghiệm và phân tích môi trường lao động.”

20. Sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2 Điều 40 như sau:

“1. Chủ trì quản lý, hướng dẫn, kiểm tra về công tác cấp chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động, huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc. Tổ chức tiếp nhận thông tin và công bố trên cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế về thông tin của các đơn vị y tế cấp chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động, thực hiện huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc theo thẩm quyền quản lý.

Chỉ đạo Sở Y tế thực hiện công tác quản lý, kiểm tra, tiếp nhận thông tin và công bố trên cổng thông tin điện tử của Sở Y tế về thông tin của các đơn vị y tế thực hiện huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc, cấp chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động.

Quy định việc huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc đối với cơ sở y tế từ tuyến huyện trở lên.

2. Quy định tài liệu, nội dung huấn luyện về y tế lao động, sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc. Phối hợp với Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội xây dựng Chương trình khung chi tiết huấn luyện về y tế lao động, sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc, vệ sinh lao động, bệnh nghề nghiệp.”

21. Sửa đổi Khoản 2 Điều 44 như sau:

“2. Trước ngày 15 tháng 12 hằng năm, Tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động báo cáo bằng văn bản kết quả hoạt động về Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi có trụ sở chính và nơi có hoạt động và cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định theo mẫu quy định tại Phụ lục Id ban hành kèm theo Nghị định này, đồng thời gửi thư điện tử tới Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội theo địa chỉ: antoanlaodong@molisa.gov.vn”

22. Thay thế mẫu “Danh sách phân công kiểm định viên”

tại Phụ lục Ia của Nghị định số 44/2016/NĐ-CP bằng Mẫu số 06 “Danh sách kiểm định viên” quy định tại Phụ lục I của Nghị định này.

23. Thay thế Mẫu 01 và 02

tại Phụ lục II Nghị định 44/2016/NĐ-CP bằng Mẫu 01, 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này; bổ sung Mẫu 3b vào Phụ lục II Nghị định 44/2016/NĐ-CP bằng Mẫu 03 Phụ lục I Nghị định này.

24. Thay thế Mục 5

Chương trình khung huấn luyện nhóm 5 tại Phụ lục IV Nghị định 44/2016/NĐ-CP bằng Mục IV Chương trình khung huấn luyện nhóm 5 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.

25. Thay thế Mẫu số 05 Phụ lục II

của Nghị định 44/2016/NĐ-CP bằng Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định này; thay thế Mẫu 09 Phụ lục II Nghị định số 44/2016/NĐ-CP bằng Mẫu số 05 Phụ lục I Nghị định này.

26. Bãi bỏ

mẫu Danh mục tài liệu phục vụ hoạt động kiểm định quy định tại Phụ lục Ia Nghị định số 44/2016/NĐ-CP.

27. Bãi bỏ

Biểu mẫu số 03 Phụ lục III Nghị định số 44/2016/NĐ-CP


Điều 2. Bãi bỏ

Khoản 2 Điều 9; Khoản 4 Điều 11; điểm d Khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 12; khoản 3 và khoản 6 Điều 15; điểm c Khoản 5 Điều 18; Khoản 3 Điều 24 Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động


Chương II: LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRONG NGHỊ ĐỊNH 140/2018/NĐ-CP

Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP

ngày 24 tháng 3 năm 2015 trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP

quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia

1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 như sau:

“2 Về nhân lực trực tiếp thực hiện việc đánh giá kỹ năng nghề của người tham dự:

Có ít nhất là 01 (một) người đang làm việc chính thức tại tổ chức đánh giá kỹ năng nghề, có thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia (sau đây viết tắt là thẻ đánh giá viên) phù hợp với nghề và bậc trình độ kỹ năng nghề đề nghị cấp giấy chứng nhận.”

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:

“Điều 6. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp; cấp lại; cấp đổi, bổ sung giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia

3. Sửa đổi Điều 12 như sau:

“Điều 12. Thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia

4. Sửa đổi, bổ sung Điều 13 như sau:

“Điều 13. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp; cấp lại; cấp đổi, bổ sung thẻ đánh giá viên

5. Sửa đổi Khoản 1 Điều 22 như sau:

“1. Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quyết định thành lập các tổ giám sát để thực hiện việc giám sát kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia được tổ chức tại từng tổ chức đánh giá kỹ năng nghề.”

6. Sửa đổi Khoản 1 Điều 23 như sau:

“1 Có văn bản báo cáo Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hoãn kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia đang tiến hành để tổ chức lại vào thời điểm thích hợp.”

7. Sửa đổi Điều 26 như sau:

“Điều 26. Cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia

8. Thay đổi tại Khoản 3 Điều 15; Khoản 4 Điều 20.

cụm từ “Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội” bằng cụm từ “Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội”


Điều 4. Bãi bỏ Điều 7 và Điều 14 của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2015 trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP

quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia


Điều 5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP

quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 3 Điều 3 như sau:

“1. Phù hợp với quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp Việt Nam. Đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập khi thành lập phải hoạt động theo cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Chính phủ quy định.

3. Có địa điểm xây dựng cơ sở vật chất đảm bảo diện tích đất sử dụng tối thiểu của trung tâm giáo dục nghề nghiệp là 1000 m2;của trường trung cấp là 10.000 m2 đối với khu vực đô thị và 20.000 m2 đối với khu vực ngoài đô thị; của trường cao đẳng là 20.000 m2 đối với khu vực đô thị và 40.000 m2 đối với khu vực ngoài đô thị.”

2. Sửa đổi, bổ sung tên Điều 6, điểm c, điểm d Khoản 1 Điều 6 như sau:

“Điều 6. Hồ sơ thành lập, cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp

3. Sửa đổi Điều 9 như sau:

“Điều 9. Điều kiện, thủ tục, thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp, trường cao đẳng

4. Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b Khoản 1 Điều 10 như sau:

5. Bổ sung khoản 3 vào Điều 13 như sau:

“3. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp sau khi đổi tên được tiếp tục tổ chức đào tạo các ngành, nghề đã được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp.”

6. Sửa đổi, bổ sung Điều 14 như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 2 như sau:

b) Sửa đổi, bổ sung điểm d Khoản 2 như sau:

7. Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 2 Điều 15 như sau:

“b) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nêu có)

8. Sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 18 như sau:

“8. Đổi tên cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp”.

9. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 và Khoản 4 Điều 19 như sau:

“3. Hồ sơ đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 18 Nghị định này, bao gồm:

4. Hồ sơ đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường hợp quy định tại khoản 9 Điều 18 Nghị định này, bao gồm:

10. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục Va như sau:

“Bãi bỏ mục II, mục III Phần thứ nhất Mẫu Báo cáo đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp.”


Điều 6. Bãi bỏ một số điều của Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP

quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp


Điều 7. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2018 trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP

quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

1. Sửa đổi khoản 2 Điều 4 như sau:

2. Sửa đổi điểm c khoản 1 Điều 8 như sau:


Điều 8. Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2018 trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP

về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp


Chương III: LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI TRONG NGHỊ ĐỊNH 140/2018/NĐ-CP

Điều 9. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2003 trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP

quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:

“Điều 5. Điều kiện hoạt động cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khoẻ

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 như sau:

“Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở thực hiện giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách; lao động trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng; phòng, chống tái nghiện


Chương IV: LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRONG NGHỊ ĐỊNH 140/2018/NĐ-CP

Điều 10. Sửa đổi một số điều, khoản của Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP

quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1. Sửa đổi Điều 11 như sau:

“Điều 11. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép

2. Sửa đổi Điều 12 như sau:

“Điều 12. Thông báo hoạt động dịch vụ việc làm

3. Sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 13 như sau:

“2. Doanh nghiệp đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính 01 (một) bộ hồ sơ về cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm. Hồ sơ gồm có:

3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ 01 (bộ) hồ sơ theo quy định tại Khoản 2 Điều này, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép cấp lại giấy phép cho doanh nghiệp. Trường hợp không cấp lại phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.”

4. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 3 Điều 14 như sau:

“1. Trong thời hạn 20 ngày làm việc trước ngày giấy phép hết hạn, doanh nghiệp đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính 01 (một) bộ hồ sơ về cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm. Hồ sơ gồm có:

3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được 01 (bộ) hồ sơ theo quy định tại Khoản 1 Điều này, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp. Trường hợp không gia hạn phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.”

5. Sửa đổi Khoản 3 Điều 16 như sau:

“3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp, cấp lại, gia hạn hoặc thu hồi giấy phép, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm phải thông báo bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.”

6. Sửa đổi Khoản 2 Điều 17 như sau:

“2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày giao nhiệm vụ cho chi nhánh, doanh nghiệp phải thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm nơi đặt trụ sở chi nhánh.”


Điều 11. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP

quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1. Bổ sung điểm 1 Khoản 1 Điều 2 như sau:

“1) Thân nhân thành viên cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam được phép làm việc tại Việt Nam theo quy định tại điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam làm thành viên.”

2. Sửa đổi Điều 4 như sau:

“Điều 4. Sử dụng người lao động nước ngoài


3. Sửa đổi, bổ sung điểm i Khoản 2 Điều 7 như sau:

“i) Thân nhân thành viên cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam không thuộc diện cấp giấy phép lao động theo quy định tại điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam làm thành viên;”

4. Bổ sung điểm m Khoản 2 Điều 7 như sau:

“m) Người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại”

5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 8 như sau:

“2. Người sử dụng lao động đề nghị Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi người nước ngoài dự kiến làm việc xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động trước ít nhất 07 ngày làm việc, kể từ ngày người lao động nước ngoài bắt đầu làm việc, trừ các trường hợp quy định tại Khoản 4, Khoản 5 Điều 172 của Bộ luật lao động và điểm e, điểm i Khoản 2 Điều 7 Nghị định này thì không phải làm thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.”

6. Sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 10 như sau:

“6. Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế còn giá trị theo quy định của pháp luật.”

7. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 12 như sau:

“2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài theo mẫu do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định và phát hành thống nhất. Trường hợp không cấp giấy phép lao động thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.”

8. Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 1 Điều 20 như sau:

“b) Thực hiện chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài; xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động; cấp, cấp lại giấy phép lao động và đề nghị cơ quan công an trục xuất người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam không có giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc cho người sử dụng lao động quy định tại các điểm d, đ, e, g, l Khoản 2 Điều 2 Nghị định này và người sử dụng lao động quy định tại điểm a Khoản 2 Điều 2 có trụ sở chính tại một tỉnh, thành phố nhưng có văn phòng đại diện và chi nhánh tại các tỉnh, thành phố khác thì được lựa chọn thực hiện tại Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.”


Điều 12. Bãi bỏ Khoản 2 Điều 7, Điều 9 Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP

quy định điền kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.


Điều 13. Bãi bỏ điểm b Khoản 3 Điều 8 và Điều 17 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP

quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam


Chương V: LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI TRONG NGHỊ ĐỊNH 140/2018/NĐ-CP

Điều 14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP

quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 22 như sau:

“Điều 22. Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 27 như sau:

“Điều 27. Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng dịch vụ I-VAN


Điều 15. Bãi bỏ

Điều 23, Điều 24, Điều 28, Điều 29 của Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp và Điều 15 Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP.


Chương VI: LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI TRONG NGHỊ ĐỊNH 140/2018/NĐ-CP

Điều 16. Sửa đổi một số điều của Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP

quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 11 như sau:

“Điều 11. Thành lập, tổ chức lại và giải thể

Việc thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện theo quy định tại Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi chung là Nghị định số 55/2012/NĐ-CP).

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 17 như sau:

“Điều 17. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập

3. Sửa đổi, bổ sung Điều 20 như sau:

“Điều 20. Hồ sơ đề nghị đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập

4. Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 1 Điều 29 như sau:

“b) Bản photocopy giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở hoặc quyết định thành lập theo quy định của pháp luật.”


Điều 17. Sửa đổi

một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP.

1. Sửa đổi Điều 7 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP như sau:

“Điều 7. Hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

2. Sửa đổi Điều 8 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP như sau:

“Điều 8. Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng


Điều 18. Bãi bỏ

Điều 20, Điều 21, Điều 22 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; Điều 21 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP.


Chương VII: TỔ CHỨC THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 140/2018/NĐ-CP

Điều 19. Hiệu lực thi hành và thực hiện Nghị định 140/2018/NĐ-CP

 


Nơi nhận:

– Ban Bí thư Trung ương Đảng;

– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

– Văn phòng Tổng Bí thư;

– Văn phòng Chủ tịch nước;

– Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

– Văn phòng Quốc hội;

– Tòa án nhân dân tối cao;

– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

– Kiểm toán nhà nước;

– Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;

– Ngân hàng Chính sách xã hội;

– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

– Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

– Cơ quan trung ương của các đoàn thể;

– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,

các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;

– Lưu: VT, KGVX (2). XH 205

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNGNguyễn Xuân Phúc

 


PHỤ LỤC I: BIỂU MẪU VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG TRONG NGHỊ ĐỊNH 140/2018/NĐ-CP

(Kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ)

Mẫu số 01

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Mẫu số 02

Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện

Mẫu số 03

Thông báo đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A

Mẫu số 04

Báo cáo định kỳ hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Mẫu số 05

Sổ theo dõi cấp giấy chứng nhận huấn luyện

Mẫu số 06

Danh sách kiểm định viên

 

Mẫu số 01

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Đơn đề nghị Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Mẫu số 02

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Bản thuyết trình Về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện (trang 1)

 

Bản thuyết trình Về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện (trang 2)

Ghi chú: Đối với các thiết bị cần kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thì cần ghi rõ năm kiểm định vào phần ghi chú.

Mẫu số 03

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Thông báo đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (trang 1)

 

Thông báo đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (trang 2)

Mẫu số 04

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Báo cáo định kỳ năm hoạt động huấn luyện an toàn lao động (trang 1)

 

Báo cáo định kỳ năm hoạt động huấn luyện an toàn lao động (trang 2)

Mẫu số 05

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Sổ theo dõi cấp giấy chứng nhận huấn luyện (trang 1)

Sổ theo dõi cấp giấy chứng nhận huấn luyện (trang 2)

Mẫu số 06

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Danh sách kiểm định viên

 


PHỤ LỤC II: DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ TỐI THIỂU TRONG NGHỊ ĐỊNH 140/2018/NĐ-CP

(Kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ)

STT

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ PHÒNG CẮT CƠN, GIẢI ĐỘC

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

1

Ống nghe

Cái

02

2

Huyết áp kế

Bộ

01

3

Nhiệt kế y học 42oC

Cái

02

4

Bộ khám tai mũi họng

Bộ

01

5

Bộ tiểu phẫu thuật và hộp đựng

Bộ

01

6

Hộp dụng cụ y tế (dao, kéo, panh, cầm máu)





7

Bộ mở, đặt khí quản

Bộ

01

8

Bình ôxy nhỏ (3 khối)

Cái

01

9

Bóng bóp tay trợ hô hấp

Bộ

01

10

Máy hút đờm nhỏ (cơ động)

Cái

01

11

Đèn gù

Cái

02

12

Đèn hồng ngoại

Cái

01

13

Đèn khử trùng cực tím (AVB)

Bộ

02

14

Máy hủy kim tiêm

Cái

01

15

Máy điện châm

Cái

01

16

Máy massage

Cái

01

17

Cọc truyền dịch

Cái

02

18

Tủ thuốc

Cái

01

19

Bô vịt

Cái

01

20

Bộ thụt tháo

Cái

02

21

Bộ rửa dạ dày

Bộ

01

22

Nồi hấp dụng cụ

Bộ

01

23

Tủ đầu giường

Cái

10

24

Xe đẩy phát thuốc

Cái

01

25

Xe đẩy dụng cụ có bánh xe

Cái

01

26

Băng ca xếp

Cái

02

27

Giường cấp cứu

Cái

01

28

Xe đạp lực kế

Cái

01

29

Dụng cụ, phương tiện phục hồi chức năng





 


PHỤ LỤC III: BIỂU MẪU BẢO HIỂM XÃ HỘI TRONG NGHỊ ĐỊNH 140/2018/NĐ-CP

(Kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ)

Mẫu số 01

Tờ khai đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội

Mẫu số 02

Tờ khai đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng dịch vụ I-VAN

 

Mẫu số 01

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Tờ khai đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội (trang 1)

 

Tờ khai đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội (trang 2)

Mẫu số 02

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Tờ khai đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng dịch vụ I-VAN (trang 1)

 

Tờ khai đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng dịch vụ I-VAN (trang 2)


PHỤ LỤC IV: BIỂU MẪU VỀ BẢO TRỢ XÃ HỘI TRONG NGHỊ ĐỊNH 140/2018/NĐ-CP

(Kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ)

Mẫu số 1a

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

Mẫu số 1b

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

Mẫu số 1c

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

Mẫu số 1d

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

Mẫu số 1đ

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

Mẫu số 2a

Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật

Mẫu số 2b

Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng

Mẫu số 03

Thông tin của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng

 

Mẫu số 1a

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) (trang 1)

 

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) (trang 2)

 

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) (trang 3)

 

Mẫu số 1b

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) (trang 1)

 

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) (trang 2)

 

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) (trang 3)

 

Mẫu số 1c

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) (trang 1)

 

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) (trang 2)

 

Mẫu số 1d

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) (trang 1)

 

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) (trang 2)

 

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) (trang 3)

 

Mẫu số 1đ

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) (trang 1)

 

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) (trang 2)

 

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) (trang 3)

 

Mẫu số 2a

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật (trang 1)

 

Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật (trang 2)

 

Mẫu số 2b

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng (trang 1)

 

Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng (trang 2)

 

Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng (trang 3)

 

Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng (trang 4)

 

Mẫu số 03

Tải về file mềm (định dạng .docx và .pdf)

Thông tin của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng (trang 1)

 

Thông tin của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng (trang 2)

 

Thông tin của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng (trang 3)

 

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:


https://antoannamviet.com/

https://www.facebook.com/antoannamviet

https://sites.google.com/view/antoannamviet

https://antoannamviet.blogspot.com

https://twitter.com/antoannamviet

https://pinterest.com/antoannamviet

https://quora.com/profile/Antoannamviet

https://zoimas.com//profile/antoannamviet

https://mastodon.social/@antoannamviet

https://biztime.com.vn/antoannamviet

https://hahalolo.com/@antoannamviet

https://mewe.com/i/antoannamviet

https://behance.net/antoannamviet1

https://beep.by/antoannamviet

https://band.us/@antoannamviet

https://lotus.vn/w/profile/153293416249958770.htm

https://rumble.com/c/c-5041038

https://kooapp.com/profile/antoannamviet

https://ko-fi.com/antoannamviet

https://antoannamviet.seesaa.net

https://telegra.ph/antoannamviet-10-24

https://www.scoop.it/u/antoannamviet

https://gettr.com/user/antoannamviet

https://musescore.com/user/73486864

https://antoannamviet.hashnode.dev/

https://hkese.net/@antoannamviet

https://antoannamviet.odoo.com

https://deviantart.com/antoannamviet01

https://rutube.ru/channel/34422173

https://instagram.com/antoannamviet

https://tumblr.com/antoannamviet

https://linkedin.com/in/antoannamviet

https://befilo.com//profile/antoannamviet

https://stackoverflow.com/users/20180962/antoannamviet

https://antoannamviet.amebaownd.com

https://antoannamvietvn.edublogs.org

https://antoannamvietvn.mystrikingly.com

https://tinhte.vn/profile/an-toan-nam-viet.3008530

https://befilo.com//profile/antoannamviet/about

https://demoxia.com/profile/antoannamviet

https://digg.com/@an-toan-nam-viet

https://ficwad.com/a/antoannamviet

https://flickr.com/people/antoannamviet

https://gaiaonline.com/profiles/antoannamviet/46423932/

https://500px.com/p/antoannamviet

https://9gag.com/u/antoannamviet

https://about.me/antoannamviet

https://aboutme.style/antoannamviet

https://antoannamviet.livejournal.com/profile/

https://antoannamviet.mystrikingly.com

https://antoannamviet.seesaa.net/

https://antoannamviet.weebly.com/

https://anyflip.com/homepage/cjjed

https://babelcube.com/user/antoan-namviet

https://blackplanet.com/antoannamviet

https://castbox.fm/channel/id5627655?country=vi

https://www.youtube.com/@antoannamviet-atnv2

https://www.tiktok.com/@antoannamviet

https://codeberg.org/antoannamviet

https://community.windy.com/user/antoannamviet

https://devfolio.co/@antoannamviet

https://devpost.com/software/antoannamviet

https://dlive.tv/antoannamviet

https://gifyu.com/antoannamviet

https://github.com/an-toan-nam-viet

https://gitlab.com/antoannamviet

https://irc-galleria.net/user/antoannamviet

https://letterboxd.com/antoannamviet/

https://linktr.ee/antoannamviet

https://my.archdaily.com/us/@antoannamviet

https://onlyfans.com/antoannamviet

https://p.lu/c/antoannamviet_channel/videos

https://peatix.com/user/20145152/view

https://pixabay.com/vi/users/antoannamviet-39323264/

https://profile.hatena.ne.jp/antoannamviet/

https://profile.hatena.ne.jp/antoannamviet/profile

https://public.tableau.com/app/profile/antoan.namviet/vizzes

https://rumble.com/c/c-5041038/about

https://sketchfab.com/antoannamviet

https://soundcloud.com/antoannamviett

https://spiderum.com/nguoi-dung/antoannamviet

https://the-dots.com/users/antoan-namviet-1498859

https://tinhte.vn/profile/an-toan-nam-viet.3008530/

https://velog.io/@antoannamviet

https://www.anobii.com/en/01f2607b2acfc7d193/profile/activity

https://www.artstation.com/antoannamviet

https://www.bullhorn.fm/antoannamviet

https://www.cdt.cl/user/antoannamviet/

https://www.couchsurfing.com/people/antoannamviet

https://www.coursera.org/learner/antoannamviet

https://www.credly.com/users/antoannamviet

https://www.daniweb.com/members/1247467/antoannamviet

https://www.designspiration.com/antoannamviet1/

https://www.deviantart.com/antoannamviet01

https://www.divephotoguide.com/user/antoannamviet/

https://www.facer.io/u/antoannamviet

https://www.fundable.com/antoan-namviet

https://www.houzz.com/pro/antoannamviet/nam-viet

https://www.inprnt.com/profile/antoannamviet/

https://www.kooapp.com/profile/antoannamviet

https://www.lisnic.com/profile/antoannamviet-1-tkee

https://www.magcloud.com/user/antoannamviet

https://www.mixcloud.com/antoannamviet/

https://www.nintendo-master.com/profil/antoannamviet

https://www.pianobook.co.uk/profile/antoannamviet/

https://www.podcasts.com/antoannamviet

https://www.podchaser.com/users/antoannamviet

https://www.podomatic.com/podcasts/antoannamviet0001podcast

https://www.provenexpert.com/en-us/antoannamviet/

https://www.tripadvisor.com/Profile/antoannamviet

https://www.walkscore.com/people/187573051876/antoannamviet

https://www.warriorforum.com/members/antoannamviet.html

https://www.wattpad.com/user/antoannamviet

https://www.yelp.com/user_details?userid=YtNOibwfMg0qTZhEH3thCA

https://www.yumpu.com/user/antoannamviet

https://myopportunity.com/profile/antoan-namviet/nw

https://producthunt.com/@antoannamviet

https://shopee.vn/antoannamviet

https://slideshare.net/antoannamviet

https://stackoverflow.com/users/20180962/antoannamviet?tab=profile

https://vimeo.com/antoannamviet

https://wellfound.com/u/antoannamviet

https://zoimas.com//profile/antoannamviet/about

https://www.facebook.com/chungchiantoanlaodong1

https://www.facebook.com/huanluyenantoanlaodong2

https://www.facebook.com/huanluyenantoanvesinhlaodong3

https://www.facebook.com/daotaoantoanlaodong4

https://www.facebook.com/theantoanlaodong5

https://www.facebook.com/quantracmoitruonglaodong1

https://www.facebook.com/dokiemmoitruonglaodong2

https://www.facebook.com/antoanlaodong6

https://www.facebook.com/theantoannhom3

https://www.facebook.com/taphuanantoanlaodong8

https://www.facebook.com/giaychungnhanhuanluyenantoanlaodong

https://www.facebook.com/trungtamhuanluyenantoanlaodong

https://www.facebook.com/dodacmoitruonglamviec

https://www.facebook.com/congtyhuanluyenantoanlaodong