Tiếng Anh là kỹ năng cần thiết khi làm việc tại các tập đoàn nước ngoài, công ty đa quốc gia. Cùng TalkFirst tham khảo 120 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng được sử dụng được thường xuyên sử dụng trong các môi trường làm việc nước ngoài

1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng

1.1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng khi gặp khách hàng/ đối tác

A. Chào hỏi – Giới thiệu

1. Hello, Sir/ Madam/ Mr. [name]/ Ms. [name]!→ Xin chào, ông/ bà/ ông [tên]/ bà [tên]!

2. Good morning/ afternoon/ evening, Sir/ Madam/ Mr. [name]/ Ms. [name]!→ Xin chào, ông/ bà/ ông [tên]/ bà [tên]! (trang trọng hơn)

3. Welcome to [company’s name].→ Chào mừng đến với [tên công ty].

4. You must be Mr. [name]/ Ms. [name] from [company’s name].→ Ông/ Bà ắt hẳn là ông [tên]/ bà [tên] đến từ [tên công ty].

5. It’s a pleasure to meet you!→ Hân hạnh được gặp ông/ bà!

6. I/ We have heard alot about you/ your company/…Tôi/ Chúng tôi đã nghe nhiều về ông/ bà/ công ty của ông/ bà/…

7. I/ We always looked forward to meeting you.→ Tôi/ Chúng tôi luôn mong chờ được gặp ông/ bà.

8. I/ We always looked forward to our meeitng/ project/ business/…→ Tôi/ Chúng tôi luôn mong chờ buổi họp/ dự án/ thương vụ/… của chúng ta.

9. I’m [name], [title] of [company’s name].→ Tôi là [tên], [chức vụ] của [tên công ty].

10. Let me introduce [people’s names and titles]. → Tôi xin giới thiệu [tên và chức vụ].

11. Thank you all for being here today.→ Cảm ơn mọi người vì đã có mặt ở đây hôm nay.

12. I’d like to thank everyone for coming today. → Cảm ơn mọi người vì đã có mặt ở đây hôm nay.

13. Since everyone is here, let’s get started.→ Mọi người đã có mặt đông đủ nên ta bắt đầu thôi nào.

14. Without further ado, let’s get started.→ Không chần chừ thêm nữa, bắt đầu thôi nào.

15. Now, let’s get the ball rolling. → Bây giờ, hãy bắt đầu thôi.

B. Giới thiệu mục đích/ nội dung của buổi gặp mặt

1. We’re here today to discuss [noun phrase].→ Chúng ta có mặt ở đây hôm nay để thảo luận về…

2. Today, we would like to discuss [noun phrase] with you.→ Hôm nay, chúng tôi muốn thảo luận về… với các vị.

3. The purpose of the meeting/ discussion/… today is [to-V(bare)/ V-ing +…]→ Mục đích của buổi họp/ thảo luận/… hôm nay là…

4. Today, we would like to give you some information on [noun phrase].→ Hôm nay, chúng tôi muốn cung cấp cho các vị một số thông tin về…

5. As we’ve agreed on the phone, today, we’re going to have a discussion about [noun phrase].→ Như chúng ta đã thống nhất khi nói chuyện điện thoại, chúng ta sẽ thảo luận về…

C. Kết thúc buổi gặp mặt- Tạm biệt

1. I guess that will be all for today. → Buổi họp hôm nay chắc tới đây thôi.

2. If we don’t have anything else to add, shall we wrap this up?→ Nếu không có gì để bổ sung, chúng ta kết thúc tại đây nhé?

3. The [noun (phrase)] will be sent to you by [point of time]. You can count on us/ me. → … sẽ được gửi tới cho ông/ bà/ anh/ chị trước [mốc thời gian]. Ông bà có thể tin tưởng chúng tôi/ tôi.

4. Thank you for spending your precious time with us today!→ Cảm ơn vì đã dành thời gian quý báu của ông/ bà/ anh/ chị với chúng tôi hôm nay!

5. See you in our next meeting/ discussion.→ Hẹn gặp ông/ bà/ anh/ chị trong buổi họp/ thảo luận tiếp theo của chúng ta.

1.2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng với đồng nghiệp

1. I hope we’ll have a good time working together. → Tôi hy vọng chúng ta sẽ có một thời gian cùng làm việc vui vẻ.

2. I’m looking forward to working with and learning from you guys. → Tôi đang nóng lòng được làm việc cùng và học hỏi từ các bạn.

3. I’m really happy to be a part of this friendly and dynamic team. → Tôi thật sự vui khi được là một phần của đội ngũ thân thiện và năng nổ này.

4. If you need help, just let me know. → Nếu bạn cần giúp đỡ, cứ cho tôi biết.

5. Let me know if I can be of any help.→ Hãy cho tôi biết nếu tôi có thể giúp gì cho bạn.

6. How is your task/ plan/ project/… going?→ Nhiệm vụ/ Kế hoạch/ Dự án của bạn như thế nào rồi?

7. Do you have any ideas for the next project/ campaign/…?→ Bạn có ý tưởng gì cho dự án/ chiến dịch/… tiếp theo không?

8. Have you contacted [noun (phrase)]? → Bạn đã liên lạc với… chưa?

9. Have you informed [noun (phrase) 1] of [noun (phrase) 2]?→ Bạn đã thông báo với … (ai đó) về… chưa?

10. Sorry to interrupt but do you have time? → Xin lỗi vì làm phiền nhưng bạn có thời gian không?

11. Are you available for a meeting/ discussion/… [point of time]?→ Bạn có trống lịch cho một buổi họp/ thảo luận/… vào [mốc thời gian] không?

12. Sorry to interrupt but can you help me with this?→ Xin lỗi vì làm phiền nhưng bạn có thể giúp tôi với cái này không?

13. Can you help me [V(bare)+…]?→ Bạn có thể giúp tôi… không?

14. Thank you so much for your help!→ Cảm ơn rất nhiều về sự giúp đỡ của bạn!

15. I really appreciate your help/ effort/ contribution/…!→ Tôi thật sự trân trọng sự giúp đỡ/ nỗ lực/ đóng góp/… của bạn!

1.3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi làm việc nhóm

1. I think we need further discussion on this. → Tôi nghĩ chúng ta cần thảo luận thêm về điều/ vấn đề này.

2. Why don’t we have a discussion on this? → Sao chúng ta không thảo luận về điều/ vấn đề này?

3. Let’s talk more about this later/ tomorrow/ next week/ in our next meeting/…→ Hãy bàn thêm về điều/ vấn đề này sau/ ngày mai/ tuần sau/ trong buổi họp tiếp theo của chúng ta/…

4. Can we schedule a meeting to [V(bare)]?→ Chúng ta có thể sắp xếp một buổi học để… không?

5. Are you available for some discussion now? → Bạn có rảnh để thảo luận một chút bây giờ không?

6. Let’s divide the work. → Hãy phân chia công việc nào.

7. Who can be in charge of [noun (phrase)]? → Ai có thể phụ trách…?

8. Who can take care of [noun (phrase)]?→ Ai có thể đảm nhận…?

9. Let me take care of that. → Để tôi lo cái đó cho.

10. I can do that. → Tôi có thể làm cái đó.

11. The deadline is tight.→ Hạn hoàn thành sát/ gần.

12. We have [period of time] to complete/ finish this. → Chúng ta có [khoảng thời gian] để hoàn thành cái này.

13. Please make sure to complete your task by/ before [point of time]. → Vui lòng đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ/ phần việc của bạn trước [mốc thời gian].

14. There is currently a problem in [noun (phrase)]. → Hiện đang có một vấn đề trong…

15. I need your help in solving this problem. → Tôi cần sự giúp đỡ của (các) bạn trong việc giải quyết vấn đề này.

16. I have an idea/ suggestion.→ Tôi có một ý tưởng/ đề xuất.

17. Why don’t we [V(bare)]?→ Tại sao chúng ta không…?

18. How about [V-ing]?→ Hay là…?

19. If you need help, just let the team know.→ Nếu (các) bạn cần giúp đỡ, hãy cho nhóm biết.

20. How is [noun (phrase)] going? → … như thế nào rồi?

1.4. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong cuộc họp

A. Bắt đầu cuộc họp

1. Alright, is everybody here?→ Được rồi, mọi người có mặt đầy đủ rồi chứ?

2. Since everyone is here, let’s get started. → Mọi người đã đông đủ nên ta bắt đầu nhé.

3. Thank you all for being here today!→ Cảm ơn tất cả mọi người vì đã có mặt ở đây hôm nay!

4. I’d would like to thank you all for coming today. → Tôi muốn cảm ơn tất cả mọi người vì đã tới đây hôm nay.

5. Alright, without further ado, let’s get the ball rolling.→ Được rồi, không trì hoãn thêm nữa, bắt đầu thôi nào.

B. Giới thiệu mục đích/ nội dung cuộc họp

1. We’re here today to discuss [noun (phrase)]. → Chúng ta có mặt ở đây hôm nay để thảo luận về…

2. The purpose of today’s meeting is [to- V(bare)]. → Mục đích của buổi họp hôm nay là để…

3. I’ve called this meeting [to- V(bare)].→ Tôi mở cuộc họp này để…

4. Today, we’re going to discuss [noun (phrase)].→ Hôm nay, chúng ta sẽ thảo luận về…

5. There are [number] items on the agenda. First,…→ Có [số lượng] mục trên chương trình nghị sự. Đầu tiên,…

C. Mời phát biểu

1. Now, [name] would like to have a few words with you.→ Bây giờ, [tên] có vài lời muốn nói với các bạn.

2. What do you think about this, [name]? → Ông/ Bà/ Anh/ Chị/ Bạn nghĩ gì về điều này, [tên]?

3. Would you like to add something, [name]?→ Ông/ Bà/ Anh/ Chị/ Bạn nghĩ gì về điều này, [tên]?

4. Now, I/ we would like to hear from [name]. → Bây giờ, tôi muốn nghe ý kiến từ [tên].

5. Now, [name] is going to present/ talk about/ [noun (phrase)].→ Bây giờ, [tên] sẽ trình bày về…

D. Cắt lời một cách lịch sự

1. Sorry for interrupting, but…→ Xin lỗi vì cắt ngang, nhưng…

2. May I come in here?→ Tôi có thể trình bày một chút không?

3. May I have a word here? → Tôi có thể trình bày một chút không?

4. Sorry, but to clarify,… → Xin lỗi, nhưng để làm rõ hơn thì…

5. Sorry I didn’t quite hear that. Can you say it again?→ Xin lỗi, tôi không nghe rõ lắm. Bạn có thể nói lại không?

E. Kết thúc cuộc họp

1. Do you have anything to add before we wrap this up? → Các bạn có gì để bổ sung trước khi chúng ta kết thúc cuộc họp không?

2. I think we’ve covered everything. Thanks for your time and contributions!→ Tôi nghĩ chúng ta đã bàn xong hết các mục. Cảm ơn thời gian và sự đóng góp của các bạn!

3. Alright, since everything has been covered, let close the meeting here.→ Được rồi, mọi thứ đều đã được bàn bạc xong xuôi. Hãy kết thúc buổi họp tại đây.

4. I think that’s all for today. Do you have any questions before we close the meeting? → Tôi nghĩ đó là tất cả nội dung họp cho hôm nay. Các bạn có câu hỏi gì trước khi chúng ta kết thúc buổi họp không?

5. Alright, that’s all for today. Thank you for your precious time, everybody!→ Được rồi, đó là tất cả nội dung họp cho hôm nay. Cảm ơn thời gian quý báu của các bạn!

Anh Ngữ TalkFirst

Địa chỉ: 778/19 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

Số điện thoại: (028) 22 644 666

Email: learning@talkfirst.vn

Các mạng xã hội của TalkFirst:

Google: talkfirst.business.site/

Facebook: www.facebook.com/TalkFirst.vn/

Twitter: twitter.com/AnhnguTalkfirst

Blogger: anhngutalkfirst.blogspot.com/

Youtube: www.youtube.com/channel/UCs5IJ1DjTN_ghoK2ORZuewQGoogle

Site: sites.google.com/view/anhngutalkfirst/Google

Map: www.google.com/maps?cid=7220486722778223103

Mixcloud: www.mixcloud.com/talkfirst/

#tiếng_anh_giao_tiếp_văn_phòng

#học_tiếng_anh_giao_tiếp_văn_phòng

#tiếng_anh_văn_phòng

#học_tiếng_anh_văn_phòng

#giao_tiếp_tiếng_anh_văn_phòng

#anh_văn_giao_tiếp_văn_phòng

#giao_tiếp_văn_phòng_tiếng_anh

#tiếng_anh_giao_tiếp_văn_phòng_cho_người_đi_làm