Ngày nay bất cứ ngành nghề nào cũng cần có tiếng Anh để giao tiếp & trao đổi trong công việc. Đặc biệt nhất là trong lĩnh vực kinh doanh. Việc giao tiếp tốt tiếng Anh sẽ giúp công việc trở nên thuận lợi, kí kết nhiều hợp đồng với đối tác nước ngoài cũng như phát triển bản thân nhiều hơn nữa trong tương lai.

Hãy cùng TalkFirst tham khảo 200+ Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh hữu ích nhất để học hỏi & rèn luyện khả năng giao tiếp tiếng Anh hiệu quả nhất nhé!

1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh

1.1. Mẫu câu giao tiếp giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Good morning! I’m … from …→ Chào buổi sáng! Tôi là … đến từ …

It’s a pleasure to work with you in this project.→ Rất vui được làm việc với ông trong dự án này.

It’s a pleasure to have you as our partner. → Thật hân hạnh khi có ông là đối tác của chúng tôi.

I’m … from …. I will be in charge of your contract with our company.→ Tôi là … đến từ …. Tôi sẽ phụ trách hợp đồng của ông với công ty chúng tôi.

I will be helping you with [noun (phrase)]. Please let me know if I can be of any assistance/help. → Tôi sẽ giúp ông/ bà với [(cụm) danh từ]. Vui lòng cho tôi biết nếu tôi có thể giúp đỡ/hỗ trợ được gì.

1.2. Mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi gặp đối tác kinh doanh

1. Shall we get started?→ Chúng ta bắt đầu nhé?

2. Now, let’s get down to business, shall we? → Bây giờ, chúng ta bắt đầu (bàn) công việc nhé?

3. Since everyone is here, let’s get the ball rolling. → Mọi người đều đã có mặt nên ta bắt đầu nhé.

4. Once again, it’s our pleasure to partner with you in this project/ campaign/…→ Một lần nữa, chúng tôi hân hạnh khi được hợp tác với bên bạn trong dự án/ chiến dịch/… này.

5. We have always looked forward to this partnership of ours. → Chúng tôi đã luôn mong chờ sự hợp tác này của chúng ta.

6. We have always looked to go into partnership with you. → Chúng tôi luôn hy vọng được hợp tác với bên bạn.

7. The purpose of today’s meeting is to reach a final agreement on the contract terms/… → Mục đích của buổi họp ngày hôm nay là đạt được thống nhất/ thỏa thuận cuối cùng về các điều khoản hợp đồng/…

8. We are here today to go through the contract terms/… → Chúng ta có mặt ở đây hôm nay để thảo luận về các điều khoản hợp đồng/…

9. This meeting is called for further discussion on the prices/…→ Buổi họp hôm nay được mở để phục vụ cho việc thảo luận thêm về giá cả/…

10. Today, we would like to have more discussion with you on the payment terms/…→ Hôm nay, chúng tôi muốn thảo luận thêm với bên bạn về các điều khoản thanh toán/…

11. As agreed upon in the previous meeting, today we are going to sign the contract/… → Như đã thống nhất trong buổi họp trước, hôm nay chúng ta sẽ ký hợp đồng/…

12. We absolutely agree with you here. → Chúng tôi hoàn toàn đồng ý với bạn ở điểm này.

13. After some discussion, my team and I have decided to take the offer. → Sau khi thảo luận, tôi và đội ngũ của mình quyết định chấp nhận đề xuất/ chào giá/… (cách dịch phụ thuộc vào tình huống) của bên bạn.

14. Sorry but I have to say that your offer doesn’t quite meet our expectation.→ Xin lỗi nhưng tôi phải nói rằng đề xuất/ đề nghị của bên bạn không đáp ứng được kỳ vọng của chúng tôi.

15. We absolutely don’t want this to be a deal breaker. Shall we take some more time to discuss with our teams and have another discussion next week?→ Chúng tôi không hề muốn điều này trở thành vấn đề chấm dứt thương vụ của chúng ta. Hay là chúng ta dành thêm thời gian thảo luận với đội ngũ của mình rồi thảo luận thêm vào tuần sau nhé?

1.3. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi tư vấn bán hàng

1. What type/ kind of [noun (phrase)] are you looking for? → Quý khách đang tìm kiếm loại [(cụm) danh từ] nào?

2. How many/ much [noun (phrase)] do you need? → Quý khách cần bao nhiều [(cụm) danh từ]?

3. What model/ color/… do you need? → Quý khách cần mẫu/ màu/… gì?

4. Have you looked at the catalogue on our website?→ Quý khách đã xem danh mục sản phẩm trên trang web của chúng tôi chưa?

5. Would you like to take a look at our catalogue? → Quý khách có muốn xem danh mục sản phẩm của chúng tôi không?

6. I’m sorry. We are updating our catalogue. That’s why you can’t see the prices on our website. → Tôi xin lỗi. Chúng tôi đang cập nhật danh mục sản phẩm. Đó là lý do vì sao quý khách không thể xem giá trên trang web của chúng tôi.

7. I will send you the catalogue via email. Could you please give me your email address? → Tôi sẽ gửi quý khách danh mục sản phẩm qua email. Quý khách có thể cho tôi xin địa chỉ email không?

8. I’m sorry. The price of that product has just been adjusted. The new price is…→ Tôi xin lỗi. Giá của sản phẩm đó vừa mới được điều chỉnh. Giá mới là…

9. I’m sorry, but that product/ item/ model/… is currently out of stock. → Tôi xin lỗi nhưng sản phẩm/ món/ mẫu/… đó hiện đang hết hàng.

10. Model S123/… is very similar to the one you are looking for. → Mẫu S123/… rất giống với mẫu quý khách đang tìm kiếm.

11. Model S123/… can meet all your needs/ demands. → Mẫu S123/… rất giống với mẫu quý khách đang tìm kiếm.

12. We have special offers for bulk orders.→ Chúng tôi có ưu đãi đặc biệt cho các đơn đặt hàng số lượng lớn.

13. Our ‘Buy 5, get 1 free’ promotion is still effective. → Khuyến mãi “Mua 5, tặng 1” của chúng tôi vẫn còn hiệu lực.

14. We offer free shipping for all orders over [amount of money]. → Chúng tôi miễn phí giao hành cho tất cả các đơn trên [khoản tiền].

15. I will send you our international shipping rates. Can I have your email address? → Tôi sẽ gửi mức phí giao hàng quốc tế cho quý khách. Quý khách cho tôi xin địa chỉ mail nhé?

1.4. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong các cuộc họp

A. Bắt đầu cuộc họp

1. Alright, is everybody here?→ Được rồi, mọi người có mặt đầy đủ rồi chứ?

2. Since everyone is here, let’s get started. → Mọi người đã đông đủ nên ta bắt đầu nhé.

3. Thank you all for being here today!→ Cảm ơn tất cả mọi người vì đã có mặt ở đây hôm nay!

4. I’d would like to thank you all for coming today. → Tôi muốn cảm ơn tất cả mọi người vì đã tới đây hôm nay.

5. Alright, without further ado, let’s get the ball rolling.→ Được rồi, không trì hoãn thêm nữa, bắt đầu thôi nào.

B. Giới thiệu mục đích/ nội dung cuộc họp

1. We’re here today to discuss [noun (phrase)]. → Chúng ta có mặt ở đây hôm nay để thảo luận về…

2. The purpose of today’s meeting is [to- V(bare)]. → Mục đích của buổi họp hôm nay là để…

3. I’ve called this meeting [to- V(bare)].→ Tôi mở cuộc họp này để…

4. Today, we’re going to discuss [noun (phrase)].→ Hôm nay, chúng ta sẽ thảo luận về…

5. There are [number] items on the agenda. First,…→ Có [số lượng] mục trên chương trình nghị sự. Đầu tiên,…

C. Mời phát biểu

1. Now, [name] would like to have a few words with you.→ Bây giờ, [tên] có vài lời muốn nói với các bạn.

2. What do you think about this, [name]? → Ông/ Bà/ Anh/ Chị/ Bạn nghĩ gì về điều này, [tên]?

3. Would you like to add something, [name]?→ Ông/ Bà/ Anh/ Chị/ Bạn nghĩ gì về điều này, [tên]?

4. Now, I/ we would like to hear from [name]. → Bây giờ, tôi muốn nghe ý kiến từ [tên].

5. Now, [name] is going to present/ talk about/ [noun (phrase)].→ Bây giờ, [tên] sẽ trình bày về…

D. Cắt lời một cách lịch sự

1. Sorry for interrupting, but…→ Xin lỗi vì cắt ngang, nhưng…

2. May I come in here?→ Tôi có thể trình bày một chút không?

3. May I have a word here? → Tôi có thể trình bày một chút không?

4. Sorry, but to clarify,… → Xin lỗi, nhưng để làm rõ hơn thì...

5. Sorry I didn’t quite hear that. Can you say it again?→ Xin lỗi, tôi không nghe rõ lắm. Bạn có thể nói lại không?

E. Kết thúc cuộc họp

1. Do you have anything to add before we wrap this up? → Các bạn có gì để bổ sung trước khi chúng ta kết thúc cuộc họp không?

2. I think we’ve covered everything. Thanks for your time and contributions!→ Tôi nghĩ chúng ta đã bàn xong hết các mục. Cảm ơn thời gian và sự đóng góp của các bạn!

3. Alright, since everything has been covered, let close the meeting here.→ Được rồi, mọi thứ đều đã được bàn bạc xong xuôi. Hãy kết thúc buổi họp tại đây.

4. I think that’s all for today. Do you have any questions before we close the meeting? → Tôi nghĩ đó là tất cả nội dung họp cho hôm nay. Các bạn có câu hỏi gì trước khi chúng ta kết thúc buổi họp không?

5. Alright, that’s all for today. Thank you for your precious time, everybody!→ Được rồi, đó là tất cả nội dung họp cho hôm nay. Cảm ơn thời gian quý báu của các bạn!

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong các cuộc họp

1.5. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh khi nói chuyện điện thoại

1. Good morning/ afternoon/ evening! I’m [name] from [company]. Do you have time? → Chào buổi sáng/ chiều/ tối! Tôi là [tên] từ [công ty]. Anh/ Chị/… có thời gian không ạ?

2. Good morning/ afternoon/ evening! I’m [name], calling from [company]. We’re running a special promotion this month. Are you insterested? → Chào buổi sáng/ chiều/ tối! Em là [tên], gọi điện từ [công ty]. Bên em đang có một chương trình ưu đãi đặc biệt tháng này. Anh/ Chị/… có quan tâm không ạ?

3. Hello, Mr/ Ms. [name]! I’m calling from [company]. This month, we are offering free trials/ special promotions/… for new customers. Would you like more information? → Chào anh/ chị/… [tên]! Em gọi điện từ [công ty]. Tháng này, bên em đang có một chương trình ưu đãi đặc biệt tháng này. Anh/ Chị/… có quan tâm không ạ?

4. I’m calling to introduce our new service/ product/ promotion/… Can I have a few minutes? → Em gọi điện để giới thiệu về dịch vụ/ sản phẩm/ ưu đãi/… mới của bên em. Em có thể xin vài phút được không ạ?

5. I’m calling to inform you of our upcoming promotion. It’s the biggest of this year. Do you have time? → Em gọi điện để báo với anh chị về ưu đãi sắp tới của bên em. Đây là ưu đãi lớn nhất năm nay. Anh chị có thời gian không ạ?

6. We saw your name and phone number on the list of customers who are interested in our [noun (phrase)]. Do you have time now?→ Bên em có thấy tên và số điện thoại của mình trên danh sách các khách hàng có quan tâm tới… của bên em. Bây giờ anh chị có thời gian không ạ?

7. Sorry for the long wait at our hotline. I’m calling to see what we can help/ support you. → Xin lỗi vì đã để anh chị chờ lâu tại đường dây nóng. Em gọi để xem có thể hỗ trợ anh/ chị/… điều gì.

8. We’ve received your complaint/ feedback/… about our service/ product/… I’m calling to know more about the problem and to see if we can do something about it. → Bên em đã nhận được than phiền/ phản hồi/… của anh/ chị/… về dịch vụ/ sản phẩm/… của bên em. Em gọi điện để tìm hiểu thêm về vấn đề và tìm hướng giải quyết.

9. We have received your complaint/ feedback/… First of all, we sincerely apologize for the inconvenience/ your unpleasant experience/… To show our sincerity/ compensate, we would like to offer you [noun (phrase)].→ Bên em đã nhận được than phiền/ phản hồi/… của anh/ chị/… về dịch vụ/ sản phẩm/… của bên em. Trước hết, bên em chân thành xin lỗi về sự bất tiện/ trải nghiệm không vui/… của mình. Để thể hiện sự chân thành/ bồi thường, bên em xin phép gửi tới chị [(cụm) danh từ].

10. I’m calling back about the product you’re looking for. It’s currently sold out in all of our stores. Would you like to take a look at another model? → Em gọi lại về sản phẩm mà anh/ chị/… đang tìm. Sản phẩm hiện đã bán hết tại tất cả cửa hàng của bên em. Anh/ Chị/… có muốn xem một mẫu khác không ạ?

11. I’m calling about the delivery of your order. → Em gọi điện để trao đổi về việc giao đơn hàng của anh/ chị/…

12. I’m calling to check if you have received our quotation. → Em gọi điện để xem anh/ chị đã nhận được báo giá của bên em chưa.

13. I’m calling to check if you have finalized the list of products you would like to order. → Em gọi điện để xem anh/ chị/… đã chốt danh sách sản phẩm mình muốn đặt chưa.

14. I’m calling to double check the information to put in the VAT invoice. → Em gọi để kiểm tra lại thông tin để điền vào hóa đơn đỏ.

15. I’m calling about the payment method/ process/ progress/… of your order. → Em gọi để trao đổi về phương thức/ quá trình/ tiến độ/… thanh toán cho đơn hàng của mình.

Anh Ngữ TalkFirst

Địa chỉ: 778/19 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

Số điện thoại: (028) 22 644 666

Email: learning@talkfirst.vn

Các mạng xã hội của TalkFirst:

Google: talkfirst.business.site/

Facebook: www.facebook.com/TalkFirst.vn/

Twitter: twitter.com/AnhnguTalkfirst

Blogger: anhngutalkfirst.blogspot.com/

Youtube: www.youtube.com/channel/UCs5IJ1DjTN_ghoK2ORZuewQGoogle

Site: sites.google.com/view/anhngutalkfirst/Google

Map: www.google.com/maps?cid=7220486722778223103

Mixcloud: www.mixcloud.com/talkfirst/

#tiếng_anh_giao_tiếp_trong_kinh_doanh

#tiếng_anh_giao_tiếp_kinh_doanh

#giao_tiếp_tiếng_anh_trong_kinh_doanh

#tiếng_anh_thương_mại_cho_người_đi_làm

#học_tiếng_anh_giao_tiếp_trong_kinh_doanh

#đàm_thoại_tiếng_anh_trong_kinh_doanh

#những_mẫu_câu_tiếng_anh_giao_tiếp_trong_kinh_doanh

#những_câu_tiếng_anh_giao_tiếp_trong_kinh_doanh

#học_tiếng_anh_giao_tiếp_trong_kinh_doanh