Bài tập Số học lớp 6 chương 1

Tài liệu tham khảo: Bài tập Số học lớp 6 chương 1

Mọi ý kiến đóng góp xây dựng chương trình, vui lòng quý vị gửi về hòm thư điện tử: Taiducviet@gmail.com.

Nhằm đáp ứng nhu cầu học tập cho các em học sinh lớp 6, gia sư Tài Đức Việt cung cấp giáo viên dạy giỏi cho tất cả các em học sinh lớp 6 trên toàn quốc với nhiều hình thức học tập. Mọi thông tin, vui lòng liên hệ trực tiếp số máy: 0976.179.282.

Bài 1: Viết các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên x, biết rằng x = a + b, a ∈ {25; 38}, b ∈ {14; 23}.

Bài 2: So sánh a và b mà không tính cụ thể giá trị của chúng:

a. A = 2002.2002 và B = 2000.2004

b. A = 1998.1998 và B = 1996.2000

c. A = 2000.2000 và B = 1990.2010

Bài 3: Một phép chia có thương bằng 82, số dư bằng 47, số bị chia nhỏ hơn 4000. Tìm số chia.

Bài 4: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích n.(n + 5) chia hết cho 2.

Bài 5: Chứng tỏ rằng số có dạng aaa bao giờ cũng chia hết cho 37.

Bài 6: Tìm số tự nhiên có tận cùng bằng 3, biết rằng nếu xóa chữ số hàng đơn vị thì số đó giảm đi 1992 đơn vị.

Bài 7: Cho ba chữ số a, b, c sao cho 0 < a < b < c.

a. Viết tập hợp A các số tự nhiên có ba chữ số gồm cả ba chữ số a, b, c.

b. Biết tổng hai số nhỏ nhất trong tập hợp A bằng 488. Tìm ba chữ số a, b, c nói trên.

Bài 8: Tích của hai số là 6210. Nếu giảm một thừa số đi 7 đơn vị thì tích mới là 5265. Tìm các thừa số của tích.

Bài 9: Tìm thương của một phép chia, biết rằng nếu tăng số bị chia 73 đơn vị, tăng số chia 4 đơn vị thì thương không đổi, còn số dư tăng 5 đơn vị.

Bài 10: Có hai số tự nhiên x và y nào mà (x + y)(x - y) = 1002 hay không?

Bài 11: Tìm số tự nhiên có ba chữ số, chia hết cho 45, biết rằng hiệu giữa số đó và số gồm chính ba chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại bằng 297.

Bài 12: Chứng minh rằng: B = 3 + 3^3 + 3^5 + ... + 3^1991 chia hết cho 13 và 41.

Bài 13: Một phép chia có thương bằng 82, số dư bằng 47, số bị chia nhỏ hơn 4000. Tìm số chia?

Bài 14:

a. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p + 2 cũng là số nguyên tố. Chứng minh rằng p + 1 chia hết cho 6.

b. Cho p và 8p - 1 là các số nguyên tố. Chứng minh rằng 8p + 1 là hợp số.

Bài 15:

a. Tìm ước của 161 trong khoảng từ 10 đến 150

b. Tìm ba số lẻ liên tiếp có tích bằng 12075

c. Tìm số tự nhiên n, sao cho: n^2 + 4 chia hết cho n + 2

Bài 16:

a. Tìm số tự nhiên a, biết rằng 350 chia cho a thì dư 14, còn 320 chia cho a thì dư 26?

b. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 8,10,15,20 theo thứ tự dư 5,7,12,17 và chia hết cho 41?

Chúc các em học sinh lớp 6 học tập tốt!