Đề ôn tập môn Toán lớp 3 - Đề 2

Đề ôn tập môn Toán lớp 3 chuẩn bị vào lớp 4 - Đề 2

Hiện tại, chúng tôi cung cấp giáo viên chuyên bồi dưỡng môn Toán lớp 3 cho các em học sinh tại Hà Nội và bồi dưỡng trực tuyến qua Skype, bồi dưỡng Toán Violympic và chương trình hỗ trợ giải đáp các bài toán tiểu học theo tháng. Vậy, Quý bậc PHHS quan tâm vấn đề này, vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi theo số máy: 0919.281.916 để được tư vấn tìm hiểu chương trình.

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?

A. 124 kg B. 256 kg C. 124000 kg D. 60000 kg

Câu 2: 3 kg 7g = ? g.

A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g

Câu 3: 6h 5 g = ? g.

A. 65 g B. 605 g C. 56 g D. 650 g

Câu 4: 503g = ? …hg ?…g.

A. 50hg 3g B. 5hg 3g C. 500hg 3g D. 5hg 30g

Câu 5: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?

A. 90 bao B. 900 bao C. 30 bao D. 270 bao

Câu 6: 1/4 phút = ? giây.

A. 15 giây B. 20 giây C. 25 giây D. 30 giây

Câu 7: 2500 năm = ? thế kỷ.

A. 25 B. 500 C. 250 D. 50

Câu 8: 5 phút 40 giây = ? giây.

A. 540 B. 340 C. 3040 D. 405

Câu 9: Năm 1459 thuộc thế kỷ th mấy?

A . XII B. XIII C. XIV D. XV

Câu 10: Một người đi xe máy trong 1/5 phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?

A. 27 m B. 12 m C. 3888 m D. 270 m

Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a) 1980 là thế kỷ XX. £ c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. £

b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. £ d) 1/5 thế kỷ = 20 năm £

Câu 12: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:

A. 360 B. 180 C. 120 D. 12

Câu 13: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?

A. 98 B. 18 C. 49 D. 22

Câu 14: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?

A. 15 m B. 150 m C. 250 m D. 500m

Câu 15: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 144 cm B. 142 cm C. 145 cm D. 146 cm

II. Phần tự luận:

1. Tính giá trị biểu thức

a) (25 915 + 3550 : 25 ) : 71 b) 1029 - 896 : 34 x 21

b) 3499 + 1104 : 23 - 75 c) ( 31850 - 365 x 50 ) : 68

2. Một thửa ruộng có chiều dài 150m. chiều rộng kém 3 lần chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó. Cứ 10 m2 thì thu hoạch được 5kg thóc . Hỏi cả thửa ruộng đã thu hoạch bao nhiêu yến thóc ?

3. Một đồn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau mỗi xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?

4. Tính nhanh :

a) 2459 – ( 400 + 459 )

b) 435 x 25 + 76 x 435 – 435

c) 35 x 49 + 51 x 36