Tập hợp – phần tử – tập con – Tập hợp số tự nhiên

Tập hợp – phần tử – tập con – Tập hợp số tự nhiên

–o0o–

1. Định nghĩa :

Tập hợp một hay nhiều đối tượng có tính chất đặc trưng giống nhau. Những đối tượng gọi là phần tử.

2. Kí hiệu :

Tập hợp được kí hiệu bằng chữ cái in hoa.

Các phần tử được ghi trong hai dấu ngoặc nhọn { }, cách nhau bởi dấu , hay ;

3. Biểu diển :

.3.a. Cách liệt kê :

  • Tập hợp nhóm bạn gồm 4 bạn : A = { Long,Nam, Ngọc, Hạnh }.
  • Tập hợp các chữ số tự nhiên : C = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9};
  • Tập hợp số tự nhiên nhỏ hơn 15 và lớn hơn 10: D = {11; 12; 13; 14}.
  • C = Ø :tập rỗng không chứa phần tử nào.

3.b. Cách tính chất đặc trưng :

Tập hợp số tự nhiên nhỏ hơn 15 và lớn hơn 10:

A = {x € N |10 < x < 15 } trong đó N là Tập hợp số tự nhiên.

I.4. Phần tử thuộc, hay không thuộc Tập hợp con :

  • Phần tử thuộc :

kí hiệu : x

A ta đọc : phần tử x thuộc tập hợp A

  • Phần tử không thuộc

kí hiệu : x A ta đọc : phần tử x không thuộc tập hợp

  • Tập hợp con :

tất cả các phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B, ta gọi tập hợp A là tập con của B.

Kí hiệu : A

B

Phép hợp và phép giao :

Phép hợp :

Cho tập hợp A và tập hợp B. tất cả các phần tử của A và B gọi là hợp của A và B.

Kí hiệu : A U B

Ví dụ : cho A = {1, 2, 3}; B = {2, 4, 5}

A U B= {1, 2, 3, 4, 5}

Phép giao :

Cho tập hợp A và tập hợp B. Các phần tử chung của A và B gọi là giao của A và B.

Kí hiệu : A ∩ B

Ví dụ : cho A = {1, 2, 3}; B = {2, 4, 5}

A ∩ B = {2}

Tập hợp số tự nhiên :

Các Định nghĩa :

Tập hợp các chữ số tự nhiên : A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} gồm 10 phần tử.

Tập hợp các số tự nhiên : N = {0, 1, 2, . .,10, 11, . . , 100, 101, . . . }

Tập hợp các số tự nhiên khác không: N* = { 1, 2, . .,10, 11, . . , 100, 101, . . . }

Hệ thập phân :

Hệ số dùng các chữ số tự nhiên làm kí hiệu gọi là hệ thập phân.( hệ mười).

Biểu diễn số thập phân :

Không đơn vị đến chín : 0, 1, 2 , …, 8, 9

Hàng chục: a: hàng chục; b : hàng đơn vị.

Ví dụ : 45 = 10.4 + 5 có nghĩa là 4 chục và 5 đơn vị.

Hàng trăm: a: hàng trăm b: hàng chục; c : hàng đơn vị.

II.3. Hệ la mã :

Hệ la mã dùng 7 kí hiệu :

\subset
\overline{ab}=10a+b
\overline{abc}=100a+10b+c
\in
\notin

Ví dụ :

BÀI TẬP SGK:

BÀI 2 TRANG 6 : viết tập hợp các chữ cái trong từ “TOÁN HỌC”

A = {T, O, A, N, H, C}

BÀI 6 TRANG 7 :

a) Viêt số tự nhiên liền sau mỗi số :

17 có số số tự nhiên liền sau là : 18.

99 có số số tự nhiên liền sau là : 100.

Nhận xét : số số tự nhiên liền sau của a là : a + 1

b) Viêt số tự nhiên liền trước mỗi số :

35 có số số tự nhiên liền trước là : 34

1000 có số số tự nhiên liền trước là : 999

b

N* có số số tự nhiên liền trước là : b – 1

BÀI 7 TRANG 8 : viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử :

a) A = {x

N | 12 < x < 16}

A = {13, 14, 15}

b) B = {x

N* | x < 5}

B = {1, 2, 3, 4}

c) C = {x

N* | 13 ≤ x ≤ 15}

C = {13, 14, 15}

===================================

Bài tập rèn luyện :

BÀI 1 : Cho các tập hợp : A = {3, 4, 5, 6, 7}; B = { x

N* | x ≤ 4}

a) Viết tập hợp A dưới dạng tính chất đặc trưng, tập hợp B dưới dạng liệt kê ?

b) Tìm C = A U B và D = A ∩ B .

c) tập hợp M = { x

N* | 4< x ≤ 6} có quan hệ gì với tập hợp A ?

BÀI 2 :

Tìm số tự nhiên có 3 chữ số. biết rằng số ấy gấp 6 lần số được tạo ra do ta bỏ ra chữ số hàng trăm của nó.

====================

BÀI TẬP BỔ SUNG :

Dạng toán cấu tạo số tự nhiên :

bài 1 : Điền dấu * biết : số tự nhiên

có tổng các chữ số là 12.

Giải

Theo đề bài, ta có :

2 + * + 5 = 12

* + 7 = 12

* = 12 – 7

* = 5

Vậy : số tự nhiên cần tìm là : 255

Bài 2 : tìm số tự nhiên có hai chữ số biết : chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị và tổng hai chữ số là 9.

Giải

Cách 1 :

Sơ đồ số phần :

chữ số hàng chục : |===|===|

chữ số hàng đơn vị : |===|

Theo đề bài : tổng hai chữ số là 9.

Tổng số phần : 2 + 1 = 3 (phần)

Giá trị một phần : 9 : 3 = 3

chữ số hàng chục : 3 . 2 = 6

chữ số hàng đơn vị : 3 . 1 = 3

Vậy số tự nhiên cần tìm là 63

Cách 2 :

Gọi x chữ số hàng đơn vị.

chữ số hàng chục : 2x.

theo đề bài : tổng hai chữ số là 9, nên :

2x + x = 9

3x = 9

x = 9 : 3 = 3

Vậy số tự nhiên cần tìm là 63

Theo Thầy Trần Thanh Phong

\in
\in
\in
\in
\in
\overline{2*5}
\in